>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 4 (1).
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b)Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2(x2 – 2) + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm).
a)Cho góc α thỏa mãn
và i
. Tính
.
b)Cho số phức z thỏa mãn ( ) ̅ ( ). Tính mô đun của số phức z.
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình 2x+2 – 22-x = 15.
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình {
(√ )( )
( )
Câu 5 (1,0 điểm).Tính tích phân ∫ ( √ )
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC =
5a; mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SA = 2a √3 và ̂ . Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có D(5;4).
Đường trung trực của đoạn DC có phương trình d1: 2x + 3y – 9 = 0 và đường phân giác trong
góc BAC của tam giác ABC có phương trình d2: 5x + y + 10 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh còn
lại của hình bình hành.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;2), B(0;1;1),
C(1;0;4) và đường thẳng d: {
. Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm tọa độ
giao điểm của d với mặt phẳng (ABC).
Câu 9 (0,5 điểm). Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện
. Tìm hệ
số của x31 trong khai triển Niu-tơn của (
)
( ).
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức √
√
(
)
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LẦN 2
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2 điểm)
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) của hàm số (1)
+Tập xác định R.
+Chiều biến thiên:
-Ta có y’=4x(x2 – 1); y’ = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1 (0,25đ)
-Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;-1) và (0;1)
-Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-1;0) và (1;+ ∞).
+Cực trị:
-Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1 , yCĐ = y(±1)= 3.
-Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4. (0,25đ)
+Các giới hạn tại vô cực: i i
Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số: Đồ thị qua các điểm (
√
) ( ) ( )
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
b)
Ta có x2(x2 – 2)+ 3 = m ⇔ x4 – 2x2 + 3 = m ⇔ x4 – 2x2 + 4 = m + 1 (*) (0,25đ)
Số nghiệm của PT (*) bằng số giao điểm của đường thẳng d: y = m + 1 với đồ thị (C) (0,25đ)
Dựa vào đồ thị (C), để PT đã cho có 2 nghiệm thì: m + 1 > 4 hoặc m + 1 = 3 (0,25đ)
Hay m>3 hoặc m = 2. Vậy PT đã cho có 2 nghiệm khi m > 3 hoặc m = 2 (0,25đ)
Câu 2 (1 điểm)
a)Ta có
c
(
) (0,25đ)
Từ đó có
. (0,25đ)
b)Đặt z = a + bi (a,b R). Khi đó
( ) ̅ ( ) ⇔ ( ) ( ) ⇔ ( )
(0,25đ)
⇔{
| | √ (0,25đ)
Câu 3 (0,5 điểm)
PT trên có thể viết lại
.
Đặt t = 2x (t > 0) ta được 4t2 – 15t – 4 = 0 (0,25đ)
⇔
(loại) hoặc t = 4.
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
+Với t = 4 thì 2x = 22 ⇔ x = 2.
Vậy PT đã cho có nghiệm là x = 2. (0,25 đ)
Câu 4 (1 điểm)
{
(√ ) ( ) ( )
( ) ( )
Từ PT (2), ta có ( ) ( ) ( ) ⇔
Do đó |x| ≤ 1; |y| ≤ 1. (0,25đ)
+ Nếu √ ⇔ , thay vào HPT, ta được:
{
⇔ {
( ) ( )
⇔ ( | | )
(0,25đ)
Như vậy (x;y) = (0;1) là một nghiệm của HPT đã cho.
+ Nếu √ ⇔ , nhân hai vế của PT (1) với √ , ta được
(1) ⇔ (√ ) ( ) ⇔ (√ )
(0,25đ)
⇔ √
⇔ (√ )(√ ) ( )( ) ( )
Với | | | | , ta có √ √ ( )( ) .
Nên (√ )(√ ) ( )( ) , từ đó PT (3) vô nghiệm (0,25đ)
Đối chiếu với điều kiện ta thấy (x;y)=(0;1) là nghiệm của HPT đã cho.
Câu 5 (1 điểm)
Ta có: ∫
∫
(
) ∫
(0,25đ)
Tính ∫
(0,25đ)
Đặt {
{
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
=> (
) |
∫
(0,25đ)
Vậy
(
) (0,25đ)
Câu 6 (1 điểm)
+Kẻ SH ⊥ AC (H AC).
Do (SAC) ⊥ (ABC) nên SH ⊥ (ABC).
Ta có: SH = SA. i ̂ √
√ (0,25đ)
Thể tich của khối chóp S.ABC là
√ √ (0,25đ)
+Kẻ HD ⊥ BC (D BC), HK ⊥ SD (K SD).
Khi đó HK = d(H; (SBC)).
Vì c ̂ √
√
nên AC = 4HC (0,25đ)
=>d(A;(SAC))=4d(H;(SBC))= 4HK.
Ta có
.
Từ đó ( ( ))
√
√
√
√
(0,25đ)
Câu 7 (1 điểm)
Gọi M là trung điểm của DC, do M d1 nên M(3m +3; -2m +1), m R.
Ta có ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ( ) với ⃗⃗⃗⃗ ( ) là vec tơ chỉ phương (VTCP) của d1 và
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ( ) (0,25đ)
Nên (*)⇔ -3(3m-2) + 2(-2m -3) = 0⇔ m = 0.
Vậy M(3;1), suy ra C(1; -2).
Cùng giả thiết A d2 nên A(a; -10 – 5a), a R.
Mặt khác do ABCD là hình bình hành nên
⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⇔ {
⇔ {
(0,25đ)
=>B(a-4; -16 -5a). Vì ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ và ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ không cùng phương nên
⇔
Đường thẳng d2 là phân giác góc BAC và nhận ⃗⃗⃗⃗ ( ) là VTCP nên
c ( ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ) c ( ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ) ⇔
⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗
| ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗| | ⃗⃗⃗⃗ ⃗|
⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗
| |⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ | ⃗⃗⃗⃗ ⃗|
(0,25đ)
⇔
( )( ) ( )
√( ) ( )
( )( ) ( )
√( ) ( )
⇔
√
√( ) ( )
⇔a = - 2 (thỏa ~ ). Vậy A(-2;0), B(-6;6) ( đ)
C}u ( điểm)
Ta có: ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ( ) [ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗] ( ) (0,25)
Mặt phẳng (ABC) nhậ vec tơ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗ { vec tơ ph|p tuyến
Suy ra (ABC): x + 4(y-1) + z – 1 = 0 hay x + 4y + z – 5 = 0 ( đ)
Tọa độ gia điểm I của d v{ p (ABC) { ghiệm của hệ {
( đ)
=>-t + 4(2 + t) + 3 – t – 5 = 0 => t = - 3
=>I(3;-1;6) ( đ)
C}u 9 ( điểm)
Điều kiện ∊ N.
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7
Theo giả thiết
⇔
( )
( đ)
⇔ n2 + n – 1640 = 0=> n = 40
Ta có (
) ∑
(
) ∑
( đ)
Yêu cầu b{i t | thì – k ⇔ k
Vậy hệ số của x31 {
9 .
C}u ( điểm)
+ Gọi √
√
Ta có:
√
(
)
√
(
)
√
(
) (Theo Cauchy – Schwarz) ( đ)
√
(√
√
)
√
( √
√
√ ) (The BĐT AM –GM)
√
( √ √
√
) √ (do giả thiết)
Suy ra M √ (1)
+ Gọi
Ta có:N
( )
(
)
Hơ ữa:
(
)
( đ)
D đó
(2)
Từ ( ) v{ ( ) uy ra √
( đ)
Khi
thì √
. Vậy Min P = √
( đ)
------Hết------
Tài liệu đính kèm: