SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH (Đề gồm có 05 trang) Môn: Toán Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. A. -31. D. m<-3. Câu 2: Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số có đồ thị (Cm) . Xác định m để đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích bằng 4. A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. A. 2 B. 1 C. D. 0 Câu 5: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 6: Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số Trong các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng . B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 9: Hàm số đồng biến trên khoảng. A. B. C. D. Câu 10: Xác định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. A. m - 1 Câu 11: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng : A. 3/5 B. 25/3 C. -25/3 D. – 23/2 Câu 12: Rút gọn biểu thức K = ta được: A. x2 + 1. B. x2 + x + 1. C. x2 - x + 1. D. x2 – 1. Câu 13: Nếu và thì: A. B. C. D. Câu 14: Cho biểu thức T = . Khi thì giá trị của biểu thức T là: A. B. C. D. Câu 15: Tìm x thỏa đẳng thức sau: (a, b > 0). A. B. C. D. Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số . A. (-¥; -2). B. (1; +¥). C. (-2; 2). D. (-¥; -2) È (2; +¥). Câu 17: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a. A. 3 - 5a. B. 2(a + 5). C. 4(1 + a). D. 6 + 7a. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình là: A. {2}. B. C. . D. . Câu 19: Phương trình = 1 có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. (0; +¥). B. . C. . D. . Câu 22: Tính Kết quả sai là: A. B. C. D. Câu 23: Giả sử . Giá trị của c là: A. 9. B. 3. C. 81. D. 8 Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng và đồ thị hai hàm số A. B. C. D. . Câu 25: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc Quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu mét? A. B. C. D. Câu 26: Tính tích phân I = . A. B. C. D. Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và . A. 5. B. 7. C. . D. . Câu 28: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox A. B. C. D. . Câu 29: Cho số phức thỏa mãn Tính môđun của số phức A. B. C. D. Câu 30: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình : . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 31: Số phức thỏa mãn phương trình là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hai số phức thỏa . Tính giá trị của biểu thức . A. B. C. D. Câu 33: Môđun của số phức thỏa mãn phương trình là: A. B. C. D. Câu 34: Cho số phức z thỏa Tìm phần thực của số phức z. A. B. C. D. Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, . Góc giữa (A'BC) và (ABC) là . Thể tích khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 36: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 37: Cho khối chóp có ; tam giác ABC vuông tại B, . Tính thể tích khối chóp biết rằng . A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích bằng A. 1/2 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/4 Câu 39: Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng là: A. B. C. D. Câu 40: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 41: Khối nón (N) có chiều cao bằng . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn bằng a, có diện tích bằng . Khi đó, thể tích của khối nón (N) là: A. B. C. D. Câu 42: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó bán kính mặt cầu là: A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véctơ và Tìm tọa độ vectơ thỏa A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véctơ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. cùng phương. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tính diện tích DABC. A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3). Lập phương trình mặt phẳng (ABC). A, B, C, D, Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua hai điểm A và B, đồng thời vuông góc với mặt phẳng (b). A. B. C. D. Câu 49: Cho mặt phẳng và điểm Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên (P). A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng và Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2. A. B. C. D. ĐÁP ÁN: 1A 2D 3C 4D 5C 6C 7B 8A 9B 10D 11C 12B 13C 14C 15B 16D 17A 18C 19A 20D 21B 22D 23B 24B 25B 26D 27C 28A 29C 30D 31A 32C 33A 34B 35C 36D 37A 38C 39D 40A 41C 42A 43D 44C 45A 46C 47B 48C 49A 50B.
Tài liệu đính kèm: