Mã đề: 004 ĐỀ THI SỐ 4 ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 40 câu / 4 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là: A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Câu 2: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+ Fe2+ Au3+. Ion có tính oxi yếu nhất là: A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+. Câu 3: Cho 1,56 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại M là: A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl–, SO4–, HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 5: Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây ? A. Dùng để chế tạo máy bay, oto, tên lửa B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. C. Là chất lưỡng tính. D. Tan trong kiềm loãng. Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O. Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư) không tạo muối Fe(II). Chất X là: A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Gang là hợp kim của Fe và C. B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO3. D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước. Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội ? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây sai ? A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 21,125 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 13: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 8,4. B. 5,6. C. 2,8. D. 16,8. Câu 14: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO. Câu 15: Etyl fomat có công thức hóa học là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ ? A. Đều làm mất màu nước Br2. B. Đều có công thức phân tử C6H12O6. C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0. Câu 17: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 18: Số amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Amino axit có phân tử khối lớn nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 20: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là. A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên ? A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Chất hữu cơ Y Chất hữu cơ Y Câu 22: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. Câu 23: Đun nóng 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 32,4. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Glyxin, alanin là các b–amino axit. B. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. C. Glucozơ và fructozơ là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 25: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là. A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 27: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất. 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm). 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa. 100% có lời giải chi tiết từng câu. Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu HÓA 2017” rồi gửi đến số Mr Dương : 0983.26.99.22 Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng. Câu 33: X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau: Thuốc thử X Y Z T P Quì tím. hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ Dung dịch NaOH, đun nóng. khí thoát ra dd trong suốt dd trong suốt dd phân lớp dd trong suốt Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là. A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic. B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua. C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic. D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin. Câu 34: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp. B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen. C. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt. D. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc. Câu 35: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là: A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml Câu 36: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là? A. 70,12. B. 64,68. C. 68,46. D. 72,10. Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X có CTĐGN là C4H4O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 13,333%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H2O có khối lượng 76,4 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng 21,2 gam. CTCT thu gọn của X là (biết X có chứa vòng benzen): A. HCOOC6H4CH3 B. HCOOCH2C6H5 C. CH2=CH-C6H3(OH)2 D. CH3COOC6H5 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó H2: 0,02 mol) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là: A. 32,8. B. 27,2. C. 34,6. D. 28,4. Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y. Đốt 0,06 mol E trong O2 dư thu được 0,6 mol khí CO2; 10,08 gam H2O và N2. Thủy phân 7,64 gam E bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa m gam muối của một α-amino axit. Biết tổng số nguyên tử oxi trong X và Y bằng 9, số liên kết peptit X và Y không nhỏ hơn 2 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 17,76. B. 11,10. C. 8,88. D. 22,20. ----------HẾT---------- PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƯỚNG GIẢI – ĐỀ MINH HỌA SỐ 4 – NĂM 2017 Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn C. - Tính oxi hóa giảm dần theo dãy sau : Au3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe2+ Câu 3: Chọn C. Câu 4: Chọn B. - Dùng Na2CO3 để loại bỏ Ca2+ và Mg2+ trong mẫu nước trên : Ca2+, Mg2+ + CO32- CaCO3, MgCO3 ↓ Câu 5: Chọn C. - Lưu ý: Al không phải là chất lưỡng tính. Câu 6: Chọn B. Câu 7: Chọn A. Câu 8: Chọn C. C. Sai, Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. Câu 9: Chọn A. Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu và 3Mg + 8HNO3(đặc, nguội) 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 10: Chọn C. - Có chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Câu 11: Chọn D. Câu 12: Chọn C. . Vậy M là Câu 13: Chọn B. - Ta có : Câu 14: Chọn C. - Các thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là SO2, SO2, NO. Câu 15: Chọn D. Câu 16: Chọn A. Tính chất hóa học Glucozơ (C6H12O6) Fructozơ (C6H12O6) Nước Br2 Làm mất màu nước Br2 Không mất màu nước Br2 Dung dịch AgNO3/NH3, to Tạo kết tủa trắng bạc H2 xúc tác Ni, t0 Tạo sobitol (C6H14O6) Câu 17: Chọn B. A. CH2=CHCOOH + CH3OH CH2=CHCOOCH3 + H2O B. CH3COOH + CHºCH CH3COOCH=CH2 C. (COOH)2 + 2CH3OH CH3OOC-COOCH3 + 2H2O D. HCOOH + CH2=CH-CH2-OH HCOOCH2CH=CH2 + H2O Câu 18: Chọn A. Câu 19: Chọn D. Câu 20: Chọn A. - Gọi CTCT của X là . - Cho 0,01 mol X lần lượt tác dụng với HCl và NaOH ta được : - Khi cho 0,03 mol X tác dụng với 0,0675 mol NaOH ta được : Vậy CTCT của X là BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất. 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017. Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm). 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa. 100% có lời giải chi tiết từng câu. Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu HÓA 2017” rồi gửi đến số Mr Dương : 0983.26.99.22 Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng. Câu 36: Câu B. - Áp dụng độ bất bão hòa ta có: - Ta có: Þ Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với Câu 37: Câu B. - Gọi x là số mol NH4+ trong dung dịch X. - Xét hỗn hợp oxi ta được : (1) - Xét hỗn hợp muối ta có : + - Theo đề bài ta được : (2) - Giải hệ (1) và (2) ta được . Vậy Câu 38: Chọn C. - Vì cô cạn Y chỉ còn nước nên loại B do còn ancol - Ta xem đáp án thì có thể suy ra X là C8H8O2 - Nếu nhìn nhanh thấy A và D tương tự nhau. Vậy nên ta chọn đáp án C. Câu 39: Chọn B. -- Cho - Ta có: Câu 40: Chọn B. - Quá trình: + Từ (1) ta có: + Số gốc a-amino axit trung bình trong E: ; với số liên kết peptit ≤ 2 và Þ X là tripeptit và Y là tetrapeptit Þ (n là số nguyên tử cacbon của amino axit) + Từ (2): Trong 15,28 gam E (nE = 0,06 mol) mmuối Ala = (3a+4b).111 = 22,2 gam Vậy 7,64 gam E mmuối Ala =
Tài liệu đính kèm: