Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học 2017 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học 2017 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học 2017 - Trường THPT Phan Bội Châu
SỞ GD ĐT Bình Định
Trường THPT Phan Bội Châu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: SINH HỌC
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ 
2 cođon nào sau đây :
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’ B. 3’AUG5’, 3’UGG5’. C. 3’GUA5’, 5’UGG3’ D. 5’UXA3’, 5’UAG3’ 
Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của ADN
A, Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B, Trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã.
C, Nhân đôi để duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ D, Có vai trò quan trọng trong tiến hóa phân tử.
Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây chắn chắn làm giảm số lượng gen trên 1 NST :
 A.Mất đoạn. B.Lặp đoạn. C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. 
Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN:
A. Trình tự nuclêôtit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hiđro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’- 3’.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.
Câu 5: Ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau: A . AaBb × AaBb	 B. Aabb × aaBb C. AaBb × Aabb	 D. aabb × AaBB
Câu 6: ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn; 79 thấp , bầu dục; 21 cao, bầu dục; 19 thấp, tròn . Khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên bản đồ di truyền là:
 A. 20 cM 	 B. 40 cM	C. 80 cM	D. 10 cM
Câu 7: Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân ,nội dung nào sau đây dúng ?
A Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra
B Hiện tượng trao dổi chéo xảy ra trong giảm phân dã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST
C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở Kì đầu của quá trình giảm phân I
D Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương dồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm phân
Câu 8: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7:1?
A. AaBb, kiểu hình lông trắng .	B. Aabb, kiểu hình lông đen.
C. aaBb, kiểu hình lông đen .	D. Aabb, kiểu hình lông trắng .
Câu 9: Vốn gen của quần thể là:
A, Là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
B, Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C, Là thành phần kiểu gen của quần thể ở một thời điểm xác định
D, Là thành phần kiểu gen của quần thể và tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
Câu 10: Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ phấn , ở thế hệ thứ 3, tần số của các kiểu gen đồng hợp và dị hợp là A . Aa=0,5, AA= aa=0,25	 B. Aa=0,8, AA=aa= 0,1
 C . Aa=aa=0,4375	, AA= 0,125	 D. Aa=0,125, AA=aa= 0,4375
Câu 11: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo sinh vật biến đổi gen
A Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen B Làm biến dổi một gen sẵn có trong hệ gen
C Loại bỏ hay làm bất hoạt một gen trong hệ gen D Nuôi cấy hạt phấn
Câu 12: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy ở:
A. thực vật	B. động vật	C. động vật ít di động	D. động vật kí sinh
Câu 13: Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa chủ yếu là do:
A. sự không phù hợp giữa nhân và tề bào chất của hợp tử
B. sự không tương hợp giữa hai bộ gen ảnh hưởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân
C. hai loài bố mẹ có số lượng và hình thái NST khác nhau
D. bộ NST ở con lai là số lẻ ví dụ như lừa cái lai với Ngựa đực tạo ra con La (2n=63)`
Câu 14: Hiện tượng các loài khác nhau trong điều kiện sống giống nhau mang những đặc điểm giống nhau được gọi là: 
A. Sự phân li tính trạng B.Sự phân hoá tính trạng C. Sự đồng qui tính trạng D. Sự tương đồng tính trạng
Câu 15: Câu nói nào dưới đây là không đúng khi nói về kết quả của chọn lọc nhân tạo:
A.Tích luỹ các biến đổi nhỏ, riêng lẻ ở từng cá thể thành các biến đổi sâu sắc, phổ biến chung cho giống nòi.
B. Đào thải các biến dị không có lợi cho con người và tích luỹ các biến dị có lợi, không quan tâm đến sinh vật.
C.Tạo ra các loài cây trồng, vật nuôi trong phạm vi từng giống tạo nên sự đa dạng cho vật nuôi cây trồng.
D.Tạo các giống cây trồng, vật nuôi đáp ứng nhu cầu của con người rất phức tạp và không ngừng thay đổi.
 Câu 16: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 17: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì:
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
B.sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng do số lượng quá ít phải hỗ trợ nhau để đối phó vơi những bất lợi của môi trường.
C. khả năng sinh sản của quần thể tăng để khôi phục quần thể, hơn nguồn thức ăn đang dồi dào.
D. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. Do nguồn thức ăn đang khan hiếm.
Câu 18: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường. 
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
	A. (3) và (4).	B. (1) và (4).	C. (1) và (2).	D. (2) và (3).
Câu 19: §Æc ®iÓn nµo sau ®©y lµ ®óng khi nãi vÒ dßng n¨ng l­îng trong hÖ sinh th¸i?
A . ë mçi bÆc dinh d­ìng n¨ng l­îng phÇn lín bÞ tiªu hao qua h« hÊp,t¹o nhiÖt, chÊt th¶i,...chØ cã khoảng 10% n¨ng l­îng ®­îc chuyÓn lªn bËc dinh d­ìng cao h¬n. 
B. Trong hÖ sinh th¸i n¨ng l­îng ®­îc truyÒn mét chiÒu từ VSV qua c¸c bËc dinh d­ìng tíi sinh vËt s¶n xuÊt råi trë l¹i m«i tr­êng. 
C. Sinh vËt ®ãng vai trß quan träng nhÊt trong viÖc chuyÓn n¨ng l­îng từ m«i tr­êng v« sinh vµo chu tr×nh dinh d­ìng lµ c¸c sinh vËt ph©n gi¶i nh­ vi khuÈn, nÊm .
D. N¨ng l­îng ®­îc truyÒn trong hÖ sinh th¸i theo chu tr×nh tuÇn hoµn vµ ®­îc sö dông trë l¹i.
Câu 20: Câu khẳng định không đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
A. cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
B. cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh.
C. cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng thu nhận ánh sáng mặt trời.
D. cây ưa bóng thường sống dưới tán cây ưa sáng.
Câu 21: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
	(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
	(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
	(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
	(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
	(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
	(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
	A. (1), (2), (3), (4).	B. (2), (3), (4), (6).	C. (2), (4), (5), (6).	D. (1), (3), (4), (5).
Câu 22: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N14 ( lần thứ 1). Sau một thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 ( lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 ( lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. số phân tử ADN chỉ chứa N14 ; chỉ chứa N15 ; chứa cả N14 và N15 ở lần thứ 3 lÇn l­ît lµ
A.2 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 6 ph©n tö. B. 4 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 12 ph©n tö. 
 C. 2 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 14 ph©n tö. D. 4 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 4 ph©n tö. 
Câu 23: Khi lai hai thứ bí quả tròn thuần chủng thu được F1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn và quả dài ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau . Về mặt lí thuyết, F3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.	 B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.	 D. 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.
Câu 24: Một người đàn ông có nhóm máu A từ một quần thể đạt cân bằng di truyền có tỉ lệ người có tỉ lệ người mang nhóm máu O là 4% và nhóm máu B là 21 %. Kết hôn với người phụ nữ cũng có nhóm máu A từ một quần thể khác vẫn đạt cân bằng di truyền có tỉ lệ người có nhóm máu O là 9% và nhóm máu A là 27%. Tính xác suất họ sinh được 2 người con khác giới tính, cùng nhóm máu A
A. 85,73% B. 43,51% C. 46,36% D. 36,73%
Câu 25: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hoá cơ bản?
A,Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể B, Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.
C,Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp trong tiến hoá. D, Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn. 
Câu 26: Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối, tần số alen A ở cá thể đực là 0,9. Qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần thể có cấu trúc di truyền là : P2 = 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa. Nếu không có đột biến, di nhập gen và CLTN xảy ra trong quần thể thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất (P1) sẽ như thế nào?
	A. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa.	B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa.
	C. 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa.	D. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa.
Câu 27: Ở một loài động vật, gen A quy định thân màu đen, alen a: thân màu trắng. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ P: 0,6AA+0,3Aa+0,1aa = 1. Không xét sự phát sinh đột biến. Các cá thể thân đen chỉ giao phối với cá thể thân đen, thân trắng chỉ giao phối với cá thể lông trắng khác.
Kiểu hình thân trắng ở F1 chiếm tỉ lệ và tần số alen A và a ở F2 lần lượt là:
A. 3,96%; A= 0,82; a= 0,18. 	B. 5,33%; A= 0,68; a= 0,32.	
C. 10%. ; A= 0,78; a= 0,22.	 D. 12,5% ; A= 0,75; a= 0,25.
Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trằng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là 
A. 50%	B. 3%	C. 11,5%	D. 34,5%
Câu 29: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A. qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
Câu 30: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái 
(1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt
Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:
	A.(2) và (3)	B. (1) và (4)	C. (2) và (5)	D. (3) và (4)
Câu 31: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến: 
A. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. 
B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã. 
C.sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
D. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã.
 Câu 32: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ: 
 A.vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu B.vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
 C.vi khuẩn sống tự do trong đất và nước D. vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu
Câu 33: Có 1 đột biến lặn trên nhiễm sắc thể thường làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trên. Những con gà như vậy mổ được ít thức ăn nên yếu ớt. Những chủ chăn nuôi thường phải liên tục loại chúng khỏi đàn. Khi cho giao phối ngẫu nhiên 100 cặp gà bố mẹ mỏ bình thường, thu được 1000 gà con, trong đó có 10 gà biểu hiện đột biến trên. Giả sử không có đột biến mới xảy ra, sè l­îng gà bố mẹ (sè c¸ thÓ) dị hợp tử về đột biến trên lµ 
A. 15	 B. 160	 C. 40	D. 10 
Câu 34: Ở một loài thực vật gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp.
 gen B qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định quả vàng.
Hai cặp gen này trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho các cây tứ bội về 2 cặp tính trạng trên lai với nhau có bao nhiêu phép lai có tỉ lệ kiểu gen là : 10: 10: 5:5:5:5:2:2:1:1:1:1
A, 6	B, 8	C, 12	D, 16
Câu 35 : Tính trạng thân xám (A) cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b), 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Gen D quy định mắt mà đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi cái Ab/aB XDXd với ruồi đực AB/ab XdY được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài trắng. Cho rằng tất các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%, 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử 
A. 32 tế bào B. 40 tế bào C. 120 tế bào D. 96 tế bào 
Câu 36: Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♀ × ♂tạo ra F1 có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1) Ở F1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau. (2) Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%.
(3) Tần số hoán vị gen là 20%. (4) Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%.
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 37: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F1 thu được 4 loại kiểu hình với tỉ lệ là: 
46,6875% hoa đỏ, thân cao. 9,5625% hoa đỏ, thân thấp.
28,3125% hoa trắng, thân cao. 15,4375% hoa trắng, thân thấp. 
Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen qui định. 
Bạn Bình rút ra nhận các nhận xét về hiện tượng di truyền của 2 cặp tính trạng trên. 
 (1) Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.
(2) Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.
(3) Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.
(4)Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A, 1 	B, 2	C, 3 	 D, 4
Câu 38: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, cặp vợ chồng III.14 - III.15 muốn sinh 2 đứa con. Có bao nhiêu dự đoán sau đúng về xác suất 2 đứa con của cặp vợ chồng trên.
(1) 2 đứa con đều không bị bệnh là 82,50% 
(2) 2 đứa con đều không bị bệnh là 89,06%.
(3) 2 đứa con đều không bị bệnh là 81,00% 
(4) 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 18,00% 
(5) 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 15,00% 
(6) 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 9,38%
A, 3 B, 4 C, 5 D, 6
Câu 39: Coù moät nhaø“ Meï cha cuøng maét maøu naâu. Sinh ra beù gaùi ñeïp xinh nhaát nhaø, Boá buoàn chaúng daùm noùi ra. Maét ñen, muõi thaúng, gioáng ai theá naøy? Bieát gen A qui ñònh maét naâu troäi hoaøn toaøn so vôùi gen a qui ñònh maét ñen. Gen B qui ñònh muõi cong troäi hoaøn toaøn so vôùi gen b qui ñònh muõi thaúng. Hai caëp gen naèm treân 2 caëp NST ñoàng daïng khaùc nhau. Moät caëp vôï choàng khaùc cuõng coù kieåu gen gioáng caëp vôï choàng neâu treân. Tính xaùc suaát hoï sinh 2 ngöôøi con khaùc giôùi tính, khaùc maøu maét vaø khaùc hình daïng muõi.
A, B, C, D, 
Câu 40: Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
- Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.
Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B → A. B. C → A → B → D. 
C. C → B → A → D. D. C → D → A → B.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPTQG_2017.doc