Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán khối 12 - Mã đề thi 358

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán khối 12 - Mã đề thi 358", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán khối 12 - Mã đề thi 358
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH
Mã đề thi 358
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
THÁNG 3 NĂM 2017
MÔN TOÁN , KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
Câu 2: Cho . Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tính giá trị , với x là nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích . Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất có giá trị là a . Hỏi giá trị a gần với giá trị nào nhất dưới đây
A. 11.676	B. 11.677	C. 11.675	D. 11.674
Câu 5: Cho hàm số với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó bằng
A. 21	B. 14	C. 10	D. 7
Câu 7: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo)
A. 1.689.966.000 VNĐ	B. 4.689.966.000 VNĐ	
C. 3.689.966.000 VNĐ	D. 2.689.966.000 VNĐ
Câu 8: Gọi lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đường cong xung quanh trục Ox. Tính tỉ số thể tích .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được quãng đường (km) là hàm phụ thuộc theo biến 𝑡 (giây) theo quy tắc sau: . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian).
A. (km/s)	B. (km/s)	C. (km/s)	D. (km/s)
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, xác định điểm A’ đối xứng với điểm A(1; 2; -3) qua mặt phẳng (P): x – 2y + z = 0
A. (2;-1;2)	B. A’(2; 0; -2)	C. A’(-3; 2; 1)	D. (1; -1; 3)
Câu 11: Hàm số luôn nghịch biến khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một tấm tôn hình chủ nhật có kích thước 80cm x 50cm và yêu cầu cắt đi ở bốn góc vuông những hình vuông bằng nhau để khi gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp. Thể tích hình hộp tạo thành lớn nhất khi bốn hình vuông cắt đi có cạnh bằng
A. 40cm	B. 25cm	C. 10cm	D. 20cm
Câu 13: Hãy xác định a, b, c để hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0 quanh trục ox có kết quả dạng . Khi đó S=a+b có kết quả.
A. S= 17	B. S= 25	C. S=11	D. S= 31
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm số phức z, biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Bạn X ngồi trên máy bay đi du lịc thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là . Quảng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 22: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong hệ truc tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; 7; -1), B(4; 2; 0). Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).
A. d:	B. d:	C. d:	D. d:
Câu 25: Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có tâm là I. Một đường thẳng d đi qua điểm cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB có diện tích là . Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu nào trong các mặt cầu sau.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị các hàm số và thì đối xứng với nhau qua trục tung
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 
C. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên 
D. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên 
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng:
A. 1	B. e	C. 3	D. 2
Câu 30: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S): theo giao tuyến là một đường tròn. Diện tích đường tròn đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Giải phương trình 
A. 	B. 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 32: Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ diện ACB’D’ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ ta được
A. Đường thẳng 	B. Đường thẳng 
C. Đường tròn 	D. Đường tròn 
Câu 35: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số luôn luôn đồng biến.	D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 36: Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Đồ thị hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại 2 giao điểm ?
	(3): 
A. Chỉ (3)	B. Chỉ (1) và (2)	C. Chỉ (2) và (3)	D. Chỉ (1) và (3)
Câu 40: Trong không gian với hệ trục ,cho các điểm (1;-1;-2);(3;1;1).Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41: Cho số phức . Môđun của số phức z là:
A. 	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 42: Trong không gian với hệ trục cho mặt phẳng (P): x – 2y + z -3 = 0 . Véctơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. Không tồn tại giá trị lớn nhất.
C. 	D. 
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn.Xác định phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực -2; phần ảo 3	B. Phần thực -3; phần ảo 5i
C. Phần thực -2; phần ảo 5	D. Phần thực -2; phần ảo 5i
Câu 46: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Tìm số phức z có và đạt giá trị lớn nhất.
A. -1	B. 1	C. -i	D. i
Câu 50: Nguyên hàm 
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QG_MA_358.doc