Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Đề 1

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý - Đề 1
Câu 41 : Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta.A.	Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.B.Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.C.Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.D.Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
Câu 42 : Nhận định nào dưới đây không đúng? Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với:A.Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trườngB.Sự phát triển kinh tế của đất nước.C.Sự phân bố dân cư trên đất nướcD.Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
Câu 43 : Cho biểu đồ sau: Diện tích rừng và độ che phủ rừng qua các năm của nước ta.
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng?A.	Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.B.	Diện tích rừng tự nhiên tăng không liên tụcC.Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừngD.Tổng diện tích rừng nước ta tăng liên tục
Câu 44 : Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải làA.Trồng cây ngắn ngày B.Thâm canh, tăng vụC.Nuôi trồng thủy sảnD.	Chăn nuôi gia súc lớn
Câu 45 : Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây chè lớn thứ hai cả nước nhờ cóA.Khí hậu cận xích đạoB.Các cao nguyên trên 1000m khí hậu mát mẻC.Các cơ sở chế biến chè nổi tiếngD.	Diện tích đất đỏ badan lớn
Câu 46 : Cho bảng số liệu :SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014 (Đơn vị : nghìn tấn )
Năm	2005	2009	2010	2014
Khai thác	1 987,9	2 280,5	2 414,4	2 920,4
Nuôi trồng	1 478,9	2 589,8	2 728,3	3 412,8
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014 ?A.Khai thác tăng, nuôi trồng giảm	B.Nuôi trồng tăng, khai thác giảmC.Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác	D.Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng
Câu 47 : Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành thủy sản nước ta hiện nayA.Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sảnB.	Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mớiC.Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa KìD.Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển
Câu 48 : Vấn đề cần được quan tâm nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A.Lao động	B.Năng lượng	C.Kỹ thuật	D.Khí hậu
Câu 49 : Kiểu thời tiết lạnh, khô xuất hiện ở miền Bắc vàoA.Nửa đầu mùa đôngB.Nửa cuối mùa đôngC.Giữa mùa đôngD.Giữa mùa xuân
Câu 50 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên khoáng sản của Trung du miền núi Bắc Bộ ?A.Trữ lượng boxit nhất nướcB.Vùng than lớn nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam ÁC.giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước taD.có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước
Câu 51 : Khu vực có ranh giới địa lí xác định, không có dân cư sinh sống, đó là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào dưới đây?A.	Vùng công nghiệp.	B.Điểm công nghiệp. C.	Trung tâm công nghiệp. 	D.Khu công nghiệp
Câu 52 : Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước ta làA.Gia Lai	B.Lâm Đồng	C.Kon Tum D.Đăc Lắc
Câu 53 : 	Cho bảng số liệu:Diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005-2012 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm	Đông xuân	Hè thu	Lúa mùa
2005	2942,1	2349,3	2037,8
2010	3085,9	2436,0	1967,5
2012	3124,3	2659,1	1977,8
Nhận xét nào sau đây thể hiện không đúng sự thay đổi diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2000-2012
A.Diện tích lúa đông xuân liên tục tăng. B.Diện tích lúa đông xuân và hè thu liên tục tăng
C.Diện tích lúa mùa liên tục giảm	D.Diện tích lúa đông xuân tăng, lúa mùa không ổn định
Câu 54 : Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 (thế kỷ XX) đến nay là nhờ có:A.Nhu cầu du lịch tăng.B.Hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch tốt.C.Nhiều tài nguyên du lịch được khai thác.D.Chính sách đổi mới của nhà nước.
Câu 55 : Loại tài nguyên quan trọng hàng đầu ở Đồng bằng sông Cửu Long làA.Khí hậu	B.Đất	C.Khoáng sản	D.Nước
Câu 56 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng hiệu quả đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới?A.Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọngB.Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái
C.Tính mùa vụ được khai thác tốt hơnD.Đẩy mạnh sản xuất, phục vụ nhu cầu trong nước
Câu 57 : Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng Sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta làA.Có hệ thống đê sông, đê biển bao bọcB.Có mật độ dân số cao nhất nước taC.Có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng	D.Có lượng mưa lớn nhất cả nước
Câu 58 : Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đông bằng Sông Hồng cần giải quyết là
A.Dân số đôngB.Đất nông nghiệp khan hiếmC.Thiên tai khắc nghiệtD.Tài nguyên không nhiều
Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD làA.Hoa Kỳ và Trung QuốcB.Nhật Bản và Xingapo C.Hoa Kỳ và Nhật BảnD.Nhật Bản và Đài Loan
Câu 60 : Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số năm 2007 trên 1 triệu người gồm có A.Hà Nội, Hải Phòng, Đà NẵngB.Hà Nội, Hải Phòng, TP. HồChMinhC.Hà Nội, TP.Hồ CMinh, Vũng TàuD.Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
Câu 61:Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là  :A.Nội thủyB.Đặc quyền kinh tếC.Lãnh hảiD.Tiếp giáp lãnh hải
Câu 62 : Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước tập trung nhiều nhất ở:A.Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ B.Đồng bằng sông Cửu Long và DH Nam Trung BộC.Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung BộD.Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long 
Câu 63 : Ở nước ta những khu vực tập trung công nghiệp, không phải do:
A.Vị trí địa lí thuận lợi.B.Sự có mặt của tài nguyên thiên nhiên C.Nguồn lao động có tay nghề. D.Khí hậu thuận lợi.
Câu 64 : Cho biểu đồ : Các biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A.Quy mô lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014B.Tốc độ tăng trưởng lao động theo ngành kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014.C.Quy mô và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014
D.Sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014.
Câu 65 : Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc ?
A.Lai Châu	 B.Yên Bái	 C.Cao Bằng	 D.Lạng Sơn
Câu 66 : Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:A.Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công	B.Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.C.Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấpD.Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
Câu 67 : Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 ?
A.Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanhB.Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảmC.Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp và ít biến độngD.Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần
Câu 68 : Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vựcA.Tây Bắc	B.Tây Nguyên	C.Bắc Trung Bộ	D.Đông Bắc
Câu 69 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?A.Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.B.Tỉ lệ dân thành thị tăng.C.Cơ sở hạ tầng của các đô thị nước ta vào loại khá cao so với các nước trên thế giới.
D.Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 70 : Hiện nay chúng ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ không phải đểA.Tránh cạn kiệt nguồn lợi ven bờ	B.Giảm ô nhiễm môi trường ven bờ biển C.Nâng cao hiệu quả kinh tế	D.Bảo vệ chủ quyền vùng trời và biển đảo của nước ta
Câu 71 : Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:A.Những người trong độ tuổi sinh lớn. B.Khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
C.Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. D.	Gánh nặng phụ thuộc lớn.
Câu 72 : Đông Trường Sơn mưa chủ yếu vào mùaA.	Thu – đông	B.Đông - xuân	C.Xuân – hè	D.Hè – thu
Câu 73 : Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta, giai đoạn 2000-2010 (Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm	2000	2005	2008	2010
Lâm nghiệp	5 902	6 316	6 786	7 388
Chăn nuôi	18 482	26 051	31 326	36 824
Thủy sản	21 801	38 784	50 082	57 068
 Để vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá tri sản xuất lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản của nước ta, giai đoạn 2000-2010, biểu đồ thích hợp nhất là:A.Tròn	B.Kết hợp	C.Đường	D.Miền
Câu 74 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ?A.Vĩnh Phúc	B.Hải Phòng	C.Quảng Ninh	D.Bắc Ninh
Câu 75 : Trong phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ còn rất hạn chế về
A.Nguồn lao độngB.Tài nguyên nhiên liệu và năng lượngC.Tài nguyên khoáng sản	D.Thị trường tiêu thụ
Câu 76 : Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển của nước ta là
A.Rừng ngập mặn B.Rừng ngập nước	C.Trảng cỏ cây bụi	D.Thảm cỏ ngập nước
Câu 77 : Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa là do:
A.Biển đóng vai trò chủ yếu trong hình thành đồng bằng.B.Bị xói mòn rửa trôi do mưa nhiều.
C.Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi cát trôi xuống.D.Các sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 78 : Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là
A.Hạn chế sự di chuyển của cồn cát. B.Hạn chế tác hại của lũ C.Điều hòa nguồn nước D. Chống xói mòn, rửa trôi
Câu 79 : Nước mặn xâm nhập vào đất liền làm tăng độ chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A.Biển bao quanh đồng bằng.	B.Mùa khô kéo dài thiếu nước ngọt
C.Không có hệ thống đê bao	D.Gió bão mạnh làm nước biển dâng
Câu 80 : Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là :
A.Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.	B.Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C.Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.	D.Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_de_1.doc