Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Số 1 Phù Cát

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Số 1 Phù Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn thi Toán - Trường THPT Số 1 Phù Cát
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT SỐ 1 PHÙ CÁT Môn : TOÁN
Thời gian làm bài :90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 
A. B.
C. D.
Câu 2. Hàm số có giá trị cực đại là:
A. 4 B.0 C. 1 D. – 1 
Câu 3. Hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. và B. và C. và D và 
Câu 4. Hàm số có giá trị cực tiểu là:
A.0 B.3 C. – 1 và 1 D. 48
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên đoạn là
A.13 B. 2 C.15 D.12
Câu 6.Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B.3 C. D. – 1 
Câu 7. Hàm số đạt cực tiểu tại khi
A. B. 5 C. D. 
Câu 8. Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số là :
A.2 B. 4 D.0 D.6
Câu 9: Tất các giá trị của tham số m để hàm số sau có cực dại, cực tiểu là:
A. B. D. D. 
Câu 10.Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều là:
A. B. C. D. 
Câu 11.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận khi 
A. B. C. D. 
Câu 12.Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng là 
A. B. C. D. 
Câu 13.Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 14.Nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 15.Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 16. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 17.Đạo hàm của hàm số là
A B. C. D. 
Câu 18:Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 19.Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 20. Với thì:
A. B. C. D. 
Câu 21. Cho a, b là các số thực thỏa , Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 22.Để đầu tư cho con, một người đã gởi tiết kiệm 500 triệu đồng với lãi suất năm theo thể thức lãi kép. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gởi. Số tiền người đó nhận được sau 18 năm là
A.1.837.902.044 B.1.637.902.044 C. 2.837.902.044 D. 3.837.902.044
Câu 23. Chọn khẳng định đúng:
A. B. 
C. D. 
Câu 24.Chọn khẳng định sai :
A. B. 
C. D. 
Câu 25. Nguyên hàm của là:
A. B. 
C. D. 
Câu 26. Giá trị của tích phân là
A. B. C. D. 
Câu 27.Giá trị của tích phân 
A. B. C. D. 
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường là
A. B. C.3 D. 4
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường là
A. B.5 C. D. 6
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng giới hạn bỡi các đường là 
A. B. C. D. 
Câu 31. Cho số phức Khi đó z có phần thực, phần ảo là
A. Phần thực bằng 8 và phần ảo bằng B. Phần thực bằng 8 và phần ảo bằng 
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 
Câu 32. Cho số phức z thỏa . Khi đó 
A. B. C. D. 
Câu 33. Cho số phức z thỏa .Khi đó 
A. B. C. D. 
Câu 34.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện là :
A.Đường thẳng B. Đường thẳng 
C. Đường thẳng D. Đường thẳng 
Câu 35.Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a là
A. B. C. D. 
Câu 36. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 
A. B. C. D. 
Câu 37.Cho khối chóp S,ABC, có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B, , góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng .Khi đó thể tích khối chóp đã cho là
A. B. C. D. 
Câu 38.Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc . H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD, mặt phẳng (AHK) cắt SC tại I. Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là
A. B. C. D. 
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 cm, diện tích tam giác A’BC bằng . Thể tích khối lăng trụ đó là :
A. B. C. D. 
Câu 40.Thể tích khối trụ có đường sinh bằng đường kính đường tròn đáy và bằng 10 cm là
A. B. C. D. 
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, , . Thể tích khối cầu ngoại tiếp SBCD là.
A. B. C. D. 
Câu 42. Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 3a, đường sinh bằng 5a là
A. B. C. D. 
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết . Diện tích tam giác ABC là 
A. B. C. D. 
Câu 44. Trong không gian Oxyz, Cho tứ diện ABCD biết. Khi đó khoảng cách h giữa AB và CD là
A. B. C. D. 
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho . Phương trình mặt phẳng qua AB và song song Ox là
A. B. C. D. 
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho và đường thẳng . Hình chiếu H của A lên đừng thẳng là
A. B. C. D. 
Câu 47. Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng . Giá trị của m để và cắt nhau là :
A. B. C. D. 
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng . Khi đó (P) và (S) có điểm chung khi và chỉ khi 
A. B, C. D. 
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm . Phương trình mặt phẳng qua AB và song song với CD là 
A. B. C. D. 
Câu 50. Trong không gian Oxyz, Cho mặt phẳng và điểm .Khi đó hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P) là
A. B. C. D. 
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT Phu Cat 1.doc