Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 (Có đáp án chi tiết)

pdf 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 (Có đáp án chi tiết)
1 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA MƠN HĨA HỌC 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ MINH HỌA 
(Đề thi cĩ 4 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: HĨA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề 
 1D 2C 3A 4B 5A 6C 7A 8D 9D 
10B 
11C 12C 13B 14B 15A 16D 17C 18A 19B 
20C 
21B 22A 23D 24D 25C 26B 27D 28B 29A 
30C 
31C 32B 33D 34B 35A 36A 37D 38D 39C 
40A 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; 
Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, cĩ thể dùng kim loại 
nào sau đây? 
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. 
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng? 
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. 
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. 
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. 
Câu 3: Trong thực tế, khơng sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mịn? 
A. Gắn đồng với kim loại sắt. 
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. 
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. 
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. 
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nĩng, người ta dùng 
A. nước vơi trong. B. giấm ăn. 
C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic. 
Câu 5: Trong cơng nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? 
A. Điện phân nĩng chảy MgCl2. B. Điện phân dung dịch MgSO4. 
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. Câu 
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 10,08 lít 
khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là 
A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. 
Câu 7: Phương trình hĩa học nào sau đây sai? 
A. 2Cr + 3H2SO4 (lỗng)  Cr2(SO4)3 + 3H2. 
to 
B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3. 
C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O. 
to 
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)  2NaCrO2 + H2O. 
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu 
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ. 
Câu 9: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung 
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây? 
A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu. 
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 
lỗng là 
2 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, cĩ thể dùng dung dịch 
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 
12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hịa 
tan hồn tồn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là 
A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. 
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 
dung dịch X và một lượng chất rắn khơng tan. Muối trong dung dịch X là 
A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. 
Câu 14: Nước thải cơng nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước 
thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? 
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH. 
Câu 15: Chất nào sau đây cịn cĩ tên gọi là đường nho? 
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 
16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 
10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là 
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. 
Câu 17: Số este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 là 
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 18: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X 
tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là 
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. 
Câu 19: Chất cĩ phản ứng màu biure là 
A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. 
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. 
C. Để rửa sạch ống nghiệm cĩ dính anilin, cĩ thể dùng dung dịch HCl. 
D. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. 
Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ 
với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị 
của m là 
A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. 
Câu 22: Chất khơng cĩ phản ứng thủy phân là 
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 
23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m 
gam muối. Giá trị của m là 
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. 
Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn 
tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64. 
Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản 
ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là 
A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4. D. 28,0. 
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: 
3 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
 Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. 
Câu 27: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung 
dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn khơng tan. Các muối trong dung dịch X là 
A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. 
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. 
Câu 28: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được 

với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ) 
A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. 
Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch 
HNO3 (lỗng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. X và Y lần lượt là 
A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. 
C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2. 
Câu 30: Cho các phát biểu sau: 
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. 
(b) Bột nhơm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm. 
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. 
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. 
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bơng tẩm 
dung dịch kiềm. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. 
Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hịa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy 
nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần 
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 63. B. 18. C. 73. D. 20. 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít 
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 
0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50. 
Câu 33: Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của 
b là 
A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. 
Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: 
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 
4 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau: 
C8H14O4 + NaOH  X1 + X2 + H2O 
X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 
X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Các chất X2, X3 và X4 đều cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. 
B. Nhiệt độ sơi của X2 cao hơn axit axetic. 
C. Dung dịch X4 cĩ thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. 
D. Nhiệt độ nĩng chảy của X3 cao hơn X1. 
Câu 36: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh 
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng 
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam 
Z Nước brom Kết tủa trắng 
X, Y, Z, T lần lượt là: 
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. 
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. 
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b 
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este 
no). Đun nĩng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 
gam chất rắn. Giá trị của m2 là 
A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. 
Câu 38: Este hai chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. 
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi 
đun Y với H2SO4 đặc ở 170
oC khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. Trong X cĩ ba nhĩm –CH3. 
B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom. 
C. Chất Y là ancol etylic. 
D. Phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. 
Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy 
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun 
nĩng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì cĩ tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T 
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là 
A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam. 
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) 
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn 
tồn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong 
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và cĩ 0,84 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 
m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5. 
KÌ THI THPT QUỐC GIA 2017 
BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA MƠN HĨA CỦA BỘ 
Câu 1: Ta dùng Fe để đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện. 
Câu 2: Cho Ag vào dung dịch HCl sẽ khơng xảy ra phản ứng. 
Câu 3: Do Cu cĩ tính khử yếu hơn Fe nên khơng thể bảo vệ Fe bằng cách gắn đồng với kim loại sắt. 
Câu 4: Lớp cặn trên là CaCO3 nên ta cĩ thể dùng giấm ăn để làm sạch nĩ. 
5 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
Câu 5: Trong cơng nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nĩng chảy MgCl2. 
Câu 6: Ta cĩ hệ 
   
    
   
27a 56b 13,8 a 0,2 27.0,2
%Al 39,13%
13,81,5a b 0,45 b 0,15
Câu 7: Crom kim loại bị H2SO4 lỗng oxi hĩa Cr
+2, khơng phải Cr+3. 
Câu 8: Thí nghiệm sẽ làm xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 
Câu 9: Chú ý a mol Cl2 cĩ khả năng nhận 2a mol electron, vừa đúng khi a mol Fe cho 2a mol electron 
tạo Fe2+. Vậy dung dịch Y chỉ chứa FeCl2 nên Y khơng tác dụng được với Cu. 
Câu 10: Chỉ cĩ 2 kim loại trong dãy tác dụng được với H2SO4 lỗng là Al và Fe. 
Câu 11: Để phân biệt 4 dung dịch NaCl; MgCl2; AlCl3 và FeCl3 ta dùng dung dịch NaOH (dư). 
Câu 12: Số mol Al = 0,1 mol; số mol FeO = 0,15 mol. 
 Chú ý trong bài chỉ cĩ Al cho electron và H+ nhận electron. Do đĩ H+ đã phản ứng với rắn Y là tổng 
H
+
 đã tác dụng với 0,15 mol 2O và H+ đã nhận 0,3 mol electron của Al cho. Vậy số mol H+ phản ứng 
với Y = 2.0,15 + 0,3 = 0,6 mol tức H2SO4 phải tốn 0,3 mol nên V = 300 ml. 
Câu 13: Chất rắn khơng tan là Cu nên dung dịch X khơng thể chứa FeCl3. Vậy muối trong dung dịch X 
là CuCl2 và FeCl2. 
Câu 14: Các hidroxit của kim loại nặng trên đều kết tủa nên ta dùng dung dịch bazơ là đúng. Để tiết 
kiệm thì dùng dung dịch Ca(OH)2. 
Câu 15: Do nho chứa nhiều glucozơ nên đường glucozơ cịn gọi là đường nho. 
Câu 16: Do nAg = 0,1 mol nên nglucozơ = 0,05 mol tức Cglucozơ = 
0,05
0,1M.
0,5
Câu 17: Cĩ 4 este cĩ cơng thức phân tử C4H8O2. 
Câu 18: X là tinh bột. 
Câu 19: Protein cho được phản ứng màu biure. 
Câu 20: Do muối C6H5NH3Cl tan được trong nước nên để rửa ống nghiệm chứa aniline ta dùng dung 
dịch HCl. 
Câu 21: Vì số mol glyxin = 0,2 mol; số mol KOH = 0,5 mol nên m gam rắn khan gồm 0,2 mol 
NH2CH2COOK và 0,3 mol KCl. Vậy m = 113.0,2 + 74,5.0,3 = 44,95. 
Câu 22: Do glucozơ là monosaccarit nên glucozơ khơng cho phản ứng thủy phân. 
Câu 23: Ta cĩ m = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825. 
Câu 24: Vì neste = 0,05 mol > nNaOH = 0,02 mol nên số mol rắn = số mol CH3COONa = số mol NaOH. Do 
đĩ m = 82.0,02 = 1,64. 
Câu 25: Giả sử đã cĩ a mol Fe phản ứng với dung dịch CuSO4 (ĐK: a  0,4). 
 Các phản ứng xảy ra theo thứ tự: 
 Fe + 2Fe
3+
  3Fe2+ 
 0,05mol 0,1mol 
 Fe + Cu
2+
  Fe2+ + Cu 
 a mol a mol a mol 
 Theo đề thì 56(0,05 + a) = 64a  a = 0,35 (thỏa điều kiện a < 0,4). Vậy m = 56(0,05 + a) = 22,4. 
Câu 26: Theo đồ thị, kết tủa khơng đổi là 69,9 gam BaSO4, tức 0,3 mol BaSO4. Vậy số mol Al2(SO4)3 = 
0,1 mol. 
 Vì Al(OH)3 tan vừa hết khi số mol 
 OH 4 lần số mol Al3+ nên tại thời điểm kết tủa bắt đầu khơng 
đổi thì số mol OH đã cho vào dung dịch là 4.0,2 = 0,8 mol mol, tức số mol Ba(OH)2 đã cho vào dung 
dịch khi đĩ là 0,4 mol. Vậy V = 
0,4
2.
0,2
Câu 27: Vì thu được H2 thì 

3
NO phải phản ứng hết nên dung dịch X sau phản ứng khơng chứa 
3
NO . 
Mặt khác Fe cịn dư sau phản ứng nên dung dịch X khơng thể chứa Fe3+. Vậy X chứa FeCl2 và NaCl. 
Câu 28: Dung dịch đã cho cĩ 0,02 mol Cu2+; 0,2 mol H+ và 0,04 mol 
3
NO . 
 Fe phản ứng tối đa khi bị oxi hĩa thành Fe2+ theo các phương trình: 
 3Fe + 8H
+
 + 2

3
NO  3Fe2+ + 2NO + 4H2O 
 0,06mol 0,16mol 0,04mol 
6 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
 Fe + Cu
2+
  Fe2+ + Cu 
 0,02mol 0,02mol 
 Fe + 2H
+
  Fe2+ + H2 
 0,02mol 0,04mol 
 Vậy mFe(max) = 56(0,06 + 0,02 + 0,02) = 5,6 gam. 
Câu 29: X là AgNO3; Y là FeCl2; Z là hỗn hợp gồm AgCl và Ag; T là AgCl. 
Câu 30: Phát biểu (a) khơng đúng. 
Câu 31: Bảo tồn H và S cho ta sơ đồ bài tốn:





3 4
3 2
Fe O
m gam X Fe(NO )
Fe 
4
0,32 mol KHSO










 
 
 
 
 


2
3
2
4
3
2
0,04 mol NO 
Fe
Fe
59,04 gam muối trung hòa K : 0,32 mol
SO : 0,32 mol
NO : (0,44 + 0,32 - 2.0,32) = 0,12 mol
H O: 0,16 mol
 Bảo tồn khối lượng cho m = 59,04 +30.0,04 + 18.0,16 – 136.0,32 = 19,6. 
 Bảo tồn N cho số mol Fe(NO3)2 = 


0,04 0,12
0,08
2
mol 
 Vậy % Fe(NO3)2 = 
0,08.180
73,46%
19,6
Câu 32: Cĩ thể xem X gồm a mol Na; b mol Ba và c mol O. Ta cĩ hệ; 
23 137 16 21,9 0,14
2 2 2.0,05 0,12
0,12 0,14
    
 
      
   
a b c a
a b c b
b c
dung dịch Y cĩ 





2Ba : 0,12 mol
OH : (0,12.2 + 0,14) = 0,38 mol
 Mà dung dịch Al2(SO4)3 đã cho cĩ 0,1 mol Al
3+
 và 0,15 mol 
2
4
SO nên kết tủa thu được gồm cĩ: 


   

4
3
BaSO : 0,12 mol
m 233.0,12 78.0,02 29,52
Al(OH) : (0,1.4 - 0,38) = 0,02 mol
 gam. 
Câu 33: Đặt cơng thức cần tìm của triglixerit X là CxHyO6 (c mol), ta cĩ hệ: 
( 3) 4,83
0,064
3,42 57
106
3,18
2

   
 
    
   

y
a x
a
ax x
ay y
X cĩ cùng cơng thức C57H106O6. 
 Bảo tồn khối lượng cho mmuối = 0,06.886 + 40.0,18 – 92.0,06 = 54,84 gam. 
Câu 34: Các chất tác dụng cả dung dịch HCl, cả dung dịch NaOH là X, Y, T. 
Câu 35: Các phản ứng xảy ra: 
 HOOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5 + 2NaOH NaOOC-[CH2]4-COONa + C2H5OH + 
H2O. 
 NaOOC-[CH2]4-COONa + H2SO4  HOOC-[CH2]4-COOH + Na2SO4 
 nHOOC-[CH2]4-COOH + nNH2-[CH2]6-NH2  (-OC-[CH2]4-CO-NH2-[CH2]6-NH-)n + 
2nH2O 
 Do đĩ phát biểu đúng là A. 
Câu 36: Trong số 4 chất đã cho, chỉ cĩ aniline tạo kết tủa trắng với nước brom nên chọn A: X; Y; Z; T 
7 
Thầy Nguyễn Đình Độ 
lần lượt là saccarozơ; glucozơ; aniline và etylamin. 
Câu 37: Vì b – c = 4a nên trieste X cĩ 5 , trong đĩ cĩ 2 chưa no. Vì H2 đã dùng là 0,3 mol nên số mol 
X ban đầu là 0,15 mol. 
 Vì khi hidro hĩa 0,15 mol X được 0,15 mol este Y, no cơng thức 
n 2n 4 6
C H O , nên 
    
39
14n 92 260 n 12,
0,15
tức este X cĩ cơng thức C12H16O6. 
 Chú ý NaOH đã phản ứng là 0,45 mol, bảo tồn khối lượng cho: 
 0,15.256 + 40.0,7 = mrắn + 92.0,15 mrắn = 0,15.256 + 40.0,7 – 0,15.92 = 52,6 gam. 
Câu 38: Theo đề, X là este CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3, hoặc CH2=C(COOCH3)2 nên ancol Y là 
CH3OH và axit Z là C2H2(COOH)2. Vậy phân tử axit Z cĩ số O= số C. 
Câu 39: Đặt cơng thức cần tìm của 2 este là CxHyO2 (a mol), ta cĩ hệ: 
8,064
( 1) 0,36
4 22,4
0,04
14,08
0,32 8
44
8
2,88
0,16
2 18

   
 
 
     
  
 

y
a x
a
ax x
y
ay
2 este cĩ cùng cơng thức C8H8O2. 
 Vì số mol NaOH đã phản ứng = 0,07 mol > 0,04 mol, chứng tỏ hỗn hợp cĩ một este của phenol (0,03 
mol) và một este khơng của phenol (0,01 mol). 
 Do sau xà phịng hĩa thu được hỗn hợp 3 muối với tổng khối lượng là 6,62 gam nên hỗn hợp đã cho 
gồm HCOOCH2C6H5 (0,01 mol) và CH3COOC6H5 (0,03 mol). 
 Thật vậy mba muối =      
3 6 5HCOONa CH COONa C H ONa
m m m 68.0,01 82.0,03 116.0,03 6,62 gag am.m. 
 Do đĩ khối lượng các muối của axit cacboxylic trong T = (0,01.68 + 0,03.82) = 3,14. 
Câu 40: Đặt cơng thức trung bình các peptit là CnH2n+2–xNxOx+1 (a mol). Như vậy sau phản ứng với dung 
dịch NaOH thu được hỗn hợp muối Q cĩ cơng thức trung bình là CmH2mNO2Na (xa mol). 
 Ta cĩ phản ứng đốt ax mol Q và a mol M: 
 2CmH2mO2NNa + 
(6m 3)
2
O2  (2m – 1)CO2 + 2mH2O + Na2CO3 + N2 
 ax mol 
 CnH2n+2–xNxOx+1 + 2
6 3
( )
4
n x
O

 nCO2 + (n + 1 – 0,5x)H2O + 0,5xN2 
 a mol 
 Theo đề ta cĩ hệ 

 
 

  
 
 
  
   
ax 0,84
0,0375
2 22,4 ax 0,075
44ax(2m 1)
axm 0,2418axm 13,23
2
an 0,24
an axm
a 0,025
4,095
a(n 1 0,5x) 0,2275
18
 Vậy m = a(14n + 29x + 18) = 14.0,24 + 29.0,075 + 18.0,025 = 5,985. 
--------------------------------------------------HẾT--------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_co_dap_an_chi.pdf