Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi 138 - Trường THPT Đăk Mil

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi 138 - Trường THPT Đăk Mil", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề thi 138 - Trường THPT Đăk Mil
TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL
TỔ: HÓA HỌC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TỔNG HỢP NĂM 2017
MÔN KHTN: PHẦN HÓA HỌC (SỐ 03)
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 138
Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh:.....................
(Cho H=1, Be=9, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Ni=59, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, I=127, Pb=207, Ba=137)
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 0,4 mol CO2. Công thức của ankan là
A. CH4.	B. C4H10.	C. C2H6.	D. C3H8.
Câu 2: NH3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH	B. HI, KOH, FeCl3, Cl2
C. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3	D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 3: Trung hòa hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.	B. C2H4O2.	C. CH2O2.	D. C3H6O2.
Câu 4: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH ≡ CH.	B. CH2= CH2.	C. CH2=CHCl.	D. CH2=CHCH3.
Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
A. HCl.	B. NaCl.	C. Cl2.	D. H2O.
Câu 6: Cho 15g hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là
A. 2,24.	B. 4,48.	C. 1,12.	D. 3,36.
Câu 7: Cho 2,73 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,784 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là:
A. Na.	B. K.	C. Rb.	D. Li.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 4,6 gam ancol. Tên của este là
A. propyl axetat.	B. metyl propionat.	C. etyl axetat.	D. etyl fomat.
Câu 9: Khi cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là
A. 2,8 gam.	B. 3,2 gam.	C. 5,6 gam.	D. 6,4 gam.
Câu 10: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X có 3 lớp electron, với lớp cuối có 4 electron là
A. 14	B. 16	C. 17	D. 15
Câu 11: Cho hai este X,Y có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH ,sau phản ứng thu được một muối và hỗn hợp hai ancol. Vậy công thức cấu tạo của X,Y là
A. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2	B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3	D. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 12: Thành phần chính của phân ure là
A. NH4HCO3.	B. (NH4)2HPO4.	C. NH4H2PO4.	D. (NH2)2CO.
Câu 13: Cho dãy các chất: CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 14: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn m gam quặng đolomit (chứa 80% CaCO3.MgCO3 theo khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 57,5.	B. 46.	C. 92.	D. 28,75.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều được điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3COH, C2H2, C4H10, C2H5CHO.	B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3OH.
C. CH3OH, CH3CHO, C2H2, C2H5OH.	D. C4H10, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH.
Câu 17: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích lần lượt là 1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42-	B. Na+, HCO3- và SO42-	C. Ba2+, HCO3- và Na+	D. Na+, HCO3-
Câu 18: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 8 : 15	B. 38 : 15	C. 6 : 11	D. 11 : 28
Câu 19: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A. 23,3 gam	B. 39,3 gam	C. 37,7 gam	D. 16 gam.
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 21: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Ca và Sr(88)	B. Be và Mg	C. Sr và Ba	D. Mg và Ca
Câu 22: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: 
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.	B. tính tan nhiều trong nước của HCl.
C. tính bazơ của NH3.	D. tính axit của HCl.
Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn X và khí Y. Cho toàn bộ khí Y hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,58g	B. 11,16g	C. 12,0g	D. 12,2g
Câu 24: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. H2S.	B. CO.	C. NH3.	D. CO2.
Câu 25: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. 	
X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng.	
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. Fe(NO3)3 và NaHSO4.	B. NaNO3 và NaHCO3.
C. Mg(NO3)2 và KNO3.	D. NaNO3 và NaHSO4.
Câu 26: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: 
 Chất
Thuốc thử 
X
Y
Z
T
dd Ca(OH)2
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không có hiện tượng
Kết tủa trắng, có khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X là dung dịch NaNO3.	B. Z là dung dịch NH4NO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3	D. Y là dung dịch KHCO3
Câu 27: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 28: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.	
(2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.	
(4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch KOH.
(5) Nung Mg với KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1).	
(6) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(7) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 7.
Câu 29: Cho các phản ứng :
Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là
A. 30	B. 38	C. 27	D. 25
Câu 30: Hai cốc X và Y đều đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân thì cân ở trạng thái thăng bằng. Cho 3,603 gam MCO3(M là kim loại kiềm thổ) vào cốc X và 4,784 gam Na2CO3 vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định kim loại M?
A. Sr	B. Ba	C. Mg	D. Ca
Câu 31: Cho các phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu; b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là :
A. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+	B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+	D. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
Câu 32: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.	B. HCOOCH3.	C. C2H6.	D. C2H5OH.
Câu 33: Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là
A. 5,08.	B. 5,48.	C. 4,68.	D. 6,68.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp X gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch Y và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là :
A. 44,8 lit	B. 33,6 lit	C. 22,4 lit	D. 11,2 lit
Câu 35: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
Giá trị của x là
A. 26,1.	B. 27,0.	C. 32,4.	D. 20,25.
Câu 36: Phản ứng nào sau đây là không đúng ?
A. FeCl2 + Na2SO4 FeSO4 + 2NaCl .	B. BaO + CO2 BaCO3.
C. 2Na + 2H2O2NaOH + H2;	D. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit , với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 2,592g	B. 1,296g	C. 6,48g	D. 0,648g
Câu 38: Cho các phát biểu sau: 
(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; 
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; 
(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; 
(4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; 
(5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; 
(6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; 
(7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực; 
(8) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 39: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 2,8.	C. 2,24.	D. 5,6.
Câu 40: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 1,0.	B. 1,4.	C. 0,5.	D. 2,0.
-----------------------------------------------
--------------------- HẾT --------------------
Ghi chú:	Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
	Thí sinh không được sử dụng BTH khi làm bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_ma_de_thi_138.doc