Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THCS &THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi:Khoa học xã hội;
 Môn: Lịch sử 
ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài :50 phút,không kể thời gian phát đề 
 (Đề thi có 6 trang)
Câu 1. Theo quy định của hội nghị IANTA ,quân đội nước nào sẽ chiếm đóng vùng lãnh thổ Đông Đức ,Đông Âu ,Đông Bắc Triều Tiên sau chiến tranh thế giới thứ 2?
A.Liên Xô B.Mĩ C.Pháp D . Anh
Câu 2. Một trong những nguyên tắc của tổ chức Liên Hợp Quốc là:
A.Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B.Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C.Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D.Tiến hành hợp tác giữa các nước trên cơ sở bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1945-nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì?
A.Muốn làm bạn với tất cả các nước
B.Chỉ quan hệ với các nước lớn
C.Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới 
D.Chỉ lam bạn với các nước Xã Hội Chủ Nghĩa
Câu 4. Tháng 3-1947, tổng thống Mĩ Tơ-ru-man phát động cuộc chiến tranh lạnh nhằm mục đích gì?
A.Chống Liên Xô và các nước XHCN
B.Giữ vững nền hòa bình ,an ninh thế giới sau chiến tranh
C.xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ở các nước TBCN
D.Chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh.
Câu 5. Năm 1997,ASEAN kết nạp?
A.Lào,Việt Nam B.Campuchia ,Lào
C.Lào ,Mianma D.Mianma,Việt Nam
Câu 6. Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau chiến tranh thế giới II?
A.Các nước châu Á đã giành được độc lập
B.Các nước châu Á gia nhập ASEAN
D.Các nước châu Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
D.Tất cả đều đúng
Câu 7. Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại dẫn đến hiện tượng gì?
A. Sự đầu tư vào khoa học cho lãi cao
B. Sự bùng nổ thông tin
C. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế
D. Chảy máu chất xám
Câu 8. Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu?
A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
B. Cách mạng trắng trong nông nghiệp
C. Cách mạng công nghiệp
D. Cách mạng công nghệ
Câu 9. Chính sách khai thác thuộc địa lần 2 của Pháp thực hiện ở Việt Nam nhằm mục đích gì?
 A. Bù đắp thiệt hại sau chiến tranh thế giới I
 B. "Khai hoá" văn minh cho dân tộc ta
 C.Phát triển nền kinh tế của nước ta.
 D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 10. Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là:
 A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản
 B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để
 C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc
 D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc 
Câu 11. Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào?
 A. Công nhân và nông dân
 B. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông
 C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến 
 D. Câu a, b, c đúng
Câu 12. Gọi là chính quyền Xô viết vì:
 A. Chính quyền đầu tiên được thành lập ở huyện Xô viết
 B. Hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xô viết (nước Nga)
 C. Hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp công nhân lãnh đạo
 D. Hình thức nhà nước của những nước theo con đường XHCN
13. Cho các sự kiện sau,hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian:
1.Thành lập Đảng cộng sản Đông dương.
2. Hội nghị lần VIII của Ban chấp hành trung ương Đảng
3. Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được thành lập.
A.1,2,3
B.2,3,1
C.1,3,2
D,3,2,,1
Câu 14. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám là:
A. Quân Tưởng, Anh dưới danh nghĩa Đồng minh vào VN giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá Cách mạng VN
B. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến nhân dân ta
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
D. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá Cách mạng
Câu 15. Văn bản nào trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng?
 A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ tịch(19 - 12 - 1946)
 B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ Trung ương Đảng (22 - 12 - 1946)
 C. Một số bài trên báo sự thật (3 - 1947) của Trường Chinh
 D. Tác phẩm "Trường kỳ kháng chiến nhất định thắng lợi" của Trường Chinh
Câu 16: Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
 A. Trận đánh ở Cao Bằng
 B. Trận đánh ở Đông Khê
 C. Trận đánh ở Thất Khê
 D. Trận đánh ở Đình Lập
Câu 17: Chiến công nào của quân giải phóng tác động mạnh nhất đến nhân dân Mĩ?
 A. Trận Vạn Tường (18 - 8 - 1965)
 B. Chiến công tiêu diệt quân Mỹ trong mùa khô 65 - 66
 C. Chiến công tiêu diệt quân Mỹ trong mùa khô 66 - 67
 D. Chiến công trong tết Mậu Thân 1968
Câu 18. Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ 6 - 3 - 1946 có lợi thực tế cho ta?
 A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
 B. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chánh riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
 C. Việt Nam thuận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân Tưởng và rút dần trong 5 năm
 D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
Câu 19. Sự kiện trực tiếp nào đưa đến quyết định của Đảng và chính phủ toàn quốc kháng chiến chống Pháp?
 A. Hội nghị Đà Lạt không thành công(18 - 5 1946)
 B. Hội nghị Phôngtennơblô
 C. Pháp chiếm Hải Phòng(11 - 1946)
 D. Tối hậu thư của Pháp ngày 18 - 12 - 1946 đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng
Câu 20. Vì sao Pháp tấn công lên Việt Bắc?
A.Phá căn cứ địa chính của cả nước,tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta ,khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. Phá hậu phương kháng chiến ,triệt phá đường tiếp tế .
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định ,kết thúc nhanh chiến tranh.
Câu 21.Cuộc tiến công Việt Bắc 1947 diễn ra trong mấy ngày?
A.55 ngày đêm B.65 ngày đêm C.75 ngày đêm D.85 ngày đêm
Câu 22. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 – 1954?
 A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng
 B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu 
 C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán
 D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954
Câu 23. Nhiệm vụ và mục tiêu của chặng đường đầu tiên trong sự nghiệp đổi mới theo quan điểm của đại hội Đảng lần thứ VI là gì?
A. Tăng cường và phát triển kinh tế nhiều thành phần.
B. Ôn định tình hình kinh tế -xã hội, tiếp tục xây dựng những tiền đề cần thiết cho việc đẩy mạnh công nghiệp hóa trong chặng đường tiếp theo.
C. Giải quyết ba chương trình, mục tiêu kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật sau chiến tranh thế giới II?
A. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài.
B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ –Nhật.
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và Tây Âu
D. Phát triển kinh tế đối ngoại,xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọ nơi,đặc biệt ở Đông Nam Á.
25.Yếu tố nào sẽ còn tiếp tục tạo ra sự “đột phá” và chuyển biến trong cục diện thế giới?
A. Sự hợp tác Xô-Mĩ
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật và Tây Âu
C. Sự chạy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật
Câu 26. Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng VN?
 A. Công nhân và tư sản	B. Nông dân và địa chủ
 C. Nhân dân VN với thực dân Pháp	D. Địa chủ và tư sản
Câu 27. Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là:
 A. Báo Thanh Niên	 B. Tác phẩm "Đường Cách Mệnh"
 C. Bản án chế độ tư bản Pháp	 D. Báo Người Cùng Khổ
Câu 28. Hội nghị lần thứ 6 (11 - 1939) của Ban chấp hành trung ương Đảng đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương lúc này là gì?
 A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu
 B. Chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh 
 C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách
 D. Tất cả các nhiệm vụ trên
Câu 29. Nơi diễn ra các trận đánh giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ?
 A. Cứ điểm Him Lam 
 B. Phân khu Bắc
 C. Đồi A1
 D. Hầm Đơcat và sân bay Mường Thanh
Câu 30. Đảng ta xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939 - 1945 là ai?
 A. Bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng
 B. Bọn đế quốc và phát xít
 C. Bọn thực dân phong kiến 
 D. Bọn phát xít Nhật
Câu 31. Địa danh nào được coi như là "Ấp Bắc" đối với quân đội Mĩ?
 A. Núi Thành
 B. Chu Lai
 C. Vạn Tường
 D. Đà Nẵng
Câu 32:thắng lợi của hiệp định Pari đã đánh cho Mỹ cút ,Ngụy nhào.Đúng hay sai?
A.Đúng B.Sai
Câu33. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954?
 A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng
 B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu 
 C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán
 D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 – 1954
34.Trước chiến tranh thế giới lần II ,hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc địa của các nước?
A.Mĩ,Nhật B.Pháp,Nhật 
C.Anh,Pháp,Mĩ D.Các nước thực dân phương tây
Câu 35: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta là gì?
 A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của CNĐQ, mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Tạo điều kiện cho Lào và Campuchia giải phóng đất nước.
 D. Mở ra một kỷ nguyên mớI trong lịch sử của nước độc lập thống nhất cùng tiến lên xây dựng CNXH
Câu 36: Nguyên nhân chung nào làm cho ba sự kiện: khởi nghĩa Bắc Sơn, khởi nghĩa Nam Kỳ và binh biến Đô Lương bị thất bại?
 A. Quần chúng chưa được tham gia vào khởi nghĩa và binh lính
 B. Kẻ thù còn mạnh, lực lượng cách mạng chưa được chuẩn bị tổ chức và chuẩn bị đầy đủ
 C. Lực lượng vũ trang còn non yếu
 D. Lệnh tạm hoãn khởi nghĩa về không kịp
Câu 37: Phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước ta được tổ chức vào thời gian nào? Ở đâu?
 A. 1 - 6 - 1946 ở Hà Nội
 B. 2 - 3 - 1946 ở Hà Nội
 C. 12 - 11 - 1946 ở Tân Trào - Tuyên Quang
 D. 20 - 10 - 1946 ở Hà Nội
Câu 38: Việc ký hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp chứng tỏ:
 A. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta
 B. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta
 C. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao
 D. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng
Câu 39: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì?
 A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
 B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao
 C. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh 
 D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú
Câu 40: Đường lối thể hiện sự sáng, độc đáo của Đảng ta trong thời kì chống Mĩ cứu nước là:
 A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
 B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam
 C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
 D. Đánh Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, bảo vệ miền Bắc, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất Tổ quốc

Tài liệu đính kèm:

  • docSU_VNG.doc