ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: VẬT LÍ – Lần 2 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 1u = 931,5 MeV/c2 Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 πt (A) chạy qua điện trở thuần R = 10W . Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là A. 125 W. B. 250 W. C. 252W. D. 50 W. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là A. 8π rad/s. B. 4 rad/s. C. 8 rad/s. D. 4π rad/s. Câu 3: Tia tử ngoại không có tác dụng nào say đây? A. Chiếu sáng. B. Quang điện. C. Diệt khuẩn. D. Phát quang. Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T, khối lượng ban đầu là m0 = 20g. Sau 2 chu kỳ bán rã, khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là A. 15 g. B. 5 g. C. 2,5 g. D. 10 g. Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng, trong đó cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung C = 1 nF thì chu kỳ dao động của mạch là A. 2π.10-3 s. B. 2π.10-12 s. C. 2π s. D. 2π.10-6 s . Câu 6: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng. Câu 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ có hai thành phần: véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ. B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha. C. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không. Câu 8: Một sóng âm lan truyền trong môi trường, gọi I là cường độ âm tại một điểm, I0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm theo đơn vị đêxiBen (dB) tính bằng công thức A. . B. . C. D. Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. không phụ thuộc bản chất hạt nhân. B. có thể âm, dương hoặc bằng không. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. không phụ thuộc số khối A. Câu 10: Một sóng cơ có chu kỳ là T, tần số là f, tần số góc ω , tốc độ truyền sóng là v và bước sóng là λ. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. . C. l = v.f. D. Câu 11: Trong các tia: tia X, tia gammma, tia anpha và tia tử ngoại. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là tia A. X. B. gamma. C. tử ngoại. D. anpha. Câu 12: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. năng lượng các phôtôn của tia gamma. B. động năng của các mảnh. C. động năng các nơtron phát ra. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. Câu 13: Chất phóng xạ bị phân rã càng nhanh khi chúng A. có hằng số phóng xạ lớn. B. ở nhiệt độ cao. C. chịu áp lực lớn. D. có chu kỳ bán rã lớn. Câu 14: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến, người ta xoay nút dò đài để A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần. B. khuếch đại tín hiệu thu được. C. thay đổi tần số của sóng tới. D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khi chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng 0,65 µm thì khoảng cách từ vân sáng bậc 3 ở bên trái vân trung tâm đến vân sáng bậc 7 ở bên phải vân trung tâm là A. 6,5. 10-3 mm. B. 2,6. 10-3 mm. C. 6,5 mm. D. 2,6 mm. Câu 16 : Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số là A. B. C. D. Câu 17 : Mạch dao động điện từ LC dao động điều hoà với điện tích cực đại trên tụ là 4.10-8 C, cường độ cực đại trong mạch 10 mA. Tần số dao động điện từ có giá trị gần bằng A. 412 kHz B. 400 kHz C. 45 kHz D. 39,8 kHz Câu 18 : Quang phổ vạch phát xạ A. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật B. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật C. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật D. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật Câu 19 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,643. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính là 0,003rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là A. 1,666. B. 1,696. C. 1,786. D. 1,686. Câu 20 : Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri: D + D → n +X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u; 0,0083 u. Năng lượng phản ứng trên A. tỏa 3,26 MeV. B. thu 3,49 MeV. C. tỏa 3,49 MeV. D. thu 3,26 MeV. Câu 21 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở? A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi nhiệt độ C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng là k , đầu trên cố định đầu dưới gắn vật . Độ giãn tại vị trí cân bằng là . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A < . Hỏi trong quá trình dao động lực lớn nhất tác dụng vào điểm treo là : A. F = 0N B. F = k( - A ) C. F = k( + A ) D. F = kA Câu 23 : Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây không đúng? A. Điện áp tức thời hai đầu R vuông pha với điện áp tức thời hai đầu C. B. Điện áp hai đầu R cực đại và vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. Hệ số công suất cực đại. D. Tổng trở mạch đạt giá trị cực tiểu. Câu 24 : Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai? A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau. C. Lực lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau Câu 25: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (6,12 ± 0,05)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C. T = (6,12 ± 0,06)s D. T = (2,04 ± 0,06)s Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q = q0cos thì A. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực dại, có chiều ngược nhau. B. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều ngược nhau. C. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau. D. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau. Câu 27: Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. M là vị trí vân sáng 4 của λ1 = 0,55 µm. Tại M còn có những bức xạ nào cho vân sáng tại đó: A. λ = 0,44 µm; 0,55 µm; 0,73 µm B. λ = 0,44 µm; 0,62 µm; 0,73 µm C. λ = 0,62 µm; 0,73 µm; 0,55 µm D. λ = 0,44 µm; 0,73 µm Câu 28: Công thoát elêctron của một kim loại là 2,5 eV. Điều nào không đúng? A. Giới hạn quang điện của kim loại này là λ0 = 496,875 nm. B. Chiếu chùm phôtôn có năng lưọng ε ³ 4.10-20 J vào kim loại này thì các elêctron sẽ bật ra khỏi kim loại. C. Công thoát elêctron là đặc trưng riêng của kim loại. D. Ánh sáng trắng có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này. Câu 29: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo P là 1,908.10-9 m. Bán kính quỹ đạo L là: A. 636 pm B. 477 pm C. 305,28 pm D. 212 pm Câu 30: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng: A. 1,050 kg B. 6,75kg C. 2,596 kg D. 0,675 kg Câu 31: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là: A. (cm/s) B. (cm/s) C. (cm/s) D. (cm/s) Câu 32: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là: A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. Câu 33: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = Ucosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: A. 4 A B. 12 A C. 4,8 A D. 2,4 A Câu 34: Một chiếc quạt điện có hệ số công suất bằng 0,85 mắc nối tiếp với một điện trở thuần R rồi được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 280V thì quạt hoạt động bình thường. Biết khi hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng hai đầu quạt điện là Uq = 220 V và công suất tiêu thụ điện trên quạt là 374W. Điện trở R có giá trị xấp xỉ là: A. 119 Ω B. 43,4 Ω C. 60 Ω D. 34 Ω Câu 35: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định, lực căng dây không đổi, chiều dài sợi dây có thể thay đổi được. Cho tần số rung của dây là 50 Hz và điều chỉnh sợi dây dài 0,6 m thì quan sát thấy hiện tượng sóng dừng với hai bó sóng. Muốn quan sát được 3 bó sóng thì cần điều chỉnh chiều dài sợi dây như thế nào? A. Giảm 30 cm. B. Giảm 45 cm. C. Tăng 45 cm. D. Tăng 30 cm. Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D, a là khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng Da thì tại M là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm lượng 2Da thì tại M là A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 7. D. vân tối thứ 9. Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo vào một điểm A cố định cách sàn nằm ngang một khoảng AB = 12 m theo phương thẳng đứng . Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trong trường g = 9,8 m/s2. Khi con lắc đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây treo bị đứt và quả nặng rơi đến sàn tại điểm C. Khoảng cách BC gần đúng nhất với giá trị nào sau đây? A. cm. B. m. C. 63,25 cm. D. 63,25 m. Câu 38: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất. Cần phải đặt tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB. A. 35 B. 32 C. 34 D. 33 Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt là và . Ta đặt x = x1 + x2 và y = x1 - x2. Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Gọi Δφ là góc lệch pha cực đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất của cosΔφ bằng: A. 0,6 B. -1 C. 0,5 D. 0,25 11 Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23 Na đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV và KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng A. 1500. B. 300. C. 1700. D. 700. ------------------------Hết--------------------------
Tài liệu đính kèm: