Đề thi thử THPT quốc gia lần 3 năm học 2014 - 2015 môn thi : Hóa học thời gian làm bài : 90 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia lần 3 năm học 2014 - 2015 môn thi : Hóa học thời gian làm bài : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia lần 3 năm học 2014 - 2015 môn thi : Hóa học  thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN THI : HÓA HỌC
 .................................. Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ , tên thí sinh : .................................................................. MÃ ĐỀ 135
Số báo danh: .........................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU
Cho khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Li = 7; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; S = 32; Cl =35,5; Br = 80; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1: Cho phương trình phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol N2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là
A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 2 : 3	C. 20 : 2 : 3	D. 46 : 6 : 9
Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+	 B. sự oxi hoá ion Na+
C. sự khử phân tử H2O	 D. sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở trong dung dịch NaOH đun nóng thu được (m + 22,2) gam muối natri của các α- amino axit ( đều chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH ). Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được ( m+ 30,9) gam muối. X thuộc loại peptit nào sau đây:
A. tetrapeptit B. pentapeptit C. hexapeptit D. heptapeptit
Câu 4: Trong y học , hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị đau dạ dày:
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI
Câu 5: Để thu được cùng một thể tích O2 như nhau bằng cách nhiệt phân hoàn toàn KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là : 
A. KMnO4 	 B. KClO3 	 C. KNO3 	D. CaOCl2 
Câu 6: Cho 2,78 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M , sau phản ứng thu được 4,32 gam chất rắn và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư , nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam. Giá tri của x là:
A. 0, 25 B. 0,3 C. 0,35 D. 0,4 
Câu 7: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M trong bình điện phân có màng ngăn với 2 điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có PH= 2 (giả sử thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân và khối lượng Cu thu được ở catot lần lượt là:
A. 4825 giây và 0,352 gam B. 4825 giây và 0,32 gam
C. 2123 giây và 0,32 gam D. 2123 giây và 0,352 gam.
Câu 8: Cho m gam bột Cu vào dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 , khuấy kỹ . Khi phản ứng xong thì thêm tiếp vào dung dịch đó một lượng H2SO4 loãng rồi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 9,28 gam bột kim loại , dung dịch A và khí NO. Lượng NaOH cần thiết để tác dụng với các chất trong A là 13 gam. Giá trị của m và số mol H2SO4 đã cho vào dung dịch lần lượt là:
A. 9,6 g và 0,325 mol B. 9,28 g và 0,1625 mol C. 10,88 g và 0,1625 mol D. 10,88 g và 0,32 mol
Câu 9: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH dư thu được 0,784 lít khí H2 (ở đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư nước , thu được 0,448 lít H2 ( ở đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí H2 (ở đktc).
Khối lượng tính theo gam của K, Al, Mg trong mỗi phần của hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 0,70 B. 0,78; 1,08; 0,24 C. 0,39; 0,54; 0,24 D. 0,78; 0,54; 0,48
Câu 10: Dung dịch X chứa các ion: 0,06 mol K+, x mol Cl-, y mol CO32-, 0,08 mol Na+, 0,06 mol NH4+ cô cạn dung dịch thu được 11,48 gam muối khan, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Giá trị của m và V là
 A. 15,76 g và 1,344 lít B. 15,76 g và 1,792 lít C. 11,82 g và 1,344 lít D. 11,82 g và 1,792 lít
Câu 11: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? 
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.	 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.	 D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2
C. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)32Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 13:Hoà tan hoàn toàn 0,9 g kim loại X vào dd HNO3 ta thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Vậy X có thể là :
A. Cu	 B. Fe	 C. Zn	 D. Al
Câu 14: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào :
A. CuO và MnO2	 B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. Than hoạt tính
Câu 15: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. H2.	 B. N2.	 C. CO2.	 D. O2.
Câu 16: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 11,2(a - b).	 B. V = 22,4(a + b).	C. V = 11,2(a + b).	D. V = 22,4(a - b).
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
 A. C3H5O2	 B. C6H10O4	C. C3H10O2	 D. C12H20O8
Câu 18: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo (chứa vòng benzen) ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.	 B. 4.	 C. 6. D. 3.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en.	 B. 2-clo-but-1-en.	 C. 2,3- điclobut-2-en.	 D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 20: Cho dãy các chất : etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. etanal B. etan C. axit etanoic D. etanol
Câu 21: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là	
 A. 33,6 lít.	 B. 22,4 lít.	 C. 16,8 lít.	 D. 44,8 lít.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là: 
 A. C9H12. 	B. C8H10. 	 C. C7H8. 	 D. C10H14. 
Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là 
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). 
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). 
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 24: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là
A. 16.	 B. 25,6.	 C. 32.	 D. 40.
Câu 25: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 3,54 gam.	 B. 4,46 gam.	C. 5,32 gam.	D. 11,26 gam.
Câu 26: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là:
 A. HOCH2CH2COOH B. HOOC-CH3 C. HCOOCH3	 D.OHC-CH2OH
Câu 27: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 A. 2.	 B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 10 g MnO2 , 39,4 g hỗn hợp KCl và KClO3 . Nung X ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Y và khí Z . Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư , thu được 67,4 g chất rắn. Lấy 1/3 khí Z sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T thu được x g kết tủa( trong điều kiện không có không khí). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của x là:
A. 185,3 B. 197,5 C. 238,2 D. 212,4
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:
Tinh bột A B D E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:
 A. Cao su Buna
B. Buta-1,3-đien
C. axit axetic
D. polietilen
Câu 30: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). 
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 31:Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch NaOH 	 B. Giấy quỳ tím C. Dung dịch phenolphtalein D. Nước brom
Câu 32: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.	 B. 0,65.	 C. 0,70.	 D. 0,55.
Câu 33: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho axit fomic tác dụng lần lượt với các chất sau:
KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3 , Na2SO4, CH3OH, C6H5OH
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 34: Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau: Fe2(SO4)3; (NaCrO2 + NaOH); FeSO4; NaOH; CuCl2; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là
A. 3.	 B. 6.	 C. 4.	 D. 5.
Câu 35: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. alanin.	 B. tyrosin.	 C. axit glutamic.	 D. valin.
Câu 36: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M chỉ thu được 2,7 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đktc). Cũng 0,1 mol hỗn hợp M thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong hỗn hợp M là
A. 40%.	 B. 60%.	 C. 25%.	 D. 50%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol oxi ( dư) , thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1 mol . Công thức phân tử của ancol là:
A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. C4H8O
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ , saccarozơ, tinh bột và xelulozơ cần dùng 6,72 lít khí oxi ( đktc) , thu được 4,86 gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,68 B. 8,46 C. 6,84 D. 6,48.
Câu 39: Cho các nhận xét sau:
a) Phenol và anilin đều phản ứng được với Br2 tạo kết tủa.
b) Andehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni,t0 ) tạo ra ancol bậc một
c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2
d) Etylen glicol , axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường 
e) Andehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac
Số nhận xét dúng là:
 A. 2 B. 3 C.5 D. 4
Câu 40: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là
	A. m = 48(x + y).	B. m = 48x + 24y.	C. m = 24(x + y).	D. m = 24x + 48y.
Câu 42: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ , 0,02 mol Ca2+ , 0,01 mol Mg2+ , 0,05 mol HCO-3, 0,02 mol Cl- . Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mền 
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, C2H2, H2, C2H4?
A. 2	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 44: Hỗn hợp A gồm 2 chất : X ( C2H8N2O3) và Y ( C2H8N2O4) trong đó X là X là muối của amin , Y là muối của axit đa chức . Cho 29,4 g A tác dụng với dung dịch NaOH dư , đun nóng , thu được 8,96 lít khí (đktc) và m g muối . Giá trị của m là:
 A. 20,10 B. 26,15 C. 28,60 D. 30,40
Câu 45: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k) ΔH = –92kJ
	 Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
 A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
 C, Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 46: Chọn cấu hình electron đúng ở trạng thái cơ bản?
 A. 1s22s22p63p2.	 B. 1s22s22p63s2.	 C. 1s22s22p53s3 D. 1s22s22p63s13p1.
Câu 47: Cho m g hỗn hợp X gồm metanol, propenol, ancol benzylic và etylen glycol tác dụng hết với Na thu được 1,344 lit khí H2 ( đktc) . Mặt khác , khi đốt cháy hoàn toàn m g X thu được 6,048 lít khí CO2 ( đktc) và 5,58 g H2O . Giá trị của m là:
 A. 4,82 B. 5,64 C. 5,78 D. 6,28
Câu 48: Cho các chất sau : etyl axetat , anilin, ancol etylic, phenol , phenylamoni clorua, ancol bezylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 49: Cho các phản ứng:
(1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y +  (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + 
(2) NaHCO3 + KHSO4 khí X +	(5) NH4NO2 khí H + 
(3) Cu + HNO3(đặc) khí Z +	(6) AgNO3 khí Z + khí I +
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng 2,016 lít oxi ( đktc) . Dẫn sản phẩm của phản ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là 
A. 1,75 B. 2,76 C. 2,67 D. 5,17

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT.doc