TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Ngày thi: . ------o0o------ ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ------------o0o----------- MÃ ĐỀ 249 Câu 1 : Bất phương trình có tập nghiệm S là: A. B. C. D. Câu 2 : Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 3 : Tính đạo hàm của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 4 : Trong không gian với hệ toạ độ , Lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;3;0)và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm sao cho hình chóp là hình chóp đều. A. . B. . C. . D. . Câu 5 : Cho và . Hãy biểu diễn theo x và y. A. . B. . C. . D. . Câu 6 : Tìm điểm cực tiểu của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 7 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật có điểm A trùng với gốc tọa độ, với . Gọi M là trung điểm của cạnh . Giả sử , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ? A. . B. . C. . D. . Câu 9 : Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 6 và ghi nhận được a(t) là một hàm số liên tục có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ tư , thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất ? A. Giây thứ ba. B. Giây thứ hai. C. Giây thứ tư. D. Giây thứ nhất. Câu 10 : Hàm số có bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11 : Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 100 m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏnhất giữa mép ao và mép mảnh đất là . Thể tích V của ao lớn nhất có thể là? (Giả sử chiều sâu của ao cũng là ) A. . B. . C. . D. . Câu 12 : Cho 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt cầu và . Một đường kính của mặt cầu đó là : A. AC. B. AB. C. BC. D. AD. Câu 13 : Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 14 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . A. . B. 1. C. 3. D. 2. Câu 15 : Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là: A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 16 : Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 17 : Biết . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. a là số lẻ. B. a < 3. C. a là số chẵn. D. a > 5. Câu 18 : Cho hàm số xác định và liên tục trên tập và có bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . C. Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi . D. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại . Câu 19 : Cho hàm sốcó đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? A. . B. hoặc . C. . D. . Câu 20 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy là . Tính thể tích khối lăng trụ ? A. B. C. D. Câu 21 : (với m, n là hai số nguyên tố cùng nhau). Khi đó A. m + n + k = 16. B. m + n + k = 7. C. m + n + k = 5. D. m + n + k =12. Câu 22 : Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: A. B. C. D. Câu 23 : Cho . Phần nguyên của hiệu là : A. 1. B. - 1. C. - 2. D. 0. Câu 24 : Anh Khoa mua trả góp một máy Laptop giá 20.000.000 đồng, với hình thức sau: trả trước 20% số tiền, số tiền còn lại trả góp trong một năm với lãi suất cố định 1,4%/ 1 tháng của số tiền còn lại sau khi đã trả trước 20% và phải trả đều mỗi tháng kể từ khi bắt đầu tháng thứ hai. Hỏi số tiền mỗi tháng anh Khoa phải trả số tiền là bao nhiêu? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 25 : Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là x = 1. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là x = -1. Câu 26 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 27 : Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm B và V2 là thể tích khối còn lại. Tính tỉ số ? A. . B. . C. . D. . Câu 28 : Cho mặt phẳng (α) có phương trình: và mặt phẳng (β) có phương trình: . Hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau khi và chỉ khi tích m.n bằng: A. 12 B. 20 C. - 20 D. - 12 Câu 29 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên . A. . B. . C. . D. hoặc . Câu 30 : Cho đồ thị hàm số và như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. và . B. và . C. . D. . Câu 31 : Kết luận nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số ? A. Hàm số luôn nghịch biến trên . B. Hàm số luôn đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và . Câu 32 : Cho hình phẳng (H) như hình vẽ. Khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN ta được một vật thể tròn xoay. Hỏi thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra là: A. . B. . C. . D. . Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai khối (H1), (H2) được xác định như sau: và . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối (H1) và (H2). Tính tỉ số ? A. . B. . C. . D. . Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Xét các mệnh đề sau : (I) . (P) cắt (S) theo một đường tròn khi . (II) . (P) tiếp xúc với (S) khi . (III). (P) cắt (S) theo một đường tròn khi hoặc . Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng ? A. (II) và (III). B. (II). C. Không có mệnh đề nào. D. (I) và (II). Câu 35 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(0;-2) có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 36 : Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó ? A. . B. . C. . D. . Câu 37 : Cho ba điểm , và . Phương trình nào không phải là phương trình mặt phẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 38 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 5 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó ? A. . B. . C. . D. . Câu 39 : Tổng các nghiệm của phương trình là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 40 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 41 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . A. B. C. D. Câu 42 : Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn . A. . B. . C. hoặc . D. . Câu 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. Cạnh SA vuông góc (ABC), biết AB= a, , SA = . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a ? A. B. C. D. Câu 44 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD. Độ dài đường cao vẽ từ C của tứ diện ABCD cho bởi công thức nào sao đây? A. B. C. D. Câu 45 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 46 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành, đường thẳng (như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 47 : Hàm số đồng biến trên R khi: A. . B. . C. . D. . Câu 48 : Cho hàm số . Với giá trị nào của , hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định? A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 49 : Tìm tập xác định D của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 50 : Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: