Đề thi thử THPT quốc giá môn: Toán học 12 - Đề 14

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc giá môn: Toán học 12 - Đề 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc giá môn: Toán học 12 - Đề 14
 ĐỀ SỐ 14
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIÁ
NĂM HỌC 2016 - 2017 
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
(50 câu trắc nghiệm – 05 trang)
Câu 1. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D có đồ thị là đường cong như hình vẽ ?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 2. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN .
A. 2.	 B. .	 C. .	D. 1.
Câu 3. Hàm số có tính đơn điệu là
A. Nghịch biến trên .	B. Nghịch biến trên .
C. Nghịch biến trên .	D. Đồng biến trên .
Câu 4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. Trên , hàm số không có giá trị nhỏ nhất.	 B. Hàm số đồng biến trên .
C. Trên , hàm số không có giá trị nhỏ nhất.	 D. Trên , hàm số có giá trị lớn nhất
Câu 5. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 2	B.0	C.3	D.1
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số luôn có trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận.
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. 
 A. B. 	C. 	D.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên là:
A. .	 B. . C. .	 	D. .
Câu 9. Cho hàm số . Tìm m để giá trị cực đại của hàm số bằng 3.
A. .	 B. Không tồn tại m. C. .	D. .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên .
A. . 	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tính thời điểm t (giây) tại đó gia tốc a (m/s2) của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .	 B. .	 	C. .	 D. .
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	 B. C.	 D. 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 
A.	B. 	 C. 	 D. 
Câu 14. Tìm nghiệm của bất phương trình .
 A. 	B.	C. 	 D. 
Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên R	B. Hàm số đồng biến trên R
C. Giá trị hàm số luôn âm	D. Hàm số có cực trị.
Câu 16. Tính tích hai nghiệm của phương trình 
	A. 1	B. 9	 C. -1	 D. -9
Câu 17. Tìm nghiệm của phương trình 
A. B. C. D.
Câu 18. Cho . Tính giá trị của biểu thức .
 A. B. C. D.
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số .
 A. B.
 C. D.
Câu 20. Giải bất phương trình 
A. .	 B. hoặc.	 C. .	D. .
Câu 21: Một người gửi 130 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 3% một 1 quý theo hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 130 triệu đồng với hình thức và lãi suất như vậy. Hỏi sau chín năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số tiền lãi gần kết quả nào nhất?
 A. 516,5 triệu đồng .	 B. 731,9 triệu đồng .	
 C. 471,9 triệu đồng.	 D. 776,5 triệu đồng .
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số là 	 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. .	B. .	
C. .	D. 
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. B. 	C. D. 
Câu 25. Giá trị dương a sao cho: là
A. -3. B. 3. C. 2. D.5.
Câu 26. Giả sử Giá trị của c là
A. 8. B. 9. C. 81. D. 3.
Câu 27. Cho . Tính 
 A. 2.	B. -1. 	 C. 1.	 D. 3
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và 
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 29. Cho số phức và . Môđun số phức là 
A. . B. . C. 4. D. .
Câu 30. Cho số phức z biết . Phần ảo của số phức z là
 A. .	 B.. 	 C. .	 D. .
Câu 31. Gọi , z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
 A. 2.	 B. 3.	 C. 9.	 D.6.
Câu 32. Cho số phức z = 3- 4i. Phần thực và phần ảo số phức z là
 A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
 C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i; 	 D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i. 
Câu 33. Số phức z thỏa mãn là
 A. .	 	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
 A..	 	 B.20.	 C. .	D.7.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Hình chiếu của lên là trung điểm của cạnh , tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích là . Gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và . Khi đó thể tích của khối đa diện bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,. vuông góc với mặt phẳng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	 D. 
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và có khoảng cách giữa hai đáy bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó
A. .	 B. .	C. .	D. .
Câu 40. Hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 1. Tính tỉ số thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón và thể tích khối nón.
A. 3.	 B. 4.	C. 2 .	D. 5.
Câu 41. Một hình trụ có trục là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 42. Cho một cái ly dạng hình nón có thể tích bằng, cái ly đang chứa một lượng nước có chiều cao bằng chiều cao của ly. Bỏ một viên đá hình cầu, viên đá ngập hoàn toàn trong ly, làm nước dâng vừa đầy ly. Tính bán kính của viên đá.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tính thể tích tứ diện ?
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – z -3= 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
 A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
	A. 4x – 6y –3z – 12 = 0.	B. 3x – 6y –4z + 12 = 0.
	C. 6x – 4y –3z – 12 = 0.	D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là
 A. Cắt nhau.	 B. Chéo nhau.	 C. Song song.	 D. Trùng nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): .Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng (P) có phương trình 
 A. .	 B. 	 C. .	 D. .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục hệ tọa độ , cho mặt cầu
:. Hãy tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ?
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng d: . Điểm M thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là
 A. M(3;-1;4).	 	 B. M(1;0;2).	 C. M(-3;2;-2).	 D. M(-1;1;0).
Câu 50. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
A. 	B. 
C. 	D. 
----------- HẾT ----------
1B
2D
3B
4D
5A
6A
7B
8B
9A
10B
11D
12C
13A
14B
15B
16A
17C
18A
19A
20D
21C
22B
23D
24C
25C
26D
27C
28A
29D
30B
31D
32A
33A
34C
35D
36A
37C
38D
39A
40B
41A
42D
43C
44 A
45A
46A
47C
48A
49B
50D
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
3
3
3
2
11
Câu 1, Câu 3,
Câu 6
Câu 2, Câu 5,
Câu 9
Câu 4, Câu 7,
Câu 8
Câu 10, Câu 11
2
Mũ và Lôgarit
4
3
2
1
10
Câu 12, Câu 13,
Câu 14, Câu 18
Câu 15, Câu 16,
Câu 17
Câu 19, Câu 20
Câu 21
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
3
2
0
7
Câu 22, Câu 23
Câu 24, Câu 25, Câu 26
Câu 27, Câu 28
4
Số phức
3
2
1
0
6
Câu 29, Câu 32
Câu 30, Câu 31,
Câu 33
Câu 34
5
Thể tích khối đa diện
1
1
1
1
4
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
Câu 39
Câu 41
Câu 40
Câu 42
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Câu 43, Câu 44, Câu 45, Câu 48
Câu 46, Câu 47
Câu 50
Câu 49
Tổng
Số câu
18
15
11
6
50
Tỷ lệ
36%
30%
22%
12%
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_SO_14_CO_MA_TRAN_HAY.doc