Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ MINH HỌA
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội 
Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, 
không kể thời gian phát đề
Câu 1: trước những biến đổi của tình hình thế giới vào những năm 70 của thế kỉ XX, những người lãnh đạo Đảng, Nhà nước Liên Xô đã làm gì?
a.Ứng dụng thành tựu KH-KT vào sản xuất	 b. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế cho phù hợp
c.Giao lưu, hợp tác với các nước	 d. Chậm thích ứng, chậm sửa đổi
Câu 2: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi Vì sao?
a/ Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập .
b/ Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã .
c/ Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập . 
d/ Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi .
Câu 3: Nước được mệnh danh là "Lá cờ đầu trong PT giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh" ?
a/ Achentina	 	b/ Chi lê	c/ Nicanagoa	d/ Cuba
Câu 4: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thập niên 70( XX )là:
a/ Mĩ - Anh - Pháp. 	b/ Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
c/ Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. 	d/ Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 5: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là:
a/ Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang .
b/ Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới c/ Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .
d/ Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để SX các loại vũ khí hủy diệt .
Câu 6: Trước chiến tranh thế giới, các nước ĐNÁ (trừ Thái Lan) là thuộc địa của nước nào?
a/ Mĩ, Nhật	b/ Anh, Pháp, Mĩ	c/ Pháp, Nhật	 d/ chủ nghĩa thực dân phương Tây
Câu 7: ,Nguyên nhân cơ bản dẫn đến CT lạnh:
a/ Sự lớn mạnh của MĨ b/ Sự lớn mạnh của LXô
c/ Sự đối lập về mục tiêu, chiến lược của Mĩ và LXô d/ Chạy đua vũ trang của Mĩ và LXô
Câu 8: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuộc khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là:
a/ Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá.
b/ Tiến hành công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.
c/ Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.
d/ Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới.
Câu 9: Nội dung chủ yếu của hiệp ước Bali(2/1976)
a/ Xác định ng/tắc HĐ cơ bản trong quan hệ các nước
b/ Xác định quan hệ của tổ chức với các nước.
c/ Xác định quan hệ hợp tác kinh tế các nước 
d/ Xác định quan hệ chính trị với các nước.
Câu 10: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai:
a/ Anh. 	b/ Pháp.	c/ Mỹ. 	d/ Nhật.
Câu 11: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ 2 ở việt nam:
a/ Bù đắp thiệt hai trong lần khai thác thứ nhất. b/ Để thúc đẩy kinh tế việt nam phát triển 
c/ Để bù đắp thiệt hại trong cuộc CTTG thứ I. d/ Tất cả đều đúng.
Câu 12: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng VN?
 a/ Công nhân và tư sản	b/ Nông dân và địa chủ
 c/ Nhân dân VN với thực dân Pháp	 d/ Địa chủ và tư sản
Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân VN bước đầu đi vào đấu tranh tự giác ?
 a/ Công hội(bí mật) Sài Gòn do Tôn Đức Thắng đứng đầu 
 b/ Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
 c/ Bãi công của cg nhân ở Nam Định,Hà Nội, Hải Phòng 
 d/ Bãi công của thợ máy xưởng đóng tàu Ba Son 
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
 a/ Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay
 b/ Nguyễn Ái quốc đọc được sơ thao luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
 c/ Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp 
 d/ NAQ tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari 
 Câu 15: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản được tổ chức tại:
a/ Quảng châu (Trung Quốc) b/ Hương Cảng (Trung quốc)
c/ Ma Cao(TQ) d/ Bắc Kinh (TQ)
Câu 16: Lực lượng cơ bản của CMVN xác đinh trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:
a/ Công Nhân 	b/Nông Dân 
 c/Công nhân và nông dân 	 d/ công nhân, nông dân,tiểu tư sản ,trí thức
Câu 17: Lãnh tụ của Khởi nghĩa Yên Bái:
a/ Phan Đình Phùng b/ Phan Bội Châu
c/ Nguyễn Thái Học d/ Tôn Thất Thuyết 
Câu 18: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ cách mạng 1930-1931?
 a/ Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đồi sống nhân dân cơ cực.
b/ Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khởi nghĩa Yên bái.
c/ Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đồi kịp thời lãnh đạo công- nông đấu tranh.
d/ Địa chủ phong kiến tay sai và đế quốc Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 19: Đại hội đại biểu toàn quốc lần I của Đảng cộng sản Đông Dương được tiến hành ở đâu ? thời gian nào?
a/ Cao Bằng - 1941. b/ Ma Cao – 1935.
c/ Tân Trào – 1945. d/ Quảng Châu – 1935.
Câu 20: Hình thức tập hợp lực lượng của Đảng cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930 – 1931 là:
a/ Mặt trận Việt Minh. b/ Hội phản đế Đồng minh.
c/ Hội Liên Việt. d/ Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 21: Trong giai đoạn 1936 -1939 Đảng cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù chính là:
a/ Tư sản và Địa chủ. b/ Đế quốc và Phong kiến
c/ Bọn thực dân Pháp d/ Bọn thực dân Pháp phản động tại Đông Dương.
Câu 22: “ Việc Pháp để mất nước là cơ hội rất thuận lợi cho cách mạng Việt Namchậm trễ lúc này là có tội với cách mạng Việt Nam.” Nhận định này là của ai?
a/ Võ Nguyên Giáp. b/ Nguyễn Ái Quốc.
c/ Trường Chinh. d/ Lê Hồng Phong.
Câu 23: Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết Hội nghị Trung ương VIII ( tháng 5/1941):
a/ Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
b/ Giải phóng dân tộc.
c/ Tạm gác cách mạng ruộng đất.
d/Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 24: Vào năm 1941, Bác Hồ có viết một quyển sách lịch sử Việt Nam. Hãy chao biết tên.
a/ Việt Nam sử lược b/ Việt Nam quốc sử diễn ca.
c/ Đường kánh mệnh. d/Lịch sử nước ta.
Câu 25: Nguyễn Ái Quốc lấy tên Hồ Chí Minh vào thời gian nào?
a/ 8/1945, trước cách mạng tháng Tám.
b/ 28/11/1940, khi Bác về nước.
c/ 5/6/1911, khi Bác ra đi tìm đường cứu nước.
d/ 13/8/1942, trước khi Bác lên đường sang Trung Quốc.
Câu 26: Khu giải phóng Việt Bắc ra đồi vào lúc nào?
a/ 2/5/1945. b/ 1/8/1945.
16/4/1945. d/ 4/6/1945.
Câu 27: Những tỉnh lị giành được chính quyền đàu tiên trong cáh mạng tháng Tám năm 1945 là:
a/ Huế, Phú Yên, Hải Dương , Bắc Giang.
b/ Hà Nội, Sài Gòn. Hà Tĩnh, Quảng Nam.
c/ Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
d/ Phú Yên, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bắc Giang.
Câu 28: Bác Hồ viết Tuyên ngôn độc lập tại địa chỉ nào?
a/ Chiến khu Tân Trào, Thái Nguyên.
b/ 48 Hàng Ngang, Hà Nội.
c/ Pắc Bó, Cao Bằng.
d/ Phủ Chủ tịch, Hà Nội.
Câu 29: Sau năm 1945, ta có nhiều kẻ thù nhưng kẻ thù chủ yếu, nguy hiểm nhất là:
a/ Quân Trung Hoa Dân quốc. b/ Pháp.
c/ Anh. d/ Nhật.
Câu 30: Trong thời gian Bác Hồ sang Pháp. Ai là người giữ quyền chủ tịch nước Việt Nam dân chủ cộng hòa:
a/ Huỳnh Thúc Kháng. b/ Nguyễn Hải Thần.
c/ Võ Nguyên Giáp. d/ Trường Chinh.
Câu 31: “Không ! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” Câu văn này được trích trong văn bản nào:
a/ Tuyên ngôn độc lập.
b/ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
c/ Kháng chiến nhất định thắng lợi.
d/ Hịch Việt Minh.
Câu 32: Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc thu đông 1947 vì:
a/ Pháp chuyển chiến lược từ “tằm ăn lá dâu” sang chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”.
b/ Pháp vừa nhận được viện binh.
c/ Muốn tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
d/ Câu a và b đúng.
Câu 33: Ta mở chiến dịch Biên giới thu đông 1950 với mục đichh là:
a/ Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
b/ Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giưới Việt- Trung.
c/ Pha tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
d/ Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
Câu 34: Người nữ anh hùng đầu tiên của Việt Nam là ải?
a/ Nguyễn Thị Chiên. b/ Nguyễn Thị Định.
c/ Nguyễn Thị Bình. d/ Tạ Thị Kiều.
Câu 35: Tại sao Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành pháo đài không thể công phá?
a/ Chiếm hoàn toàn miền Bắc.
b/ Thu hút bộ đội chủ lực của ta vào đây để tiêu diệt.
c/ Chiếm lại trung Lào và thượng Lào.
d/ Câu a và c đúng.
Câu 36: Nội dung nào sau đây không năm trong hiệp định Giơnevơ?
a/ Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
b/ Hai bên ngừng bắn, tập kết, chuyển quân.
c/ Ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời.
d/ Mĩ được vào miền Nam giải giáp quân Pháp.
Câu 37: Hãy sắp xếp 3 sự kiện lịch sử quan trọng xảy ra trong năm 1960 theo đúng trình tự thời gian.
a/ Đồng Khởi Bến Tre, Đại hội Đảng lần III, thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
b/ Đồng Khởi Bến Tre, thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam, Đại hội Đảng lần III.
c/ Đại hội Đảng lần III, thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam, Đồng Khởi Bến Tre.
d/ Thành lập Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam, Đại hội Đảng lần III, Đồng Khởi Bến Tre.
Câu 38: Ta tiến hành cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân với mục tiêu là:
a/ Đánh sập ngụy quân, ngụy quyền, giành chính quyền về tay nhân dân.
b/ Tiêu diệt một bộ phận quan trọng quân Mĩ, buộc Mĩ phải ddamf phán rút quân về nước.
c/ Câu a và b sai.
d/ Câu a và b đúng.
Câu 39: Hãy cho biết 2 sự kiện lịch sử quan trọng nào của Việt Nam xảy ra cùng ngày 6/1, nhưng cách nhau 29 năm?
a/ Thành lập chính phủ lâm thời và chiến thắng Tây Nguyên.
b/ Tổng tuyển cử bầu quốc hội khóa I và giải phóng tỉnh Phước Long.
c/ Nguyễn Ái Quốc Về nước và mở màng chiến dịch Hồ Chí Minh.
d/ Đảng Cộng Sản Việt Nam thành lập và giải phóng Sài Gòn.
Câu 40: Cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của nước Việt Nam thống nhất được tiến hành vào thời gian nào?
a/ 6/1/1946. b/ 25/4/1976.
c/ 27/1/1973. d/ 18/12/1980.
ĐÁP ÁN
1 - d 11- c 21- d 31- b
2 - c 12- c 22 - b 32- c
3 - d 13 - d	 23 - a 33 - b
4 - c 14 - b	 24 - d	 34 - a
5 - b 15 - b 25 - d 35 - b
6 - d 16 - d 26 - d 36 - d
7 - c 17 - c 27 - c 37- a
8 - a 18 - d 28 - b 38 - d
9 - a 19 - b 29 - b 39 - b
10 - c 20 - d 30 - a 40 - b

Tài liệu đính kèm:

  • docSU_TQT.doc