
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 2) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 132 Họ và tên thí sinh Số báo danh. Câu 1: Khi tiến hành thí nghiệm để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. chỉ đồng hồ. B. đồng hồ và thước. C. chỉ thước. D. cân và thước. Câu 2: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là A. m k f 2 1  . B. k m f 2 1  . C. k m f 2 . D. m k f 2 . Câu 3: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. Câu 4: Một sóng cơ học có chu kỳ dao động T, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v và bước sóng của sóng này là λ. Liên hệ nào sau đây là đúng? A. T = v.λ. B. T = v/λ. C. T = 2πv/λ. D. T = λ/v. Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n 2 ro, với ro = 0,53.10 -10 (m); n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ v’ bằng A. ' 4v v . B. ' 4 v v  . C. ' 16 v v  . D. ' 16v v . Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức 2 s 100 t+ 2 i co A          (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A. B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. C. cường độ dòng điện i luôn sớm pha /2 so với hđt xoay chiều mà động cơ này sử dụng D. tần số dòng điện bằng 100 Hz. Câu 7: Mạch dao động LC lí tường có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm to =0 bản A tích điện dương, bản B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A, tại thời điểm t= 3 4 T thì: A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm. B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương. C. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương. D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm. Câu 8: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức: A. c h    . B.  = h. C. h c    . D. ch    . Câu 9: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 11: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. 0 U L . B. 0. C. 0 2 U L . D. 0 2 U L . Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 13: Ở một nhiệt độ nhất định, một khối hơi có áp suất thấp có khả năng hấp thụ hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 mà 1 > 2 thì khối hơi ấy có khả năng phát ra: A. Mọi ánh sáng sắc có bước sóng  thoả mãn 2 1    . B. Mọi ánh sáng sắc có bước sóng lớn hơn 1 . C. Mọi ánh sáng sắc có bước sóng 2  . D. Bức xạ đơn sắc 1 và 2 . Câu 14: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề là A. 2λ. B. λ. C. λ/2. D. λ /4. Câu 15: Quang phổ liên tục A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là A. A = 10π cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). C. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). Câu 17: Lấy c = 3.108 m/s. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.10 8 m/s. B. 2,75.10 8 m/s. C. 1,67.10 8 m/s. D. 2,24.10 8 m/s. Câu 18: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Câu 19: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 20: Tần số dao động riêng f của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là A. 2 LC  B. 1 2 LC C. 1 2 LC D. 1 LC Câu 21: Hạt nhân 31H và hạt nhân 3 2 He có cùng A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn . D. số nơtron. Câu 22: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z. Câu 23: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Câu 25: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. L + 20 (dB). D. 20L (dB). Câu 26: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với các biên độ thành phần là 7 cm và 8 cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là / 3 rad. Cơ năng của vật gần giá trị nào sau đây A. 6,67 J. B. 1,26 J. C. 3,33 J. D. 0,97 J. Câu 27: Tại Hà Nội người ta phát sóng truyền hình K+ lên vệ tinh Vinasat 1 bằng sóng cực ngắn với bước sóng là 0,6m, truyền gần như theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Xét tại một điểm trên phương truyền sóng, tại thời điểm t thành phần từ trường có vectơ cảm ứng từ B hướng sang phía đông. Vậy tại thời điểm t + 10 -9 s thành phần điện trường tại điểm đó có vectơ cường độ điện trường hướng sang phía A. Bắc. B. Tây. C. Nam. D. Đông. Câu 28: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B lần lượt d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là A. v = 22,5cm/s. B. v = 15cm/s. C. v = 0,2m/s. D. v = 5cm/s. Câu 29: Bắn một hạt proton có vận tốc v vào hạt nhân Li73 đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn v’ và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ v của hạt proton và v’của hạt X là: A. 4 ' v v  . B. 2 2 ' v v  . C. 4 2 ' v v  . D. 2 ' v v  . Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,60μm, λ2 = 0,45μm, λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62μm đến 0,76μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 1 vân sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là A. 0,72μm. B. 0,70μm. C. 0,64μm. D. 0,68μm. Câu 31: Trong phản ứng phân hạch 23592 U , năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch là 200MeV. Một nhà máy điện hạt nhân, dùng nguyên liệu urani 23592 U , có công suất 500MW và hiệu suất của nhà máy là 20%. Lượng nhiên liệu urani 23592 U tiêu thụ hàng năm là bao nhiêu? (1 năm có 365 ngày, e = 1,6.10 -19 C, số A-vô-ga-đrô NA=6,02.10 23 mol -1 ) A. 961,8 kg. B. 1121 kg. C. 1352,5 kg. D. 1421 kg. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m thì trên bề rộng L người ta thấy 31 vân sáng, nếu thay bước sóng 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 = 0,6m thì người ta thấy có 21 vân sáng. Biết trong cả hai trường hợp thì ở hai điểm ngoài cùng của khoảng L đều là vân sáng. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ thì trên bề rộng L quan sát được: A. 40 vạch sáng. B. 52 vạch sáng. C. 36 vạch sáng. D. 41 vạch sáng. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt +φ)vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là A. 2 2 2 R L5u + 45u = 9U . B. 2 2 2 R L90u +10u = 9U . C. 2 2 2 R L45u +5u = 9U . D. 2 2 2 R L10u +90u = 9U . Câu 34: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, vận tốc là v1, thì đến thời điểm t2 = t1 + T/4 vật có li độ x2, vận tốc là v2. biểu thức nào sau đây là sai. A. 2 2 2 1 2 .2A v v T         . B. 2 1 2 .x v T   . C. 2 2 21 2x x A  . D. 1 2 2 .x v T   . Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây không thuần cảm có điện trở r mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20 , công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha  /3 so với điện áp ở hai đầu điện trở R. Hỏi khi điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất? A. 10 . B. 10 3  . C. 7,3 . D. 14,1 . Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 36: Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô: 0 2 ( )n E E eV n   ; n = 1,2,3, ... Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là: A. 128 3 . B. 128 9 . C. 135 7 . D. 128 16 Câu 37: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là A. 200 vòng. B. 150 vòng. C. 250 vòng. D. 100 vòng. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L; đoạn MN chứa thành phần X chưa biết và đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Biết 3Z 2ZL C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN gần giá trị nào sau đây nhất? A. 150V. B. 80V. C. 220V. D. 100V. Câu 39: Để đo khối lượng m của một quả cầu nhỏ người ta treo quả cầu vào một đầu dây có chiều dài l tạo thành con lắc đơn. Đầu kia của dây được treo vào bộ cảm biến để có thể đo được thành phần theo phương thẳng đứng của lực căng dây treo. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi buông nhẹ để con lắc dao động. Đồ thị trên hình vẽ biểu thị sự biến thiên độ lớn của thành phần theo phương thẳng đứng của lực căng dây treo theo thời gian. Lấy g = 9,81 m/s 2. Khối lượng vật treo gần giá trị nào nhất sau đây? A. 75g. B. 100g. C. 120g. D. 50g. Câu 40: Trên mặt nước có một nguồn sóng O dao động điều hòa với tần số f = 50Hz tạo ra các gợn sóng tròn lan truyền với tốc độ 4,5m/s, Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ trùng với nguồn sóng O. Xét đường thẳng Δ song song với Oy và cắt Ox tại M. Trên đường thẳng Δ xét hai điểm P, Q nằm cùng một phía so với M, cách M lần lượt là 100cm và 200cm. Gọi N là hình chiếu của Q trên Oy. Cho đường thẳng Δ di chuyển dọc trên Ox đến vị trí sao cho góc POQ là lớn nhất. Khi đó số điểm dao động ngược pha với nguồn O trên đoạn MN là A. 12. B. 13. C. 14. D. 11. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132 CẤU TRÚC ĐỀ CHỦ ĐỀ SỐ CÂU HỎI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG I II III IV 1. Dao động cơ 2 2 2 1 7 2. Sóng cơ học 1 2 2 1 6 3. Điện xoay chiều 3 1 2 2 8 4. Dao động điện từ 1 1 1 3 5. Sóng ánh sáng 2 2 2 6 6. Lượng tử ánh sáng 2 2 1 5 7. Vật lý hạt nhân 1 2 2 5 Tổng số câu 12 12 12 4 40 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% Điểm 3 3 3 1 10 GIÁO VIÊN RA ĐỀ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D GHI CHÚ Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 07, 08 tháng 06 năm 2017. Đăng ký: Đăng ký tại VP Đoàn. Liên hệ: 0946718984 gặp Cô Đức Anh. CHỦ ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ 1. Dao động cơ ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 2. Sóng cơ học ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 3. Điện xoay chiều ThS. Nguyễn Tiến Chương 4. Dao động điện từ ThS. Nguyễn Tiến Chương 5. Sóng ánh sáng ThS. Nguyễn Tiến Chương 6. Lượng tử ánh sáng ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 7. Vật lý hạt nhân ThS. Nguyễn Hữu Duẩn
Tài liệu đính kèm:
 de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_132.pdf
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_132.pdf