Đề thi thử THPT Quốc gia lần I môn Vật lý

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 50Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần I môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần I môn Vật lý
 ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Văn Thiện, Trần Tuấn Minh 
Fanpage : www.facebook.com/clubyeuvatli 
 Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl 
Thời gian: 90 Phút 
Link tô đáp án:  
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa đổi chiều chuyển động khi 
A. Li độ cực tiểu B. Li độ bằng không 
C. Tốc độ cực đại D. Gia tốc bằng không 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa, khi li độ và vận tốc của vật cùng dương thì 
 A. động năng tăng B. thế năng tăng C. li độ giảm D. tốc độ tăng 
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ? 
 A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Tần số 
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây L thuần cảm, tụ điện C, điện trở thuần R mắc nối tiếp. 
Công suất tiêu thụ trên điện trở thuần R là P = 200 W. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch điện là 
 A. 100 W B. 200 W C. 100√2 W D. 200√2 W 
Câu 5: Một sợi dây dài đàn hồi đang có sóng truyền với bước sóng λ. Trên dây có 2 điểm M, N khoảng 
cách giữa hai điểm là MN = d. Điều kiện để M và N dao động cùng pha là 
 A. 
k
d (k Z)
2

  B. 
k
d (k Z)
4

  C. d k (k Z)   D. 
k
d (k Z)
8

  
Câu 6: Trong một hệ dao động điều hòa (con lắc lò xo, con lắc đơn ), nếu vật chịu tác dụng của lực nào 
dưới đây thì vật sẽ dao động tắt dần ? 
A. Lực hấp dẫn B. Lực tĩnh điện 
C. Lực đàn hồi D. Lực cản của môi trường 
Câu 7: Trên một sợ dây có chiều dài 𝓁, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có ba bụng 
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
 A. 2v/3𝓁 B. 3v/2𝓁 C. 3v/4𝓁 D. 3v/𝓁 
Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là 
 A. 50 Hz B. 60 Hz C. 100 Hz D. 200Hz 
Câu 9: Một con lắc đơn lý tưởng đang dao động điều hòa. Khi cho chiều dài của một con lắc đơn giảm đi 4 
lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc 
 A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần 
Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu kì 2 s. Để chu kì của con lắc là 1 s, ta 
cần ghép song song thêm với lò xo cùng độ dài và có độ cứng là 
 A. 2k B. 3k C. 
k
2
 D. 
k
3
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f không đổi vào một mạch điện có tụ điện C mắc nối tiếp với 
một biến trở R. Thay đổi R = R0 để công suất toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của tụ điện C là 
A. 
0
1
C
fR


 B. 
0
1
C
2 fR


 C. 0
R
C
2 f


 D. 0
R
C
f


Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với t tính bằng s, x 
tính bằng dm. Vận tốc truyền sóng là 
A. 20 cm/s B. 2 m/s C. 40 cm/s D. 4 m/s 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn ? 
A. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. 
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 
C. Khi vật nặng đi qua VTCB thì lực căng dây cực đại và tốc độ của con lắc có độ lớn cực đại. 
D. Chuyển động của con lắc từ VTCB ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều. 
Họ và tên: ........................................... 
Lớp: .................................................... 
Mã Đề: 6996 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Văn Thiện, Trần Tuấn Minh 
Câu 14: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
 A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng 
 C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng 
Câu 15: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian li độ của vật dương và đang giảm 
thì giá trị vận tốc 
 A. dương và đang giảm B. âm và đang giảm 
 C. dương và đang tăng D. âm và đang tăng 
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 2 s. Tại t = 0, pha dao động của vật là 
φ0 = π/3. Phương trình gia tốc của vật là 
A. a = 2π2 cos(πt + π/3) cm/s2 B. a = 2π2 cos(πt + 2π/3) cm/s2 
C. a = 2π2 cos(πt − 2π/3) cm/s2 D. a = 2π2 cos(πt − π/3) cm/s2 
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây điểm đầu cố định O có phương trình u = Acos(20πt – πx) 
(cm), với t tính bằng s, x tính bằng dm. Trên sợi dây A là điểm gần nhất dao động vuông pha với O. 
Khoảng cách từ A đến O là 
 A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 12,5 cm 
Câu 18: Đặt điện áp u = 120√2cos(ωt) V vào mạch điện gồm cuộn dây L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết 
rằng 
2 1
2LC
  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 
 A. 120 V B. 60 V C. 240 V D. 120√2 V 
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 5cos(πt − π/3) cm. Tại thời điểm t = 
1,0 s thì giá trị gia tốc của chất điểm 
A. dương và đang giảm B. âm và đang giảm 
C. dương và đang tăng D. âm và đang tăng 
Câu 20: Âm của cây đàn Violin và âm của kèn Saxophone phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau 
thì không thể có cùng 
A. Cường độ âm B. Mức cường độ âm 
C. Tần số âm D. Âm sắc 
Câu 21: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì 
A. Bước sóng tăng B. Tần số giảm C. Tốc độ giảm D. Chu kì tăng 
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10
−4/π 
F. Ở thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là 200 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 
2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 
 A. 
5
i 2 2cos 100 t (A)
6
 
   
 
 B. 
5
i 4cos 100 t (A)
6
 
   
 
C. i 2 2cos 100 t (A)
6
 
   
 
 D. i 4cos 100 t (A)
6
 
   
 
Câu 23: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Trong khoảng thời gian ∆t quãng 
đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian trên là 
A. 17,07 cm B. 30 cm C. 15,87 cm D. 12,46 cm 
Câu 24: Một sợi dây dài 6 m hai đầu cố định đang có sóng dừng, bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ truyền 
sóng trên dây là 1,5 m/s. Khoảng thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0,5 s. Trên sợi dây có bao nhiêu 
điểm dao động với biên độ 1,5 cm ? 
 A. 10 điểm B. 12 điểm C. 14 điểm D. 16 điểm 
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên sợi dây 
có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Biên độ tại 
bụng sóng và bước sóng có giá trị là 
 A. 4 cm, 40 cm B. 4 cm, 60 cm C. 8 cm, 40 cm D. 8 cm, 60 cm 
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có 
khối lượng m = 900 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 
5,9 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn: v 3 x  lần thứ 10. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là: 
A. 10 N/m B. 85 N/m C. 25 N/m D. 37 N/m 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Văn Thiện, Trần Tuấn Minh 
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu 
diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian có dạng như hình vẽ. Từ 
thời điểm 1,5 s đến thời điểm 1516/3 s thì vật cách vị trí cân bằng 
2,5√3 cm bao nhiêu lần? 
A. 2013 lần 
B. 2014 lần 
C. 2015 lần 
D. 2016 lần 
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự 
cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Biết rằng ud = 80√3cos(ωt + π/3) V, uR = 30√6cos(ωt)V 
và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C là 20 V. Hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ là 
A. 0,72 B. 0,84 C. 0,74 D. 0,82 
Câu 29: Một dây đàn phát ra các họa âm có tần số 2964 Hz và 4940 Hz. Biết âm cơ bản có tần số trong 
khoảng 380 Hz tới 720 Hz. Dây đàn có thể phát ra số họa âm có tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 
11,4 kHz là 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian vật đồng thời có 
giá trị vận tốc lớn hơn 16π cm/s và giá trị gia tốc lớn hơn 64π2 cm/s2 là 1/24 s. Chu kì dao động của vật là 
A. 0,5s B. 0,25s C. 1s D. 2s 
Câu 31: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần 
có cảm kháng ZL Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu 
dụng của các đoạn mạch là L
RC
UU
2
U U
  . Khi đó ta có hệ thức 
A. 8R
2
 = ZL(ZL – ZC) B. R
2
 = 7 ZL ZC 
C. 5R = √7.(ZL – ZC) D. √7.R = (ZL + ZC)/2 
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài điểm cố định O đang có sóng truyền với vận tốc là 15 cm/s, tần số 
5Hz. Trên sợi dây có 2 điểm M và N sao cho OM = 8 cm, ON = 10 cm. Tại t = 0, điểm M có li độ cực đại, 
trong khoảng thời gian 0,2 s tiếp theo, thời gian uM.uN < 0 là: (uM và uN là li độ của điểm M và N) 
 A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/10 s D. 1/30 s 
Câu 33: Một người đứng trên bờ biển quan sát, thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng 
cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2,5m. Nếu ra khơi, thì tần số va chạm giữa thuyền và sóng là 4,0Hz còn 
nếu cập bờ, thì tần số đó là 2,0 Hz. Biết tốc độ của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ truyền sóng. Tốc độ 
truyền sóng là 
A. 7,5 m/s B. 2,5 m/s C. 2,0 m/s D. 4,0 m/s 
Câu 34: Hai chất điểm M và N dao động lần lượt trên 2 trục tọa độ Ox, Oy hợp với nhau góc 0xOy 60 . 
Phương trình dao động của 2 chất điểm là: x 4cos( t )
6

   , y 7cos( t )
2

   . Tại thời điểm mà M cách 
O một đoạn 4 cm thì 2 chất điểm cách nhau 
A. 5cm B. 9 cm C. 6,5 cm D. 11 cm 
Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos(10t), x2 
= A2cos(10t + 2). Phương trình dao động tổng hợp x = √3A1cos(10t + ), trong đó có 2 −  = 
6

. Tỉ số 
φ/φ2 bằng 
A. 
2
1
 hoặc 
4
3
 B. 
3
1
 hoặc 
3
2
 C. 
4
3
 hoặc 
5
2
 D. 
3
2
 hoặc 
3
4
Câu 36: Tại 2 điểm A và B cách nhau 18 cm trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động 
ngược pha, có tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Một đoạn thẳng CD dài 8 cm trên mặt thoáng, 
có cùng đường trung trực với AB và cách AB một đoạn là h. Biết rằng trên đoạn CD có 2 điểm dao động 
với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của h là 
A. 16,46 cm B. 21,94 cm 
C. 24,56 cm D. 33,85 cm 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Văn Thiện, Trần Tuấn Minh 
Câu 37: Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều u = 120√2cos(100πt) (V). Mạch điện được bố trí 
như hình vẽ, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C, ampe kế nhiệt lý tưởng. Tiến 
hành thí nghiệm như sau: 
 Khi K1, K3 đóng, K2 mở thì số chỉ ampe kế là 1,5A. 
 Khi K3 đóng, K1, K2 mở thì số chỉ ampe kế là 1,2A. 
 Khi K2 đóng, K1, K3 mở thì số chỉ ampe kế là 1,6A. 
Nếu cả 3 khóa cùng K cùng mở thì số chỉ ampe kế xấp xỉ là bao nhiêu ? 
 A. 1,54 A B. 1,73 A C. 1,38 A D. 1,64 A 
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, trong 1 phút thực hiện được 150 dao động toàn 
phần. Tại thời điểm t = 0, vật có động năng bằng thế năng, sau đó vật có li độ tăng và động năng tăng. Tại 
thời điểm t1, khi vật có li độ 2 cm, thì nó có vận tốc 10π cm/s. Phương trình dao động của vật là 
A. x 4cos(5 t )cm
4

   B. x 2 2 cos(5 t )cm
4

   
C. 
3
x 2 2 cos(300 t )cm
4

   D. 
3
x 2 2 cos(5 t )cm
4

   
Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với phương trình: u1 = acos(40πt) cm và u2 = 
acos(40πt + π) cm. Gọi I là trung điểm AB và M, N là 2 điểm thuộc IB cách I lần lượt một đoạn là 7cm, 
10cm. Tại thời điểm vận tốc tại M là −3√3 cm/s thì vận tốc tại N là bao nhiêu ? Biết vận tốc truyền sóng là 
2,4 m/s. 
 A. −3√3 cm/s B. 6 cm/s C. −9 cm/s D. −6 cm/s 
Câu 40: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φ) V vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp lần lượt gồm cuộn dây không 
thuần cảm, tụ điện C thay đổi được điện dung và biến trở R0. Điểm M là điểm nối tiếp giữa tụ điện và biến 
trở. Mắc vôn kế lý tưởng vào hai đầu AM. Điều chỉnh tụ C sao cho số chỉ vôn kế là nhỏ nhất khi đó công 
suất toàn mạch là P = 300 W. Khi thay đổi điện trở R1 = 2R0 và R2 = 4R0 thì số chỉ vôn kế lần lượt là UV1 
và UV2 biết rằng 5UV1 = 9UV2. Công suất của cuộn dây có giá trị là 
A. 100 W B. 150 W C. 200 W D. 50 W 
Câu 41: Đặt điện áp u = U 2 cos(100t + ) (V) vào hai đầu mạch AB 
(hình vẽ). Các hộp kín chỉ chứa 1 trong các phần tử điện trở thuần, cuộn 
cảm thuần L, tụ điện C. Trong đó, hộp X là một trở kháng cố định có ZX = 
150 . Hộp Y là một cuộn cảm thuần có L thay đổi được hoặc tụ điện thay đổi được C. Khi thay đổi ZY = 
Z1Y> 0 thì với mọi giá trị của R hệ số công suất mạch AB không thay đổi và cường độ dòng điện qua mạch 
là I1 (A). Khi thay đổi ZY = Z2Y thì điện áp đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R và cường độ dòng điện 
qua mạch là 2 1I I / 3 (A). Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây ? 
A. 53 
B. 89  C. 25  D. 117 
Câu 42: Trong một căn phòng, các dãy ghế xếp quây thành từng vòng tròn quanh 1 điểm chính giữa là O. 
Trên các dãy ghế đặt các máy phát âm. Biết dãy ghế thứ n có 10n máy phát âm và cách tâm O là nR0. Nếu 
chỉ bật máy ở dãy ghế đầu tiên thì mức cường độ âm tại O là 60 dB. Nếu bật cả 3 dãy ghế đầu thì mức 
cường độ âm tại O là 
 A. 105 dB B. 57,37 dB C. 60,26 dB D. 62,63 dB 
Câu 43: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn 
dây có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C được mắc nối 
tiếp theo sơ đồ như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện 
thế xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 10√3 V và tần số f = 1000 
Hz. Khi đó nếu nối một ampe kế nhiệt (lý tưởng) vào hai điểm 
(1) – (2) thì ampe kế chỉ 0,1 A. Thay ampe kế bằng một vôn kế 
nhiệt (lý tưởng) thì vôn kế chỉ 20V và hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế lệch pha 
6

 so với u. Tần số của 
hiệu điện thế u phải thay đổi như nào để hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế vuông pha so với u. 
A. Giảm 500Hz B. Tăng 1500Hz C. Tăng 1000 Hz D. Tăng 500Hz 
Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Tổ Lý: Hinta Vũ Ngọc Anh, Nguyễn Văn Thiện, Trần Tuấn Minh 
Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con 
lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi 
phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn 
hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Giá trị 
của A là ? 
A. 6 cm 
B. 4 cm 
C. 2 cm 
D. 1 cm 
Câu 45: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần 
số 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12 A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều 
như trên nhưng có tần số là 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 
A. 1,4 A B. 200 A C. 0,72 A D. 0,005 A 
Câu 46: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều mạch RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số nguồn 
điện xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch thì 
A. điện trở tăng B. dung kháng tăng 
C. cảm kháng giảm D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng 
Câu 47: Một sóng cơ truyền dọc trong một môi trường với phương trình: 
2 x
u Acos(2 ft )

  

cm. Tốc 
độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi 
 A. 8λ = πA B. 6λ = πA C. 2λ = πA D. 4λ = πA 
Câu 48: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với phương trình: u1 = u2 = acos(20πt) cm, biết 
vận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ a 
cm là 
 A. 2,5 cm B. 17,5 cm C. 5 cm D. 10 cm 
Câu 49: Một vật dao động đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số , phương trình dao 
động của 3 vật lần lượt là  1 1x A cos t / 3   ,  2 2x A cos t   ,  3 3x A cos t 2 / 3    . Biết 1A 2
và  12 1 2x x x 3cos t / 4     ,  32 3 2x x x 3cos t / 4     . Giá trị của A3 gần giá trị nào nhất ? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 50: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với m = 200 g, k = 200 N/m và được tích 
điện q (q > 0). Tại thời điểm t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng thì thiết lập điện trường đều E = 2.106 V/m 
thẳng đứng có chiều từ trên xuống. Tại thời điểm t = 0,1 s thì vật cách vị trí lò xo không biến dạng 9 cm. 
Lấy π2 = 10. Giá trị điện tích q của vật là 
 A. 2,0 μF B. 3,0 μF C. 4,0 μF D. 1,0 μF 
--- Hết --- 
Thi thử lần 1 – Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý !!! 
Lịch Thi Thử: 
 20h – Ngày 15/10/2015 – Thi Thử Toán 
 20h – Ngày 16/10/2015 – Thi Thử Lý 
 20h – Ngày 17/10/2015 – Thi Thử Hóa 
Group CLUB Yêu Toán: https://www.facebook.com/groups/yeutoanphothong 
Link tô đáp án:  
Trong mùa thi thử của Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý, ban admin Club đã thống nhất tổ chức các đợt thi thử 
định kì và thường xuyên, bắt đầu từ ngày 15 hàng tháng. Hẹn 98ers một tháng sau chúng ta lại tiếp tục ! 
Ban Admin CLUB ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_i_mon_vat_ly.pdf