Đề thi thử THPT quốc gia môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn hoá học thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT XUÂN ÁNG
                 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
                MÔN HOÁ HỌC
           Thời gian làm bài:  90 phút
         (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 108
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho: C = 12; S = 32; O = 16; H = 1; N = 14; Na = 23; K = 39; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Ag = 108; Cr = 52; Sn =119; Ni =59; Cu (Z = 29); Na (Z = 11); Li (Z = 7); Mg (Z = 12).
Câu 1: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là:
A. 0,25                           B. 0,15                           C. 0,45                           D. 0,3
Câu 2: Tyrosin có công thức  p-HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH. Cho 0,1 mol Tyrosin tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được hợp chất hữu cơ B. Lượng HCl cần dùng để phản ứng với B là:
A. 0,3 mol                      B. 0,4 mol                      C. 0,1 mol                      D. 0,2 mol
Câu 3: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
A. 25 gam.                      B. 10 gam.                      C. 12 gam.                      D. 40 gam.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2.                          B. 22,0.                          C. 22,4.                          D. 28,4.
Câu 5: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,16.                        B. 59,2.                          C. 34,88.                        D. 46,4.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là :
A. Hg, Al.                       B. Hg, W.                       C. Al, Cr.                        D. W, Cr.
Câu 7: Hỗn hợp (A) gồm hai anđehit X và Y, trong đó 1,5MX < MY < 2MX. Đốt cháy A thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,1 mol (A) vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 0,25 mol Ag. CTPT của (Y)
A. CH2O                        B. C3H6O                       C. C2H2O2                      D. C2H4O
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.                        B. CuSO4.                       C. Na2CO3.                     D. CaCl2.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2.                    B. C2H4O2.                      C. C4H8O2.                     D. C3H6O2.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 19,04 lít                     B. 19,60 lít                     C. 17,36 lít                     D. 15,12 lít
Câu 11: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 9,36 gam                   B. 3,12 gam                   C. 4,68 gam                   D. 6,24 gam
Câu 12: Dẫn hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là:
A. 5,9 gam.                    B. 6,4 gam.                    C. 7,5 gam.                    D. 4,8 gam.
Câu 13: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoàn tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,875 gam                 B. 5,97 gam                   C. 4,95 gam                   D. 7,14 gam
Câu 14: Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 45,92.                        B. 12,96.                        C. 58,88.                        D. 47,4.
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong Cu2S là:
A. 21,82                         B. 73                              C. 57,82                         D. 57,49
Câu 16: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.                                       B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.                                D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 17: Cho 2,7 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Vậy công thức của khí X là:
A. N2                              B. NO2                           C. NO                            D. N2O
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng  với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,1 gam.                  B. 15,1 gam.                  C. 17,1 gam.                  D. 18,1 gam.
Câu 19: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z, hơi nước và một chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dd nước Br2. X, Y, Z lần lượt là:
A. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH     B. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3
C. X là NaOH ; Y là NaHSO3 ; Z là Na2SO3      D. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z  là Na2CO3
Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ : HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 có tỷ lệ mol là 2: 1 . Cho 2,58 g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dd Y. Cho dd Y tác dụng với lượng AgNO3 trong NH3  thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48 g                        B. 21,6 g                        C. 5,4 g                          D. 10,8 g
Câu 21: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với  HCl trong dung dịch là
A. 2.                               B. 1.                               C. 3.                               D. 4.
Câu 22: Để trung hòa 15,9 gam hỗn hợp A (gồm một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức) cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:
A. 400                            B. 700                            C. 350                            D. 175
Câu 23: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có cùng số electron.
3) Bán kính nguyên tử và ion sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:  Mg2+, Na+, F-, Na, K.   
4)Dãy các nguyên tố  sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử là K, Mg, Si,
5)Tính  bazơ các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. 
 Số nhận định đúng: ( cho ZNa=11; ZMg =12; ZF =9; Z K=19; ZNe = 10)
A. 4.                               B. 5.                               C. 2.                               D. 3.
Câu 24: Cho các dung dịch sau : dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là :
A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5
Câu 25: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống.         B. Thạch cao nung.        C. Thạch cao khan.        D. Đá vôi.
Câu 26: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 2.                               B. 4.                               C. 1.                               D. 3.
Câu 27: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là :
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6.                     B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.                               D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.
Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau:
(a)                                                     
(b) 
(c)                                                     
(d)            
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2.                               B. 1.                               C. 3.                               D. 4.
Câu 29: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu được sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là:
A. H2NCH2COOH                                               B. H2NCH2CH2COOH
C. H2N-CH(CH3)COOH                                     D. H2NC3H6COOH
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là
A. 16,8 gam.                   B. 5,6 gam.                     C. 11,2 gam.                   D. 2,8 gam.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dụng dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ba.                             B. Be.                             C. Mg.                            D. Ca.
Câu 32: Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 42,75                         B. 57,00                         C. 47,40                         D. 53,73
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được (m + 9,125) gam muối . Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng thì thu được (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là:
A. 33,75.                        B. 32,25.                        C. 26,40.                        D. 39,60.
Câu 34: Cho a mol một anđehit X tác dụng  với 4a mol H2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác dụng  với lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là:
A. anđehit không no, có 1 liên kết đôi C=C, hai chức  .
B. anđehit no chứa hai nhóm chức.
C. anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết Ctrong phân tử.
D. anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic.
Câu 35: Điều nào sau đây không đúng :
A. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng dung dịch KI và hồ tinh bột
B. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường bị vẩn đục, màu vàng.
C. Cacbon là một chất vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa
D. Cho khí F2 vào H2O thu được dung dịch HF và HFO .
Câu 36: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. Axit axetic và phenol.                                     B. Axit axetic và ancol benzylic.
C. Anhiđric axetic và phenol.                               D. Anhiđric axetic và ancol benzylic.
Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam este X đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nung Y với NaOH rắn cho một khí R có tỉ khối so với oxi là 0,5. Cho Z tác dụng với CuO nung nóng cho sản phẩm không tráng bạc. Tên gọi của X là:
A. propyl propionat.      B. isopropyl axetat.        C. etyl axetat.                D. isopropyl fomiat.
Câu 38: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là:
A. 280 ml.                      B. 340 ml.                      C. 420 ml.                      D. 320 ml.
Câu 39: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. vàng.                          B. tím.                            C. đỏ                              D. xanh.
Câu 40: X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác dụng nước vôi thu được X. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH loãng, nguội thu được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaOCl2, KClO, KCl, KClO3.                          B. CaCl2, KClO, KCl, KClO3.
C. CaOCl2, KClO, KClO3, KCl.                          D. CaOCl2, KCl, KClO, KClO3.
Câu 41: Câu 3: Hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí O2 bằng phương pháp đẩy không khí ?
A. (II).                            B. (IV).                           C. (I).                              D. (III).
Câu 42: Chất không phải là chất béo là
A. axit axetic.                 B. tripanmitin.                C. triolein.                      D. tristearin.
Câu 43: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+.        B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.        C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.        D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
Câu 44: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là :
A. nicotin.                      B. becberin.                    C. axit nicotinic.             D. moocphin.
Câu 45: Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
B. Tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần
C. Tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
D. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO2 , nên từ
A. CaCO3 và H2SO4      B. C và O2                     C. nung CaCO3              D. CaCO3 và HCl
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng một lượng không khí (chứa 80% thể tích N2, còn lại là O2) vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol CO2; 0,175 mol H2O và 0,975 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C9H21N.                     B. C3H9N.                       C. C2H7N.                       D. C3H7N.
Câu 48: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 4, nhóm IA.                                           B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA.                                          D. chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 49: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_quoc_gia_2015.doc