Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)

doc 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2025 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Có đáp án)
CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 3 Năm học: 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
	A. 40 lần	B. 10000 lần	C. 2 lần	D. 1000 lần
Câu 2: Đặt một điện áp (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
	A. 100 Ω	B. 
	C. 200 Ω	D. 150 Ω
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
	A. 	B. q0w	C. 	D. q0w2
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm, trong đó t đo bằng giây. Khoảng thời gian trong một chu kỳ đầu tiên vận tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là
	A. 0,125s < t < 0,25s	B. 0,375s < t < 0,5s
	C. 0,25s < t < 0,375s	D. 0 < t < 0,125s
Câu 5: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn: Treo một con lắc đơn có độ dài dây cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu sau:
Lần đo
1
2
3
20T (s)
34,81
34,76
34,72
Kết quả đo chu kì T được viết đúng là
	A. T = 1,738 ± 0,0025 s	B. T = 1,7380 ± 0,0015 s
	C. T = 1,800 ± 0,086%	D. T = 1,780 ± 0,09%
Câu 7: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
	A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm
	B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm
	C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm
	D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm
Câu 8: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
	A. cm	B. cm
	C. cm	D. cm
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là sai về mạch R, L, C mắc nối tiếp.
	A. điện áp trên cuộn dây sớm pha so với điện áp hai đầu điện trở
	B. điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp hai đầu mạch
	C. điện áp trên điện trở nhanh pha so với điện áp trên tụ
	D. điện áp trên cuộn dây và điện áp trên tụ ngược pha nhau
Câu 10: Một vật nhỏ có khối lượng kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m đầu dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng kg chuyển động theo phương thẳng đứng với tốc độ m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường m/s2. Biên độ dao động là: 
	A. cm	B. 4,5 cm	C. cm	D. 4 cm
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng có giá trị bằng
	A. 0,478 μm	B. 0,450 μm	C. 0,427 μm	D. đáp số khác
Câu 12: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
	A. 0,50.10-6 m	B. 0,55.10-6 m	C. 0,45.10-6 m	D. 0,60.10-6 m
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ cm. Khi qua li độ cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là:
	A. 50 N/m	B. 80 N/m	C. 100 N/m	D. 40 N/m
Câu 14: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
	A. 0,5 m/s	B. 0,4 m/s	C. 0,6 m/s	D. 1,0 m/s
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
	A. 800 g	B. 100 g	C. 50 g	D. 200 g
Câu 16: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
	A. tách sóng	B. khuếch đại
	C. phát dao động cao tần	D. biến điệu
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức V với f thay đổi được. Khi cho thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ và giữa hai đầu điện trở bằng nhau. Khi thì điện áp giữa hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Nếu thay đổi f để cho điện áp giữa hiện dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì giá trị cực đại đó gần với giá trị nào dưới đây nhất? 
	A. 270 V B. 230 V
	C. 240 V D. 250 V
Câu 18: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi , tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
	A. 300	B. 600	C. 450	D. 900
Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinwt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
	A. V	B. V	C. V	D. V
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ , nguồn có suất điện động V, , tụ điện có điện dung , cuộn dây có hệ số tự cảm và điện trở , điện trở. Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 22: Một sóng truyền trên mặt nước có tần số 40 Hz, vận tốc truyền sóng là 0,8 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là
	A. 1 cm	B. 0,5 cm	C. 2 cm	D. 1,5 cm
Câu 23: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn x nghe được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây
	A. 51,60	B. 52,50	C. 48,00	D. 49,30
Câu 24: Dòng điện trong mạch có biểu thức: . Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng:
	A.A	B. 2 A	C. 4 A	D. A
Câu 25: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
	A. $.	B. $.	C. $.	D. $.
Câu 26: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài , vật có khối lượng g tích điện C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường và có độ lớn V/m. Kéo vật theo chiều của vec tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và bằng 60o rồi thả nhẹ để vật dao động. Lực căng cực đại của dây treo là
	A. 3,54 N	B. 2,14 N	C. 2,54 N	D. 1,54 N
Câu 27: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
	A. 	B. 3R	C. 	D. R
Câu 28: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
	A. 1,00 s	B. 0,50 s	C. 1,50 s	D. 0,25 s
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm Ω; một điện áp xoay chiều . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R Ωcó biểu thức V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là
	A. 6000 J	B. J	C. 200 J	D. J
Câu 31: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.
	* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.
	* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5 cos(ωt – π/2) A .
	Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?
	A. mạch (1) và (4)	B. mạch (2) và (4)
	C. mạch (2) và (3)	D. mạch (4)
Câu 32: Một con lắc đơn có chu kì dao động s, tại nơi có gia tốc trọng trường m/s2. Biên độ góc của dao động là 60. Vận tốc của vật khi đi qua li độ góc 30 có độ lớn là
	A. 22,2 m/s	B. 27,8 cm/s	C. 28,7 cm/s	D. 25 m/s
Câu 33: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
	A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
	B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
	C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
	D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi hay với thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2 với độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng với Độ lớn của φ1 và φ2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
	A. 3 m/s	B. 30 m/s	C. 60 m/s	D. 6 m/s
Câu 36: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
	A. chậm dần đều	B. chậm dần	C. nhanh dần đều	D. nhanh dần
Câu 37: Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
	A. cm
	B. cm
	C. cm
	D. cm
Câu 38: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T1 là chu kỳ của dòng điện ba pha, T2 là chu kỳ quay của từ trường và T3 là chu quay của roto. Biểu thức nào sau đây là đúng?
	A. T1> T2 > T3	B. T1 = T2 = T3	C. T1= T2 > T3	D. T1 = T2 < T3
Câu 39: Buộc một đầu sợi dây đàn hồi mềm dài 4m vào một bức tường, cho đầu còn lại dao động với tần số 5Hz thì thấy trên sợi dây có một sóng dừng ổn định. Hai đầu sợi dây là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng. Cắt sợi dây thành hai phần có độ dài bằng nhau, để có được sóng dừng có một bụng và hai nút là ở hai đầu trên mỗi phần của sợi dây ta phải cho đầu tự do của mỗi phần dao động với tần số:
	A. 20H z	B. 5 Hz	C. 10 Hz	D. 2,5 Hz
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi thì UC đạt cực đại Um. Giá trị của Um gần giá trị nào nhất sau đây :
 A. 140 V	B. 130 V
 C. 170 V D. 150 V
ĐÁP ÁN CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 3
Năm học: 2016 - 2017
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
B
B
C
C
B
C
D
B
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
C
D
B
A
B
A
B
C
C
A
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
A
D
A
A
C
A
D
A
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
D
C
B
A
D
D
D
D
C
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Ta có
Đáp án B
Câu 2: 
+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
+ Tại cộng hưởng điện V2
+ Tại Ω
Đáp án B
Câu 3:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch 
Đáp án B
Câu 4: 
Chu kì dao động của vật
+ Phương pháp đường tròn
Từ hình vẽ, ta thấy rằng khoảng thời gian vận tốc và li độ cùng nhận giá trị dương khi
Đáp án C
Câu 5:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây
Đáp án C
Câu 6:
Giá trị trung bình của 3 lần đo
s
Sai số tương đối trong mỗi lần đo
s; s; 
s; 
Sai số tuyệt đối trung bình
s
Vậy ; s
Làm tròn s
Xét về cách ghi kết quả thì chỉ có đáp án B là đúng
Câu 7:
Tần số của ánh sáng là không đổi, bước sóng sẽ giảm đi n lần khi ánh sáng truyền qua môi trường có chiết suất n
Đáp án C
Câu 8:
+ Tổng hợp dao động bằng số phức
Ta thu được phương trình
cm
Đáp án D
+ Nhập số liệu: Mode 2
+ Xuất kết quả: Shift23=
Câu 9:
Điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp hai đầu mạch, điều này chưa chắc chắn nó còn phụ thuộc và các giá trị của R, L, C và ω
Đáp án B
Câu 10:
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật M ở vị trí cân bằng m
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của con lắc sau va chạm
m
+ Vận tốc của con lắc tại vị trí va chạm
m/s
+ Tần số góc của dao động sau va chạm
rad/s
Biên độ dao động mới của vật
Đáp án D
Câu 11: 
Số vân sáng quan sát được của hai hệ vân
, với n là số vân trùng (hai vân sáng trùng nhau được tính là một)
Vậy khoảng MN ứng với 8i1 và 12i2
μm
Đáp án C
Câu 12:
Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp ứng với 8 khoảng vân
m
Đáp án D
Câu 13:
Động năng của con lắc
N/m
Đáp án B
Câu 14:
Biên độ dao động của điểm B
Từ hình vẽ ta thấy rằng khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ của điểm bụng A bằng biên độ B là 
Vận tốc truyền sóng cm/s
Đáp án A
Câu 15:
Ta có T giảm 2 lần thì m giảm đi 4 lần
Đáp án C
Câu 16:
Mạch tác sóng nằm trong máy thu vô tuyến
Đáp án A
(1) Micro
(2) Mạch phát sóng điện từ cao tần
(3) Mạch biến điệu
(4) Mạch khuếch đại
(5) Anten phát
Câu 17:
+ Khi thì 
+ Khi thì 
Từ hai kết quả trên ta có 
+ Áp dụng kết quả tính điện áp cực đại trên cuộn dây khi ω biến thiên
Đáp án B
Câu 18:
Điện dung của tụ xoay thay đổi theo quy luật 
Ta có
Tương tự
Đáp án C
Câu 19:
Với hai đại lượng vuông pha ta luôn có
Đáp án C
Câu 20:
Với hai đại lượng vuông pha i và q ta luôn có
Điện áp hai bản tụ
V
Đáp án A
Câu 21:
Dòng điện cực đại chạy trong qua cuộn dây
A
Điện áp cực đại giữa hai tụ điện
V
Năng lượng của điện từ trường của mạch
Năng lượng này chuyển hóa thành nhiệt năng trên R và R0
Để ý rằng 
Vậy 
Đáp án A
Câu 22:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là một bước sóng
cm
Đáp án C
Câu 23: 
Cường độ âm khi người đó ở các vị trí A, B, C lần lượt là
Đáp án D
Câu 24:
Giá trị hiệu dụng 
Đáp án A
Câu 25:
Ta có: Khi D tăng thì khoảng vân tăng theo
Đáp án A
Câu 26:
Lực căng dây của con lắc được xác định bởi
Đáp án C
Ghi chú:
bài toán con lắc đơn chịu tác dụng của nhiều ngoại lực
Bài toán: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa trong trường trọng lực biểu kiến. Trọng lực biểu kiến là tổng hợp của trọng lực và trường lực ngoài . Xác định chu kì dao động của con lắc.
Phương trình điều kiện cân bằng của con lắc	
Hay
 với 
Vậy chu kì của con lắc sẽ là
 trong đó 
Một số trường hợp:
+ Nếu cùng phương, cùng chiều với thì
+ Nếu cùng phương, ngược chiều với thì
+ Nếu hợp với một góc φ thì
Dưới tác dụng của trọng lực biểu kiến, vị trí cân bằng của con lắc sẽ thay đổi, tại vị trí cân bằng dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc α sao cho
Câu 27:
. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì 
Đáp án A
Câu 28: 
Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật 
Đáp án D
Câu 29: 
Đáp án A
Câu 30: 
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút
Đáp án A
Câu 31: 
+ Khi tiến hành thí nghiệm 1 thí đoạn mạch chắc chắn có chứa tụ, vì tụ không cho dòng không đổi đi qua.
+ Khi tiến hành thí nghiệm 2 ta nhận thấy pha của u sớm hơn pha của i nên mạch có tính cảm kháng
Tương tự như vậy ta thấy rằng chỉ có đáp án D thõa mãn
Đáp án A
Câu 32: 
Tốc độ của con lắc được xác định bởi
cm/s
Đáp án C
Câu 33: 
Tia khúc xạ vàng vị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
Đáp án B
Câu 34: 
Vì nên các vecto hợp thành hình chữ nhật, từ hình vẽ, ta có:
Đáp án A
Câu 35: 
Tốc độ truyền sóng m/s
Đáp án D
Câu 36: 
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần
Đáp án D
Câu 37:
Quan sát đồ thị ta thấy , tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí theo chiều dương nên pha ban đầu là 
Đáp án D
Câu 38: 
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T1 là chy kì của dòng điện ba pha, T2 là chu kì quay của từ trường và T3 là chu kì quay của roto thì ta luôn có 
Đáp án D
Câu 39: 
Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định
Đáp án C
Câu 40:
+ Áp dụng kết quả bài toán hai giá trị của tần số góc cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ Hz
+ Áp dụng kết quả chuẩn hóa điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện
 với 
Vậy 
Đáp án C . CÂU NÀY GIẢI CHƯA CHÍNH XÁC. 
U= 120V có 4 khoảng => mỗi khoảng 120/4 =30V.
Um có 6 khoảng => Um= 6.30 =180V.
Ghi chú :
Mối liên hệ giữa URmax, ULmax, UCmax khi ω thay đổi
Các giá trị của ω để điện áp trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm cực đại lần lượt là:
, và 
Thứ tự tăng dần của các giá trị này là: 
Để đơn giản các kết quả trong quá trình tính toán, ta tiến hành chuẩn hóa , khi đó các đại lượng tương ứng sẽ được thể hiện ở bảng chuẩn hóa phía dưới
Các giá trị cực đại tương ứng:
, 
Sự biến thiên của UR, UL, UC theo ω
Các mối liên hệ
Đặt 
Bảng chuẩn hóa
Khi UL cực đại
Khi UC cực đại
R
ZL
ZC
n
1
R
ZL
ZC
1
n
Hệ số công suất của mạch khi ULmax hoặc UCmax
Điện áp UCmax hoặc ULmax

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_nam_hoc_2016_2017.doc