Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý năm 2016 - Mã đề 6996

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/10/2025 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý năm 2016 - Mã đề 6996", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Vật lý năm 2016 - Mã đề 6996
 https://www.facebook.com/clubyeuvatli/ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Trang 01/06 
CÂU LẠC BỘ YÊU VẬT LÝ 
WWW.LIZE.VN 
(Đề thi gồm 06 trang) 
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
MÔN: VẬT LÝ − LẦN 4 
Thời gian làm bài 90 phút 
Đề thi sử dụng các hằng số: h = 6,625.10−34, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10−19 C, g = π2 = 10 m/s2. 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc có giá trị cực đại thì chất điểm cách biên dương 10 
cm. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tốc độ truyền âm ? 
 A. tăng khi khối lượng riêng của môi trường tăng 
 B. đạt cực đại khi truyền trong chân không 
 C. có giá trị như nhau với mọi môi trường 
 D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường tăng 
Câu 3: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là 
 A. 30 Hz B. 80 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz 
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên là 30 cm được kích thích dao động điều hòa 
trên quỹ đạo dài 10 cm. Khi thế năng đàn hồi của con lắc đạt cực đại thì chiều dài lò xo có thể là 
 A. 40 cm B. 35 cm C. 20 cm D. 30 cm 
Câu 5: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bề vững của một hạt nhân ? 
 A. Năng lượng liên kết B. Năng lượng liên kết riêng 
 C. Số hạt proton D. Số hạt nuclon 
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Hiện tượng quang – phát quang có thể xảy ra khi phôtôn bị 
 A. electron dẫn trong kém hấp thụ B. phân tử chất diệp lục hấp thụ 
 C. electron liên kết trong CdS hấp thụ D. hấp thụ trong cả ba trường hợp trên 
Câu 7: Khi chiếu một chùm sáng đi qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua 
 A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối B. hệ tán sắc, buống tối, ống chuẩn trực 
 C. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buống tối D. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc 
Câu 8: Nguyên tắc truyền thông bằng sóng điện từ được bố trí theo sơ đồ 
 A. Micro - Phát sóng cao tần - Khuếch đại - Biến điệu - Anten 
 B. Micro - Phát sóng cao tần - Biến điệu - Khuếch đại - Anten 
 C. Anten - Chọn sóng - Tách sóng - Khuếch đại - Loa 
 D. Anten - Tách sóng - Chọn sóng - Khuếch đại - Loa 
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm điểm t = 1,0 s, giá trị vận tốc của 
vật bắt đầu giảm. Pha dao động ban đầu của vật là 
 A. π/2 rad B. 0 rad C. π rad D. −π/2 rad 
Câu 10: Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt gọi là 
"kính chống nóng". Tác dụng của tấm kính này dùng để chắn 
 A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia gama 
Câu 11: Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn ? 
 A. Điôt chỉnh lưu B. Cặp nhiệt điện C. Pin quang điện D. Quang điện trở 
Câu 12: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 
điện áp xoay chiều u = U0cos(2ft), trong đó f thay đổi được. Điều chỉnh f đến giá trị sao cho từ trường 
trong cuộn dây cùng pha với điện trường trong lòng tụ điện. Chọn đáp án đúng 
 A. ZL = ZC B. ZL = R C. ZC = R D. |ZL − ZC| = R 
Mã Đề: 6996 
 https://www.facebook.com/clubyeuvatli/ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Trang 02/06 
Câu 13: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(20πt) cm. Tốc độ truyền 
sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Phương trình dao động của điểm M cách nguồn sóng 5 cm là 
 A. 
Mu 5cos 20 t cm
2
 
   
 
 B. 
Mu 5cos 20 t cm
2
 
   
 
 C. 
Mu 5cos 20 t cm
4
 
   
 
 D. 
Mu 5cos 20 t cm
4
 
   
 
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s. Tại vị trí cân 
bằng lò xo dãn một đoạn ∆ (m). Chu kì dao động của con lắc là 
 A. 2 B. 
2

 C. 2  D. 
2

Câu 15: Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng 
 A. từ của dòng điện. B. hóa học của dòng điện 
 C. nhiệt của dòng điện D. phát quang của dòng điện 
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β+ ? 
 A. Tia β+ bị lệch đường đi trong điện trường nhiều hơn tia β- 
 B. Tia β+ có tầm bay xa ngắn hơn so với tia α 
 C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn-ghen 
 D. Hạt β+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương 
Câu 17: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào 
 A. bản chất của kim loại B. màu sắc của ánh sáng kích thích 
 C. cường độ của chùm sáng kích thích D. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích 
Câu 18: Cho các phát biểu sau: 
 a. Các phần tử sóng không di chuyển trên phương truyền sóng 
 b. Các phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha 
 c. Trên một phương truyền sóng các phần tử dao động ngược pha cách nhau nửa bước sóng 
 d. Khoảng cách từ một phần tử bất kì sóng đến nguồn phát sóng luôn thay đổi 
 e. Có thể truyền rất tốt được trong mọi môi trường 
Số phát biểu sai khi nói về sự truyền sóng cơ học là 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi động năng và thế năng 
của vật bằng nhau thì vật có tốc độ 4 2 m/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là 
 A. 32 N B. 16 N C. 128 N D. 64 N 
Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì 
 A. các cuộn dây của phần ứng là giống hệt nhau 
 B. tần số của dòng điện phát ra đúng bằng tần số quay của rô-to 
 C. số cực của rô-to bằng số cặp cuộn dây 
 D. số cặp cực của rô-to bằng số cuộn dây 
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 
 A. 
1
f
2 LC


 B. 
1
f
LC


 C. 
1
f
2 LC


 D. 
1
f
LC
 
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối 
tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Điều nào sau đây không thể xảy ra 
 A. ZC > Z B. ZL > R C. ZC > ZL D. R > Z 
 https://www.facebook.com/clubyeuvatli/ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Trang 03/06 
Câu 23: Hai tấm kim loại có giới hạn quang điện là 1 và 2 . Giới hạn quang điện của một tấm kim loại 
khác có công thoát êlectron bằng trung bình cộng công thoát êlectron của hai kim loại trên là 
 A. 1 2
1 2
2 
  
 B. 
 
1 2
1 22
 
 
 C. 1 2
2
  
 D. 1 2  
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng. A và B là hai điểm trên sợi dây dao cùng biên 
độ và ngược pha nhau (A và B không phải là bụng sóng). Biết giữa A và B còn 4 điểm khác dao động 
cùng biên độ với điểm A. Tổng số bụng sóng và số nút sóng giữa A và B là 
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang 
 B. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường với tốc độ ánh sáng 
 C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không 
 D. Sóng điện từ có tần số càng cao thì khả năng lan truyền càng xa 
Câu 26: Hai nguyên tố khác nhau thì phát ra quang phổ vạch khác nhau về những yếu tố nào sau đây: (1) 
sự phân bố độ sáng, (2) màu sắc của các vạch, (3) số lượng các vạch sáng, (4) cường độ sáng của các 
vạch, (5) độ rộng của các khoảng tối, (6) vị trí của các vạch. 
 A. (1) – (2) – (3) – (4) B. (3) – (4) – (5) – (6) 
 C. (2) – (3) – (4) – (6) D. (1) – (2) – (5) – (6) 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối 
tiếp. Thời điểm t = 
1
150
 s, điện áp hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
 A. 1/2 B. 3 / 2 C. 1/ 2 D. 1 
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, trên màn hứng xuất hiện vân tối là do 
 A. ánh sáng không truyền được đến đó 
 B. hai sóng ánh sáng truyền đến cùng pha nhau 
 C. hai sóng ánh sáng truyền đến ngược pha nhau 
 D. hai sóng ánh sáng truyền đến vuông pha nhau 
Câu 29: Nếu điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức u = U0cos(100πt + π/2) thì thời điểm đầu 
tiên cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng không là 
 A. 1/200 s B. 1/50 s C. 1/100 s D. 1/150 s 
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 226 222 488 86 2Ra Rn He X   . X ở đây có thể là 
 A. Tia β  B. Tia α C. Tia  D. Tia β  
Câu 31: Hai chất điểm dao động điểm dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là x1 = 
5cos(ωt + π/3) cm và x2 = 10cos(ωt − π/6) cm. Khoảng cách giữa hai chất điểm khi chúng có cùng giá trị 
vận tốc là 
 A. 3 5 cm B. 5 5 cm C. 5 cm D. 10 cm 
Câu 32: Có hai tụ điện giống nhau tích điện. Cùng một lúc, cho tụ điện thức nhất phóng qua cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L1 và tụ điện thứ hai phóng điện qua một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì thấy khi 
mạch thứ nhất có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần thứ nhất thì mạch thứ hai có 
năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường lần thứ hai. Tỉ số L1/L2 bằng 
 A. 9 B. 4 C. 3 D. 16 
Câu 33: Một hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 94 Be đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành 
một hạt C12 và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vecto vận tốc hợp với nhau một góc 800. Cho biết phản 
ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng của hạt nhân C12 có thể là 
 A. 7 MeV B. 0,25 MeV C. 0,59 MeV D. 8 MeV 
 https://www.facebook.com/clubyeuvatli/ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Trang 04/06 
Câu 34: Một lò xo có độ cứng K, khối lượng lò xo không đáng kể. 
Hai đầu lò xo được gắn hai viên bi nhỏ cùng khối lượng m. Lúc 
đầu người ta đặt hệ trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, đồng thời giữ cố định hai vật sao cho lò xo 
nén đoạn A. Buông nhẹ vật m1 cho đến khi vận tốc của vật m1 đạt cực đại thì ngay lập tức buông vật m2. 
Độ giãn cực đại của lò xo sau đó là 
 A. 2A B. A 2 C. 
A
2 2
 D. 
A
2
Câu 35: Trên bề mặt chất lỏng cho hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình uA = uB = Acos(100πt) cm. Vận tốc truyền sóng trên bề mặt chất lỏng v = 6 m/s. Trong vùng 
giao thoa của hai nguồn có điểm K sao cho KA + KB = 30 2 cm và thỏa mãn diện tích tam giác ∆ABK 
là lớn nhất. Gọi O là trung điểm của AB. Điểm gần nhất dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O 
cách O một khoảng 
 A. 13,2 cm B. 14,7 cm C. 18,3 cm D. 15,4 cm 
Câu 36: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các 
điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp 
(cuộn dây thuần cảm) vào tần số góc  và vẽ được đồ thị như hình 
bên. Nếu tiếp tục tăng ω thì điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn 
cảm có giá trị xấp xỉ bằng 
A. 240 V 
B. 225 V 
C. 230 V 
D. 215 V 
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,0 mm, khoảng cách giữa 
mặt phẳng chứa hai khe và màn chắn là 1,0 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng tráng có bước sóng nằm trong 
khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4,0 mm, bức xạ có bước sóng nào 
sau đây không cho vân sáng ? 
 A. 
5
7
µm B. 
4
9
 µm C. 
2
3 
µm D. 
1
2
 µm 
Câu 38: Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã là 2 năm và 4 năm. Ban đầu số hạt nhân của hai chất 
này là N01 = 4N02. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là 
 A. 2 năm B. 4 năm C. 8 năm D. 16 năm 
Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các 
quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức 
năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy 
lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng 
 A. 3v B. 
v
9
 C. 
v
3
 D. 
v
3
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng, đồ thị 
biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và thời gian (như hình vẽ). Biết tại 
thời điểm t = 0, hai chất điểm có cùng giá trị vận tốc. Thời điểm lần thứ 
2016, hai chất điểm gặp nhau là 
 A. 4032 πs 
 B. 4033 πs 
 C. 2016 πs 
 D. 4031 πs 
 U (V) 
ω (rad/s) 
UCmax 
200 
uC 
uL 
O 150 225 
 https://www.facebook.com/clubyeuvatli/ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Trang 05/06 
Câu 41: Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn 
hồi rất dài với tần số f = 
1
6
 Hz. Tại thời điểm t0 = 0 (s) và thời điểm t1 
(s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết 1
2
d 5
d 7
 . Tốc độ của 
điểm M tại thời điểm t = t1 + 4,25 s là 
 A. 
2
3

 cm/s B. 
4
3

 cm/s 
 C. 
4
3

cm/s D. 
4 2
3

cm/s 
Câu 42: Một căn cứ phòng thủ của Mỹ được lắp đặt hệ thống Laze với công suất 900 kW để đánh chặn 
tên lửa từ xa của khủng bố IS. Khi phát hiện tên lửa của địch thì ngay lập tức đèn Laze phát ra một xung 
đánh chặn, sau ∆t s hệ thống nhận được xung Laze phản xạ ngược trở lại. Khi dùng máy đo thì tính được 
có 2,74.1024 photon được phát đi. Cho bước sóng của tia laze là 0,3 µm và tốc độ laze trong không khí là 
3.108 m/s. Khoảng thời gian ∆t xấp xỉ bằng 
 A. 1 s B. 2 s C. 4 s D. 8 s 
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, 
tại điểm A có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn ∆a và 2∆a 
(sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại A có vân sáng lần lượt bậc k1 và k2. Chọn 
phương án đúng ? 
 A. k1 + k2 = k B. 2k1 + k2 = 3k C. k1 + k2 = k D. 2k2 − k1 = k 
Câu 44: Đặt điện áp  u 2U cos 100 t   vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
tụ điện có điện dung thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm (như hình vẽ). 
Khi 0C C thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB cực đại và gấp 3 lần điện áp hiệu 
dụng hai đầu đoạn mạch. Khi 1C C và 
3
2 1
10
C C C (F)
15

  

 thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB là như 
nhau và gấp hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Điện trở trong r gần giá trị nào sau đây nhất? 
 A. 50 B. 10 C. 145 D. 80 
Câu 45: Một tháp phóng thanh được xây thẳng đứng trên mặt đất. Trên tháp đặt ba chiếc loa A, B, C theo 
thứ tự từ trên xuống, có cùng công suất. Loa A cách mặt đất 190 m và AC = 11BC. Đặt một máy thu âm 
H trên mặt đất sao cho khi bật từng chiếc loa một thì mức cường độ đo được là LA, LB, LC và góc CHB̂ đạt 
giá trị lớn nhất. Biết LC − LA = 20 dB, LB = 30 dB. Nếu bật đồng thời cả ba chiếc loa thì mức cường độ 
âm đo được tại H xấp xỉ bằng ? Coi như nguồn âm điểm có công suất không đổi và phát ra âm đẳng 
hướng. 
 A. 35,63 dB B. 34,12 dB C. 45,57 dB D. 43,24 dB 
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều  u 90 5 cos 100 t  V vào hai đầu 
đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi 
được,điện trở thuần R = 60 Ω và tụ điện có điện dung C (như hình vẽ 
bên). Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
đoạn mạch MB và bằng UX. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt giá trị cực 
đại. Khi 3 2
0,1
L L 

 (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị cực đại và cường 
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1,5 2 . Giá trị của UX gần với giá trị nào nhất ? 
 A. 245,5 V B. 142,3 V C. 284,5 V D. 201,3 V 
M B 
C L,r 
A
M 
B
C R L 
A N M 
 https://www.facebook.com/clubyeuvatli/ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh Trang 06/06 
Câu 47: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là  cm, ( − 10) 
cm và ( + 10) cm rồi gắn vào mỗi lò xo này một vật nặng khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao 
động riêng tương ứng T1, T2, 3 2 s. Nếu cắt lò xo thành 3 phần bằng nhau rồi ghép song song chúng lại 
với nhau thì khi treo vật nặng có khối lượng m con lắc có chu kì dao động riêng là 2,0 s. Cho g = π2 = 10 
m/s2. Giá trị của T1 và T2 lần lượt là 
 A. 2 3 s, 3 6 s B. 2 2 s, 4s C. 2 3 s, 6 s D. 3s, 3 3 s 
Câu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 
200 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ. Cuộn 
dây thuần cảm L, biến trở R, tụ điện C và một điện trở r như hình vẽ. 
Gọi M là điểm nối giữa C và r, hãy xác định giá trị của R để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt cực 
tiểu và giá trị cực tiểu đó. Biết L = 
1,2

 H, C = 
410

 F, r = 30 Ω. 
 A. R = 20 Ω, UAM = 200 V B. R = 100 Ω, UAM = 100 V 
 C. R = 120 Ω, UAM = 200 V D. R = 10 Ω, UAM = 100 V 
Câu 49: Con lắc đơn có chiều dài , khối lượng vật nhỏ 200 g, được tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 
= 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí biên lực căng dây có độ lớn là 1 N. Khi con lắc đi qua vị trí mà lực 
căng dây bằng trọng lực con lắc thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 
 A. 0,72 rad B. 0,84 rad C. 0,91 rad D. 0,36 rad 
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V (f thay đổi, U0 không đổi) lên hai đoạn mạch AB 
gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì mạch tiêu thụ công suất 
cực đại Pmax. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cho cùng một điện áp hiệu dụng trên tụ điện là 205 V và công 
suất của đoạn mạch lần lượt là P1, P2 . Khi ω = ωL thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax 
và hệ số công suất của mạch là 0,6. Biết rằng max
1 2
P
P P
2
  . Nếu đem điện áp xoay chiều trên nối vào hai 
đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 
1300 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là 
 A. 150 vòng B. 250 vòng C. 200 vòng D. 100 vòng 
--- Hết --- 
Hà Nội – 02/04/2016 
Hinta Vũ Ngọc Anh 
R 
r C 
L 
M 
B A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_4_mon_vat_ly_nam_2016_ma_de_699.pdf