TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Ngày thi: . ------o0o------ ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ------------o0o----------- MÃ ĐỀ 245 Câu 1 : Cho đồ thị hàm số và như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. và . B. . C. và . D. . Câu 2 : Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 6 và ghi nhận được a(t) là một hàm số liên tục có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nhất đến giây thứ tư , thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn nhất ? A. Giây thứ ba. B. Giây thứ hai. C. Giây thứ nhất. D. Giây thứ tư. Câu 3 : Cho hình phẳng (H) như hình vẽ. Khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh MN ta được một vật thể tròn xoay. Hỏi thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra là: A. . B. . C. . D. . Câu 4 : Cho ba điểm , và . Phương trình nào không phải là phương trình mặt phẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 5 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. Cạnh SA vuông góc (ABC), biết AB = a, , SA= 3a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a ? A. . B. . C. . D. . Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Xét các mệnh đề sau : (I) . (P) cắt (S) theo một đường tròn khi . (II) . (P) tiếp xúc với (S) khi . (III). (P) cắt (S) theo một đường tròn khi . Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng ? A. (II) và (III). B. (II). C. (I) và (II). D. Không có mệnh đề nào. Câu 7 : Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số luôn nghịch biến. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. D. Hàm số luôn đồng biến. Câu 8 : Biết . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. a > 5. B. a là số lẻ. C. a < 3. D. a là số chẵn. Câu 9 : Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 10 : Cho hàm số (C).Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình : A. . B. . C. . D. . Câu 11 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao bằng 4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó ? A. . B. . C. . D. . Câu 12 : Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 13 : Tính đạo hàm của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 14 : Bất phương trình có tập nghiệm S là: A. B. C. D. Câu 15 : Trong không gian với hệ toạ độ , lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(5;1;0) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm sao cho hình chóp là hình chóp đều. A. . B. . C. . D. . Câu 16 : Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành, đường thẳng (như hình bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 17 : Phương trình: có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 18 : Hàm số có bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 19 : Cho 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt cầu và . Một đường kính của mặt cầu đó là : A. AC. B. AB. C. BC. D. AD. Câu 20 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy là . Tính thể tích khối lăng trụ ? A. . B. . C. . D. . Câu 21 : Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 22 : Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm B và V2 là thể tích khối còn lại. Tính tỉ số ? A. . B. . C. . D. . Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai khối (H1), (H2) được xác định như sau: và . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối (H1) và (H2). Tính tỉ số ? A. . B. . C. . D. . Câu 24 : Hàm số đồng biến trên R khi: A. . B. . C. . D. . Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật có điểm A trùng với gốc tọa độ, với . Gọi M là trung điểm của cạnh . Giả sử , hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ? A. . B. . C. . D. . Câu 26 : Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là: A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 27 : Cho hàm sốcó đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của m thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt ? A. . B. . C. . D. . Câu 28 : Cho mặt phẳng (α) có phương trình: và mặt phẳng (β) có phương trình: . Hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau khi và chỉ khi tích m.n bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 29 : Cho hàm số liên tục trên đoạn và , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 30 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 31 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD. Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện ABCD cho bởi công thức nào sao đây? A. . B. . C. . D. . Câu 32 : Cho hàm số xác định và liên tục trên tập và có bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Phương trình có nghiệm thực phân biệt khi . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . Câu 33 : Anh Khoa mua trả góp một máy Laptop giá 20.000.000 đồng, với hình thức sau: trả trước 20% số tiền, số tiền còn lại trả góp trong một năm với lãi suất cố định 1,4%/ 1 tháng của số tiền còn lại sau khi đã trả trước 20% và phải trả đều mỗi tháng kể từ khi bắt đầu tháng thứ hai. Hỏi số tiền mỗi tháng anh Khoa phải trả số tiền là bao nhiêu? A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 34 : Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là x = 1. D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là và tiệm cận đứng là y = 1. Câu 35 : Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn . A. . B. . C. . D. hoặc . Câu 36 : Cho và . Hãy biểu diễn theo x và y. A. . B. . C. . D. . Câu 37 : Tổng các nghiệm của phương trình là : A. 3. B. 0. C. 2. D. 4. Câu 38 : Cho hàm số . Với giá trị nào của , hàm số luôn đồng biến trên tập xác định? A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Câu 39 : Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. . B. . C. . D. . Câu 40 : Tìm tập xác định D của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 41 : Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 42 : Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 43 : Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó ? A. . B. . C. . D. . Câu 44 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . A. 5. B. . C. -5. D. . Câu 45 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 46 : Cho . Phần nguyên của hiệu là : A. - 1. B. 1. C. 0. D. - 2. Câu 47 : Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏnhất giữa mép ao và mép mảnh đất là . Thể tích V của ao lớn nhất có thể là? (Giả sử chiều sâu của ao cũng là ) A. . B. . C. . D. . Câu 48 : Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 49 : Cho hai điểm , . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. . B. . C. . D. . Câu 50 : (với m, n là hai số nguyên tố cùng nhau). Khi đó A. m + n + k =12. B. m + n + k = 5. C. m + n + k = 16. D. m + n + k = 7. --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: