Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Số 2 Phù Cát

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Số 2 Phù Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Số 2 Phù Cát
TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT
KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào:
A. B. 
C. D.
Câu 2: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x=3
Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. B. 	
C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ bên. Trong ác khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (0; 1).
 B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 
 C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 
 D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5: Giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm số   đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:
A. 2	B. 1	C. 0	D. -1
Câu 8: Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong .Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. B.1 C.2 D. 
Câu 10: Một người thợ xây cần xây một bể chứ 108 nước có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông và không có nắp. Hỏi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch dùng xây bể là ít nhất? Biết thành bể và đáy bể đều được xây bằng gạch, độ day thành bể và đáy bể là như nhau, cac viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích là bằng nhau
A. 4m; 3m; 9m	B. 6m; 6m; 3m	C. 9m; 6m; 2m	D. 12m; 3m; 3m
Câu 11: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
Câu 13: Cho f(x) = . Khi đó, f’(1) bằng :
	A. e2	B. -e	C. 4e	D. 6e
Câu 14: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi
A. và 	B. 	C. 	D. và 
Câu 15: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (- ¥; -2)	B. (1; + ¥)	C. (- ¥; -2) È (2; +¥)	D. (-2; 2)
Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 4
Câu 18: Cho log. Khi đó tính theo m và n là:
A. 	B. 	C. m + n	D. 
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
	A. 	B.0	C.1	D. 
Câu 20: Tìm m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8].
A. 2 £ m £ 6	B. 2 £ m £ 3	C. 3 £ m £ 6	D. 6 £ m £ 9
Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Cho . Khi đó, giá trị của là:
A. 	B. 	C. e	D. 
Câu 24: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
A. 5	B. 7	C. 	D. 
Câu 26: Cho . Khi đó, giá trị của là:
 A. 3	 B. 2	 C. 4	 D. 6
Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Parabol y = chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần, Tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A. 15.	B. 17.	C. 19.	D. 20
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm môđun của .
A. 	`B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho số phức z thỏ mãn: . Xác định phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i.	B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3.	D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.
Câu 33: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức luên hợp củ nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. B. C. z là một số thuần ảo. D. 
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác OMM’.
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. V’ là thể tích khối tứ diện A’ABC.Tỉ số là:
A. B. C. D. 
Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là:
A. ,	B. ,	C. ,	D. 
Câu 37: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (A’BD) theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng:
A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 43: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương 
Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là:
A. x + 2z – 3 = 0;	B. y – 2z + 2 = 0;	C. 2y – z + 1 = 0;	D. x + y – z = 0
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tìm giao điểm của và 
A. M(3;-1;0)	B. M(0;2;-4)	C. M(6;-4;3)	D. M(1;4;-2)
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cù (S) có phương trình và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1D
2A
3C
4B
5C
6D
7D
8A
9B
10B
11C
12C
13B
14A
15C
16C
17B
18B
19D
20A
21D
22A
23C
24B
25C
26C
27A
28A
29D
30D
31A
32B
33B
34A
35D
36A
37A
38B
39D
40C
41B
42A
43C
44B
45B
46C
47A
48B
49A
50A

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT Phu Cat 2.doc