Đề thi thử THPT quốc gia - Mã đề thi 647

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Mã đề thi 647", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia - Mã đề thi 647
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
(Đề gồm 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 LẦN 1 
Môn: TOÁN
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06 tháng 11 năm 2016
Mã đề thi 647
Họ, tên thí sinh:................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình . Tính T?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm M?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .	B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số luôn đồng biến trên .	D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng .
Câu 6: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số ?
A. D 	B. D 	C. D 	D. D 
Câu 8: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi hoặc 
B. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục hoành.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 9: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giải phương trình ta được hai nghiệm là và . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thằng .
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng .
Câu 15: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực đại tại ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Kí hiệu S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình . Tìm S?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC, góc giữa và đáy (ABC) bằng . Tính thể tích V của lăng trụ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết , BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2016, trường THPT Lương Tài số 2 có tổ chức cho học sinh các lớp tham quan dã ngoại ngoài trời, trong số đó có lớp 12A11. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, lớp 12A11 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x m (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại 
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là .
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại 
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2
Câu 25: Kí hiệu d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính d?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tìm đầy đủ các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm nằm trong đoạn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?
A. 1	B. Vô số giá trị thực của m
C. 2	D. 3
Câu 28: Cho lăng trụ có hình chóp là một hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là . Cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V của lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 31: Cho số thực không dương và số thực thỏa mãn . Kí hiệu là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tìm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho khối chóp với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng . Tính thể tích V của khối chóp ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Khi giải phương trình ta được tất cả n nghiệm. Tìm n?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Giải phương trình ta được tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 36: Cho các số thực dương a, b, x, y với , . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có đúng một cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong nào là đồ thị của hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho . Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm tập xác định D của hàm số ?
A. D 	B. D 
C. D 	D. D 
Câu 42: Kí hiệu là tập nghiệm của phương trình . Tìm S?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 2 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Cho . Tính giá trị của biểu thức ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho lăng trụ có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của tứ diện ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Trong phòng thí nghiệm sinh học người ta quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm với bộ nhiễm sắc thế 2n = 8, nguyên phân lên tiếp k lần, thì thấy rằng: Sau khi kết thúc k lần nguyên phân thì số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cần cung cấp cho quá trình phân bào là 2040. Tính k?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 3a, góc , cạnh SC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Tính thể tích V của lăng trụ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu
MÃ ĐỀ
124
213
345
467
1
A
A
D
B
2
C
C
A
C
3
D
C
C
D
4
C
D
A
D
5
D
A
C
B
6
B
D
B
D
7
A
C
A
A
8
B
A
A
A
9
D
C
B
D
10
C
D
D
D
11
B
B
D
A
12
A
A
A
D
13
A
C
D
B
14
D
C
B
B
15
B
B
B
A
16
A
B
D
A
17
D
D
C
D
18
C
D
C
D
19
D
B
D
A
20
D
D
D
B
21
C
D
A
B
22
B
D
D
C
23
B
B
D
C
24
B
D
C
C
25
B
C
C
A
26
D
C
A
A
27
A
A
B
A
28
C
A
C
C
29
A
B
B
C
30
A
A
A
A
31
A
A
B
B
32
D
C
B
C
33
A
D
C
D
34
B
A
D
C
35
C
D
A
B
36
D
A
C
C
37
B
B
A
C
38
B
B
C
C
39
B
C
C
B
40
C
A
A
B
41
C
A
B
A
42
A
B
B
B
43
C
B
B
D
44
B
B
D
A
45
D
C
B
C
46
C
D
C
C
47
A
C
D
C
48
D
C
B
D
49
C
C
A
D
50
B
B
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docGiai_chi_tiet_TNTHPT_2017.doc