Đề thi thử THPT Quốc gia lần 5 môn Hóa học - Mã đề 517 - Năm học 2016-2017

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 5 môn Hóa học - Mã đề 517 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 5 môn Hóa học - Mã đề 517 - Năm học 2016-2017
 Trang 1/4 - Mã đề thi 517 
 CỘNG ĐỒNG HĨA HỌC VÀ ỨNG DỤNG 
HĨA HỌC BOOKGOL 
 ĐỀ LẦN 5 
(Đề thi cĩ 4 trang) 
ĐỀ THI THỬ TRUNG HOC̣ PHỞ THƠNG QUỚC GIA 
 NĂM HỌC 2016 - 2017 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: HĨA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút 
(40 câu trắc nghiệm) 
Ngày thi: 12/03/2017 
Biên soạn đề: Thầy Đỗ Thành Giang 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Este nào sau đây thuộc loại chất béo? 
A. Propyl axetat. B. Etyl axetat. C. Triolein. D. Metyl axetat. 
Câu 2: Số đồng phân este mạch hở cĩ cơng thức C4H8O2 cho được phản ứng tráng bạc là 
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. 
Câu 3: Trong gạo, ngơ, khoai, sắn cĩ chứa thành phần chính là cacbohiđrat nào dưới đây? 
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 4: Loại tơ nào dưới đây khơng chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? 
A. Tơ capron. B. Tơ tằm. C. Tơ olon. D. Tơ axetat. 
Câu 5: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27798 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch 
nilon-6,6 này là 
A. 121. B. 152. C. 123. D. 135. 
Câu 6: X là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C3H7O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH, 
thu được H2NCH2COONa và chất hữu cơ nào dưới đây? 
A. CH3OH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C2H5OH. 
Câu 7: X là kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tĩc bĩng đèn thay thế cho 
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? 
A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. 
Câu 8: Cho Mg và Al tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3 đến khi phản ứng hồn tồn thu 
được hỗn hợp rắn gồm hai kim loại. Hai kim loại đĩ là 
A. Ag, Al. B. Cu, Mg. C. Ag, Cu. D. Ag, Mg. 
Câu 9: Kim loại khơng thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là 
A. Sn. B. Mg. C. Pb. D. Cu. 
Câu 10: Trong các kim loại kiềm: Na, Li, K, Cs, kim loại nào cĩ tính khử mạnh nhất? 
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. 
Câu 11: Hematit đỏ là loại quặng sắt cĩ trong tự nhiên với thành phần chính là 
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. 
Câu 12: Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế quy định cĩ 5 chất 
ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực, thực phẩm, nhưng cĩ quy định liều lượng sử dụng an 
tồn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng cĩ thể chấp nhận được là 0 – 15 mg/kg trọng lượng cơ thể một 
ngày. Vậy một người nặng 60 kg, trong một ngày cĩ thể dùng chất này với lượng tối đa là 
A. 12 mg. B. 900 mg. C. 1500 mg. D. 10 mg. 
Câu 13: Hịa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết 
- Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh. 
- Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này khơng tan trong axit HNO3. 
Muối X là 
A. Cu(NO3)2. B. CuSO4. C. MgSO4. D. Fe2(SO4)3. 
Câu 14: Photpho tự bốc cháy khi tiếp xúc với oxit nào dưới đây? 
A. Cr2O3. B. CrO3. C. BaO. D. Na2O. 
Câu 15: Cho 1,08 gam kim loại M tác dụng với HNO3 đặc, nĩng (dư) thu được 0,09 mol khí NO2 (sản 
phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại M là 
A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Cu. 
Câu 16: Cho 5,2 gam Cr tác dụng với lượng dư khí Cl2, đun nĩng, đến khi phản ứng hồn tồn được m 
gam muối. Giá trị m là 
A. 12,30. B. 15,85. C. 16,72. D. 15,20. 
Mã đề thi 517 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 517 
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm anilin và glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cơ cạn thu được 
41,725 gam muối khan. Mặt khác, m gam X tác dụng với nước Br2 dư thu được 49,5 gam kết tủa trắng 
(2,4,6-tribromanilin). Giá trị m là 
A. 29,85. B. 21,45. C. 24,30. D. 28,95. 
Câu 18: Đốt 0,25 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và vinyl fomat thu được mol CO2 lớn hơn mol H2O là 
0,15 mol. Nếu cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được m gam muối. Giá trị m là 
A. 19,1. B. 18,4. C. 17,6. D. 18,6. 
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây xảy ra ở nhiệt độ thường? 
A. HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH. B. Hg + S → HgS. 
C. Al + 6HNO3 đặc → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. D. CaCO3 → CaO + CO2. 
Câu 20: Chất X là cacbohiđrat vừa làm mất màu nước Br2, vừa cĩ khả năng tác dụng với H2 tạo sobitol. 
Chất X là 
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. 
Câu 21: Cho 45,48 gam hỗn hợp X gồm triolein và axit panmitic phản ứng vừa đủ với 6,2 gam NaOH, 
sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu được m gam xà phịng. Giá trị m là 
A. 46,99. B. 46,59. C. 47,59. D. 48,14. 
Câu 22: Đun nĩng dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch 
AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 
hồn tồn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 26,88 lít O2 (đktc). Giá trị của m là 
A. 35,10. B. 34,65. C. 26,10. D. 43,20. 
Câu 23: Cho các phát biểu sau 
(a) Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng. 
(b) Anilin cịn cĩ tên thay thế là phenylamin. 
(c) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, khơng màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. 
(d) Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thì thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng. 
(e) Anbumin là protein hình sợi, tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
Số phát biểu đúng là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 24: Cho các chất: Ag, Fe(NO3)2, AgNO3, BaCO3, Fe(OH)3, Mg. Số chất tác dụng được với dung 
dịch HCl là 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 25: Để gang ngồi khơng khí ẩm, sau một thời gian xảy ra ăn mịn điện hĩa. Phát biểu nào dưới đây 
khơng đúng về quá trình ăn mịn điện hĩa của hợp kim gang? 
A. Dịng electron di chuyển từ sắt sang cacbon. 
B. Tại catot O2 ở trong nước bị khử thành OH–. 
C. Fe đĩng vai trị là catot, tại đây diễn ra quá trình oxi hĩa Fe thành Fe2+. 
D. Trong gang, Fe sẽ bị phá hủy dần. 
Câu 26: Cho các phát biểu sau 
(1) Cĩ thể phân biệt được nước cứng vĩnh cửu và nước cứng tạm thời bằng cách đun nĩng. 
(2) Hỗn hợp tecmit được sử dụng để hàn đường ray. 
(3) Criolit cĩ tác dụng chính là tăng nhiệt độ nĩng chảy của nhơm oxit trong quá trình sản xuất nhơm. 
(4) Phèn chua cĩ cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được sử dụng để làm trong nước. 
(5) Đốt natri trong oxi khơ thu được natri peoxit (Na2O2). 
(6) Trong phản ứng của nhơm với dung dịch natri hiđroxit, nước đĩng vai trị là chất oxi hĩa. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 27: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) vào nước dư thu được 
dung dịch X và 6,72 lí H2 (đktc). Cho từ từ 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 0,65M vào 
dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị m là 
A. 27,98. B. 29,54. C. 7,02. D. 30,32. 
Câu 28: Cho các este sau: etyl axetat, triolein, anlyl axetat, benzyl axetat, phenyl fomat, tristearin, 
isoamyl axeat, vinyl axetat. Cho từng chất tác dụng với dung dịch NaOH, đun nĩng. Số ancol thu được là 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 517 
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau 
 Fe + O2 
t cao0
 (A); (A) + HCl  (B) + (C) + H2O; 
 (B) + NaOH  (D) + (G); (C) + NaOH  (E) + (G); 
 (D) + O2 + H2O  (E); (E) 
0t
 (F) + H2O ; 
Các chất (A), (D), (F) lần lượt là 
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3. 
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3. D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3. 
Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở (chỉ chứa hai loại nhĩm chức). Đốt cháy hồn tồn 
0,03 mol hỗn hợp X cần 3,976 lít O2 (đktc), thu được H2O, N2 và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 0,03 
mol X phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với a 
mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là 
A. 8,195. B. 6,246. C. 7,115. D. 9,876. 
Câu 31: Nung 1,72 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu 
được 2,04 gam hỗn hợp Y. Hồ tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,448 lít khí NO 
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là 
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,18. D. 0,16. 
Câu 32: Cho m gam Mg vào V lít dung dịch gồm Fe(NO3)3 0,6M và Cu(NO3)2 0,1M, đến khi phản ứng 
hồn tồn, thu được m gam chất rắn Z gồm hai kim loại và dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng với lượng 
dư NaOH (khơng cĩ khơng khí), thu được 37 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với 
A. 7,6. B. 8,8. C. 11,8. D. 5,6. 
Câu 33: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch gồm 0,1 mol FeCl3 và 0,1 mol HCl đến 
khi khối lượng dung dịch giảm 4,28 gam thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y (giả thiết Fe3+ điện 
phân hết rồi đến H+). Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa và 
thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là 
A. 40,18. B. 50,98. C. 44,50. D. 42,34. 
Câu 34: Cho các thí nghiệm sau 
(a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol KOH trong dung dịch. 
(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch. 
(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nĩng trong dung dịch. 
(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. 
(e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư. 
(f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch. 
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 35: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al, sau 
một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,2M (lỗng). 
Mặt khác Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, nĩng (vừa đủ) thu được dung dịch G. Dung dịch G phản ứng 
tối đa với 580 ml dung dịch NaOH 1M. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhơm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr; 
các phản ứng được thực hiện trong chân khơng. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là 
A. 66,67%. B. 54,46%. C. 50,00%. D. 60,00%. 
Câu 36: X và Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một 
liên kết peptit); Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nĩng tồn bộ 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít 
dung dịch NaOH 0,44M (vừa đủ), thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T, 
nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y cĩ trong T gần nhất với 
A. 27%. B. 18%. C. 36%. D. 16%. 
Câu 37: Hịa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol 
NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (khơng chứa ion Fe3+) và thốt ra 0,05 mol 
hỗn hợp khí T cĩ tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T cĩ chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa 
với 0,58 mol NaOH (khơng cĩ khơng khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất cĩ trong X là 
A. 19,07%. B. 31,78%. C. 25,43%. D. 28,60%. 
Câu 38: Cho 27,45 gam hỗn hợp Na và Ba vào bình đựng 250 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 
0,2M thì khối lượng dung dịch giảm 12,55 gam so với dung dịch ban đầu. Lọc bỏ kết tủa khỏi bình rồi 
cho từ từ dung dịch HCl vào bình đến khi thốt ra 0,05 mol khí thì thấy dùng hết x mol HCl. Giá trị x là 
A. 0,45. B. 0,50. C. 0,55. D. 0,60. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 517 
Câu 39: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất) 
(a) X + nH2O 
xĩc t¸c
nY. 
(b) Y 
xĩc t¸c
2E + 2Z. 
(c) 6nZ + 5nH2O 
nhs ng¸ ¸
chÊt diƯp lơc
 X + 6nO2. 
(d) nT + nC2H4(OH)2 
xĩc t¸c
Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. 
(e) T + 2E 
xĩc t¸c
G + 2H2O. 
Khối lượng phân tử của G là 
A. 222. B. 202. C. 204. D. 194. 
Câu 40: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức T và este G đều mạch hở cần vừa đủ 
44,24 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hồn tồn m gam X cần vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 2M, cơ 
cạn dung dịch thu được chất rắn Y và phần hơi Z gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. 
Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3, H2O và 46,2 gam CO2. Ngưng tụ 
Z rồi cho vào bình đựng Na dư thì khối lượng bình tăng 15,2 gam. Biết G được điều chế từ một ancol và 
một axit chỉ chứa nhĩm chức -COOH. Phần trăm khối lượng của G cĩ trong X gần nhất với 
A. 63%. B. 69%. C. 58%. D. 66%. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_5_mon_hoa_hoc_ma_de_517_nam_hoc.pdf
  • pdfĐáp án chính thức - Bookgol lần 5 - 2017.pdf
  • pdfGiải chi tiết - Bookgol lần 5 - 2017.pdf