TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Ngày thi: . ------o0o------ ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ------------o0o----------- MÃ ĐỀ 254 Câu 1 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. Cạnh SA vuông góc (ABC), biết AB = a, , SA= a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a ? A. B. C. D. Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật có điểm A trùng với gốc tọa độ, với . Gọi M là trung điểm của cạnh . Giả sử , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ? A. . B. . C. . D. . Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai khối (H1), (H2) được xác định như sau: và . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối (H1) và (H2). Tính tỉ số ? A. . B. . C. . D. . Câu 4 : Cho đồ thị hàm số và như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. và . D. và . Câu 5 : Bất phương trình có tập nghiệm S là: A. B. C. D. Câu 6 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Xét các mệnh đề sau : (I) . (P) cắt (S) theo một đường tròn khi hoặc . (II) . (P) tiếp xúc với (S) khi . (III). (P) cắt (S) theo một đường tròn khi . Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng ? A. (I) và (II). B. (II). C. Không có mệnh đề nào. D. (II) và (III). Câu 8 : Tổng các nghiệm của phương trình là : A. 3. B. 2. C. 0. D. 4. Câu 9 : Anh Khoa mua trả góp một máy Laptop giá 20.000.000 đồng, với hình thức sau: trả trước 20% số tiền, số tiền còn lại trả góp trong một năm với lãi suất cố định 1,4%/ 1 tháng của số tiền còn lại sau khi đã trả trước 20% và phải trả đều mỗi tháng kể từ khi bắt đầu tháng thứ hai. Hỏi số tiền mỗi tháng anh Khoa phải trả số tiền là bao nhiêu? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 10 : Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh , tất cả các cạnh còn lại đều bằng a. Tìm x để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất. A. B. C. D. Câu 11 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD. Độ dài đường cao vẽ từ B của tứ diện ABCD cho bởi công thức nào sao đây? A. B. C. D. Câu 12 : Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là x = -2. C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là x = 2. D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là y = -1. Câu 13 : Tính đạo hàm của hàm số A. . B. . C. D. . Câu 14 : Hàm số có bao nhiêu khoảng nghịch biến? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -9. A. . B. . C. . D. . Câu 16 : Cho . Phần nguyên của tổng là : A. - 2. B. 1. C. - 1. D. 0. Câu 17 : Tìm tập xác định D của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 18 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 19 : Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm B và V2 là thể tích khối còn lại. Tính tỉ số ? A. . B. . C. . D. . Câu 20 : Trong không gian với hệ toạ độ , lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;5;0) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm sao cho hình chóp là hình chóp đều. A. . B. . C. . D. . Câu 21 : Cho hàm số xác định và liên tục trên tập và có bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi . D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng . Câu 22 : Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 23 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 24 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên . A. . B. hoặc . C. . D. . Câu 25 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy là . Tính thể tích khối lăng trụ ? A. B. C. D. Câu 26 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành, đường thẳng (như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 27 : Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó ? A. . B. . C. . D. . Câu 28 : Tìm hình chiếu của điểm lên trục Ox? A. . B. . C. . D. . Câu 29 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm, chiều cao bằng 4,5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó ? A. . B. . C. . D. . Câu 30 : Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là: A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 31 : Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 144 m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏnhất giữa mép ao và mép mảnh đất là . Thể tích V của ao lớn nhất có thể là? (Giả sử chiều sâu của ao cũng là ) A. . B. . C. . D. . Câu 32 : Cho mặt phẳng (α) có phương trình: và mặt phẳng (β) có phương trình: . Hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau khi và chỉ khi tích m.n bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 33 : Cho hàm sốcó đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm ? A. hoặc . B. . C. hoặc . D. . Câu 34 : Cho hàm số . Với giá trị nào của , hàm số luôn đồng biến trên tập xác định? A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 35 : Hàm số nghịch biến trên R khi: A. . B. . C. . D. . Câu 36 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. A. B. C. D. Câu 37 : Tìm điểm cực đại của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 38 : Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 6 và ghi nhận được a(t) là một hàm số liên tục có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi trong thời gian từ giây thứ ba đến giây thứ sáu , thời điểm nào vật thể có vận tốc nhỏ nhất ? A. Giây thứ sáu. B. Giây thứ ba. C. Giây thứ tư. D. Giây thứ năm. Câu 39 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . A. 3. B. . C. . D. . Câu 40 : Cho và . Hãy biểu diễn theo x và y. A. . B. . C. . D. . Câu 41 : Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 42 : Cho hình phẳng (H) như hình vẽ. Khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN ta được một vật thể tròn xoay. Hỏi thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra là: A. . B. . C. . D. . Câu 43 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. B. C. D. Câu 44 : với mọi x > 0. Khi đó A. B. C. D. Câu 45 : Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 46 : Cho ba điểm , và . Phương trình nào không phải là phương trình mặt phẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 47 : Biết . Giá trị của a là ? A. . B. . C. . D. Câu 48 : Hàm số là một nguyên hàm của hàm số f(x) nào? A. B. C. D. Câu 49 : Cho 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt cầu và . Một đường kính của mặt cầu đó là : A. AC. B. AB. C. AD. D. BC. Câu 50 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và , . Tính . A. . B. . C. . D. . --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: