>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1 ĂM 2014-2015 MÔ : OÁ âu 1( 2 điểm ) Cho hàm số 3 23y x x (C). Kh o sát s n th ên và vẽ đồ thị hàm số (C) V t ph n tr nh t p tuy n c a đồ thị (C) t đ ểm có hoành đ n âu 2 ( 1 điểm ) a) Cho óc thỏa mãn 2 và 4 sin 5 Tính 1 tan sin 2 A . ) Cho số phức z thỏa mãn: 2 . 2 5z i z i . Tính modun c a số phức 2w z z âu 3 ( 0,5 điểm )G ph n tr nh sau: 22 2log 3 log 3 3x x âu 4 ( 1 điểm ) G ất ph n tr nh sau: 2 2 1 2 2 3 1 1 1 2 1 x x x x x âu 5 ( 1 điểm ) Tính tích ph n sau 2 1 2 lnI x x x dx âu 6 ( 1 điểm ) Cho h nh chóp S.ABCD có đáy ABCD à h nh vu n c nh a, tam ác SAD c n t S và n m trên m t ph n vu n óc v m t ph n (ABCD) Gọ M à trun đ ểm c a CD; H à h nh ch u vu n óc c a D trên SM t óc a ha m t ph n (SBC) và (ABCD) n 6 o Tính thể tích hố chóp S.ABCD và ho n cách t H đ n m t ph n (SBC) theo a. âu 7 ( 1 điểm ) Tron h n an v hệ tọa đ Oxyz cho đ ờn th n d và m t ph n (P) có ph n tr nh 1 2 5 : 2 3 4 x y z d ; : 2 2 1 0P x y z T m tọa đ ao đ ểm I c a đ ờn th n d và m t ph n (P) V t ph n tr nh m t ph n (Q) son son v (P) và cách (P) m t ho n n 2 3 . âu 8 ( 1 điểm ) Trong m t ph n v hệ tọa đ Oxy Cho h nh vu n A CD có đ ểm C( -2) Gọ đ ểm I, K ần ợt à trun đ ểm c a DA và DC M(-1; - ) à ao c a I và AK T m tọa đ các đỉnh còn c a h nh vu n A CD t đ ểm có hoành đ d n âu 9 ( 0,5 điểm ) Đoàn tr ờn THPT H ền Đa thành ập 3 nhóm học s nh mỗ nhóm có 4 học s nh để chăm sóc 3 ồn hoa c a nhà tr ờn , mỗ nhóm đ ợc chọn t đ xun ích nhà tr ờn ồm 4 học s nh hố , 4 học s nh hố và 4 học s nh hố Tính xác suất để mỗ nhóm ph có m t học s nh hố âu 10 ( 1 điểm ) Cho các số d n a, b, c thay đổ thỏa mãn 3a b c T m á trị nhỏ nhất c a ểu thức: 2 2 2 2 2 23 3 38 1 8 1 8 1 a b c P b c c a a b ----------------- ---------------- >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2 Ớ Ẫ ẤM ĂM 2014-2015 MÔ OÁ âu 1( 2 điểm ) Cho hàm số 3 23y x x (C). Kh o sát s n th ên và vẽ đồ thị hàm số (C) V t ph n tr nh t p tuy n c a đồ thị (C) t đ ểm có hoành đ n M 1. Kh o sát s n th ên và vẽ đồ thị hàm số (C) 1 +) TXĐ: D = R 0.25 ) G h n : lim x y Đths h n có t ệm cận 2' 3 6 0 ' 0 2 y x x x y x 0.25 +) BBT x 0 2 y' + 0 - 0 + y 0 -4 ) Hàm số đ t c c đ t xcđ =0; ycđ = 0. Hàm số đ t c c t ểu t xct = 2; yct = -4. 0.25 ) Hàm số đồn n trên các ho n ;0 và 2; Hàm số n hịch n trên ho n 0;2 ) Đồ thị 6 4 2 -2 -4 -6 -10 -5 5 10 0.25 2. V t ph n tr nh t p tuy n c a đồ thị (C) t đ ểm có hoành đ n 1 G s t p đ ểm M( ;o ox y ). V 1 2o ox y 0.25 ' 1 3f 0.25 Vậy ph n tr nh t p tuy n c a đồ thị hàm số t đ ểm M( - ) à y = -3(x - 1) -2 hay y = -3x + 1 0.5 âu 2 ( 1 điểm ) 1 >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3 a) Cho óc thỏa mãn 2 và 4 sin 5 Tính 1 tan sin 2 A . ) Cho số phức z thỏa mãn: 2 . 2 5z i z i Tính modun c a số phức 2w z z a) V 2 nên sin 0; cos 0 0.25 ta có 2 2 2 9sin os 1 cos 25 c x có 3 cos 5 x ( v cos 0 ) 0.5 Suy ra 4 5sin 1 .1 1 tan 255 3cos 4 3sin 2 2sin .cos 72 2. . 5 5 A 0.25 ) Đ t ,z a bi z a bi a b R 0.25 Ta có : 2 . 2 5 2 2 5 2 2 2 5 2 2 3 2 5 4 z i z i a bi i a bi i a b a b i i a b a a b b Suy ra 3 4z i 0.5 2 w 3 4 3 4 4 28 w 20 2 i i i 0.25 âu 3 ( 0,5 điểm ) G ph n tr nh sau: 22 2log 3 log 3 3x x Đ ều ện x > 3 0.25 Ta có 22 2log 3 2log 3 3 0PT x x 2 2 5 log 3 1 25 log 3 3 8 x x xx ( Thỏa mãn đ ều ện) 0.25 Vậy ph n tr nh có n h ệm à x = 5 và x = 25 8 âu 4 ( 1 điểm ) G ất ph n tr nh sau: 2 2 1 2 2 3 1 1 1 2 1 x x x x x Đ ều ện: 2 2 0 3 1 0 0 1 2 1 0 x x x x x x 0.25 Ta có 2 2 1 32 1 2 3 1 ( 0) 2 4 x x x x 0.25 >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4 suy ra 21 2 1 0x x 2 21 3 1BPT x x x x x 1 1 1 1 3x x x x (V x = h n thỏa mãn ất ph n tr nh) 0.25 Đ t 1 2x t t x v 0x . Ta có 13 1 1 3 2 1 3 4 t t t t Suy ra 13 1 13 2 2 4 4 t x x 2 2 1 2 1 0 13 105 13 105 1 13 8 84 13 4 0 4 x xx x x xx x 0.25 âu 5 ( 1 điểm ) Tính tích ph n sau 2 1 2 lnI x x x dx Ta có 2 2 2 2 1 1 1 2 ln 2 lnI x x x dx x dx x xdx 0.25 Tính 2 3 2 2 1 1 1 2 14 2 3 3 x I x dx 0.25 Tính 2 2 1 lnI x xdx Đ t 2 ln 2 dx du u x x dv xdx x v 22 22 2 2 1 1 1 ln 3 2ln 2 2ln 2 2 2 4 4 x x x x I dx 0.25 1 2 14 3 65 2ln 2 2ln 2 3 4 12 I I I 0.25 âu 6 ( 1 điểm ) Cho h nh chóp S.ABCD có đáy ABCD à h nh vu n c nh a, tam ác SAD c n t S và n m trên m t ph n vu n óc v m t ph n (ABCD) Gọ M à trun đ ểm c a CD; H à h nh ch u vu n óc c a D trên SM t óc a ha m t ph n (SBC) và (ABCD) n 6 o Tính thể tích hố chóp S.ABCD và ho n cách t H đ n m t ph n (SBC) theo a. >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5 J M I C A B D S H Gọ I, J ần ợt à trun đ ểm c a AD và BC. V (SAD) (ABCD) nên SI (ABCD). ta có IJ BC và SI BC suy ra óc a (SBC) và (ABCD à 60oSJI . IJ = a. 0.25 Tron tam ác vu n SIJ ta có SI = IJ. tan60o = 3a . 2 2 2SJ SI IJ a . 0.25 D ện tích đáy à SABCD = a 2 . Thể tích hố chóp S.ABCD à VS.ABCD = 3 21 1 3. 3. 3 3 3 ABCD a SI S a a (đvtt) Chứn m nh CD (SAD). Tron tam ác vu n SDM có: 2 2 13 14 SH SD SM SM 0.5 Ta có 13 14 SHBC SMBC V SH V SM . 3 3 31 3 13 3 13 3 . . . 3 12 14 12 168 SMBC BCM SHBC a a a V SI S V . L có 21 1. . .2 2 2 SBCS BC SJ a a a 3 2 13 3 3. 3. 13 3168,( ) 56 SHBC SBC a V a d H SBC S a âu 7 ( 1 điểm ) Tron h n an v hệ tọa đ Oxyz cho đ ờn th n d và m t ph n (P) có ph n tr nh 1 2 5 : 2 3 4 x y z d ; : 2 2 1 0P x y z T m tọa đ ao đ ểm I c a đ ờn th n d và m t ph n (P) V t ph n tr nh m t ph n (Q) son son v (P) và cách (P) m t ho n n 2 3 . Gọ I(1+2t; -2-3t; 5+4t) d (P) . V I (P) nên ta có 2 1 2 2 2 3 5 4 1 0 1t t t t 1;1;1I . 0.5 >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6 V (Q) // (P) ọ (Q) có d n 2 2 0x y z m 2 2 ; ; 3 3 32 2 1 2 1 2 134 4 1 d P Q d I Q mm m m 0.25 Vậy có m t ph n (Q) cần t m à 2 2 3 0x y z và 2 2 1 0x y z 0.25 âu 8 ( 1 điểm ) Tron h n an v hệ tọa đ Oxy Cho h nh vu n A CD có C( - 2) Gọ đ ểm I, K ần ợt à trun đ ểm c a DA và DC M(-1; - ) à ao c a I và AK T m tọa đ các đỉnh còn c a h nh vu n A CD t đ ểm có hoành đ d n N J M K I CD A B Gọ J à trun đ ểm c a A h đó AJCK à h nh nh hành AK // CJ. Gọ CJ BM = N N à trun đ ểm c a M 0.25 Chứn m nh đ ợc AK I t đó suy ra tam ác MC à tam ác c n t C Ta có 3; 1 10MC MC CM = BM = AB = 10 Tron tam ác vu n A M có 2 2 2 5. . . 2 2 2 AB BM BI BM AB AI BM AB BM à ao c a ha đ ờn tròn (C; 10 ) và (M 2 2 ) Tọa đ đ ểm thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2 10 1 1 8 x y x y B(1; 1). 0.25 Ph n tr nh đ ờn th n A có d n : x - 3y + 2 = 0. Ph n tr nh đ ờn th n AM có d n : x y = A (-2; 0). 0.25 Ta có 1; 3BA CD D . 0.25 âu 9 ( 0,5 điểm ) Đoàn tr ờn THPT H ền Đa thành ập 3 nhóm học s nh mỗ nhóm có 4 học s nh để chăm sóc 3 ồn hoa c a nhà tr ờn , mỗ nhóm đ ợc chọn t đ xun ích nhà tr ờn ồm 4 học s nh hố , 4 học s nh hố , 4 học s nh hố Tính xác suất để mỗ nhóm ph có m t học s nh hố Gọ à h n an mẫu: " Chọn 3 nhóm học s nh mỗ nhóm có 4 học s nh đ ợc ấy t học s nh tron đ xun ích Đoàn tr ờn " 0.25 >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7 4 4 412 8 4. .n C C C Gọ A à n cố: " mỗ nhóm ph có m t học s nh hố " 1 3 1 3 2 24 8 3 5 2 23. . . . . .n A C C C C C C 0.25 1 3 1 3 2 24 8 3 5 2 2 4 4 4 12 8 4 3. . . . . . . . C C C C C Cn A P A n C C C Câu 10 ( 1 điểm ) Cho các số d n a, b, c thay đổ thỏa mãn 3a b c T m á trị nhỏ nhất c a ểu thức: 2 2 2 2 2 23 3 38 1 8 1 8 1 a b c P b c c a a b Ta có 2 2 2 23 3 38 8 8 1 1 1 a b c P a b c a b c Ta có 3 2 2 1 8 2 2 4 6 2 a a a a a a 3 2 2 1 8 2 2 4 6 2 b b b b b b 3 2 2 1 8 2 2 4 6 2 c c c c c c 2 2 2 2 2 2 3 6 2 2 6 9 36 a b c P a b ca b c a b c a b c a b c Đ t t a b c v 0;3t Ta có 2 2 6 9 36 t f t t t 2 2 2 54 8 0 ' ' 0 89 36 t t t f t f t tt t BBT t 0 3 f' - f 0 1 Vậy 1P hay Min 1P dấu n x y ra h 1a b c
Tài liệu đính kèm: