Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Hàm số cực trị - Nguyễn Phú Khánh

pdf 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 31/10/2023 Lượt xem 122Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Hàm số cực trị - Nguyễn Phú Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Hàm số cực trị - Nguyễn Phú Khánh
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 63 
Nguyễn Phú Khánh và GROUP NHÓM TOÁN 
 CHỦ ĐỀ 
HÀM SỐ CỰC TRỊ 
TRẮC NGHIỆM TOÁN 
LỚP 12 
THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 
LƯU HÀNH NỘI BỘ 
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán 
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 64 
GROUP NHÓM TOÁN 
Nguyễn Phú Khánh 
CỰC TRỊ – PHẦN I 
C©u 1 : Trong các hàm số , , ,A B C D dưới đây, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và CT CDx x 
A.    3 29 3 2y x x x B.    3 29 3 5y x x x 
C.    3 22 8 5y x x x D.   3 5 2y x x 
C©u 2 : Số điểm cực trị của hàm số        20172016 21 3 2y x x x là: 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 
C©u 3 : Gọi M và N lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số  3 3y x x . Lúc đó, 
tổng 2 3M N bằng: 
A. -2 B. -4 C. 4 D. 2 
C©u 4 : Hàm số    4 3( ) 8 32y f x x x có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 3 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. Không có cực trị 
C©u 5 : Số các điểm cực tri của hàm số :   
4
22 6
4
x
y x là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
C©u 6 : Cho đồ thị hàm số  y f x hình bên. Khẳng định nào là sai 
A. Hàm số  y f x có một điểm cực đại. B. 
Hàm số  y f x luôn đồng biến trên 
 0; 
C. 
Hàm số  y f x có một điểm cực tiểu 
 0x 
D. Hàm số  y f x có một điểm cực trị. 
C©u 7 : Xét hàm số  f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: 
Mệnh đề nào sau đây là 
sai. 
A. 
Hàm số  f x nghịch biến trên khoảng 
 1,2 B. Hàm số  f x đạt cực tiểu tại 1x 
C. Hàm số  f x đạt cực đại tại  0x D. Hàm số  f x đồng biến trên khoảng 
O
x –∞ - 1 0 1 +∞ 
y – 0 + 0 – 0 + 
y 
+∞ 
1 
 2 
1 
 +∞ 
x
y
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 65 
 1, 
C©u 8 : Tổng các giá trị cực trị của hàm số là bao nhiêu ? 
A. 5 B. 0 C. 6 D. 7 
C©u 9 : Hàm số ( )f x xác định, liên tục trên  và có đạo hàm    2 2'( ) ( 1) 4f x x x . Số điểm cực trị 
của hàm số là: 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
C©u 10 : Hàm số    4 22 3f x x x có giá trị cực đại bằng a và giá trị cực tiểu bằng b. Khi đó giá trị 
của 2a b bằng: 
A. 4 B. -5 C. 2 D. 5 
C©u 11 : Khẳng định nào đúng về hàm số   4 21 1 3
4 2
y x x ? 
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị  0x B. Hàm số có không có cực trị 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm 1x và 1x D. 
Hàm số đạt cực đại tại 2 điểm 1x và 
1x 
C©u 12 : 
Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( CDy ) và giá trị cực tiểu ( CTy ) của hàm số 
  

2 1
2 4
x x
y
x
là: 
A. CD CTy y B. 2 3CT CDy y C.  5CD CTy y D.   0CD CTy y 
C©u 13 : Hàm số   2 6 5y x x có mấy cực trị ? 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
C©u 14 : Cho hàm số  y f x là hàm liên tục trên  , có đạo hàm         2 20161 1f x x x x . Đồ thị 
hàm số có số điểm cực trị là : 
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
C©u 15 : Hàm số    3 22 9 12 3y x x x có giá trị cực đại là 
A. 1 B. 8 C. -1 D. 3 
C©u 16 : Số cực trị của hàm số  4 23 2xy x là : 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
C©u 17 : Đồ thị hàm số   3 23 2y x x có số điểm cực trị là: 
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
C©u 18 : Khẳng định nào đúng về hàm số    3 44 1f x x x ? 
A. Nhận điểm 3x làm điểm cực đại B. Nhận điểm  0x làm điểm cực đại 
C. Nhận điểm  0x làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm 3x làm điểm cực tiểu 
C©u 19 : Cho hàm số có đạo hàm     2 3'( ) ( 1) ( 2) (2 1)f x x x x . Số cực trị của hàm số là: 
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 
C©u 20 : Hàm số  3y x x đạt cực đại tại: 
A. 4x  B. 2x  C. 3x  D. 1x  
C©u 21 : Trong các hàm số , , ,A B C D dưới đây, hàm số nào có 3 điểm cực trị ? 
A.  4 12y x B.   4 22 5 12y x x C.   4 22 12y x x D. 
   3 22 1y x x x
C©u 22 : Khẳng định nào đúng về hàm số   4 21 2 1
4
y x x ? 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại 
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại 
C©u 23 : Điểm cực tiểu của hàm số   3 23 7y x x là: 
A. 3 B. 0 C. 2 D. 7 
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán 
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 66 
C©u 24 : Đồ thị hàm số   4 22 1y x x có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
C©u 25 : Khẳng định nào sai về hàm số   4 22 5y x x ? 
A. 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
 1;0 
B. Hàm số đã cho có 2 cực tiểu 
C. 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 
 1; 
D. Hàm số đạt cực đại tại  0x 
C©u 26 : Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số   3 26 9y x x x là: 
A.  3,0 B.  1,2 C.  0,0 D.  2,1 
C©u 27 : Hàm số     4 22 1y f x x x có giá trị cực tiểu là: 
A. -4 B. 0 C. 1 D. 4/3 
C©u 28 : Khẳng định nào đúng về hàm số      21 2x 3y x ? 
A. Không có cực trị B. Có 1 cực trị C. Có 2 cực trị D. Có 3 cực trị 
C©u 29 : Giá trị cực đại của hàm số   3 3 2y x x là: 
A.  0cdy B. 1cdy C.  2cdy D.  3cdy 
C©u 30 : Trong các hàm số , , ,A B C D dưới đây, hàm số nào có hai cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu lớn 
hơn giá trị cực đại?. 
A. 


2 1
2
x
y
x
 B.   3 3 2y x x C.   4 22 3y x x D.  
2 1
2
x
y
x
C©u 31 : Cho A.hàm số   4 22 1y x x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
CỰC TRỊ – PHẦN II 
C©u 1 : Hàm số    4 26 8 1y x x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 
A. (1; ) B.  ( 2; ) C.  ( ; 2) D. ( 2;1) 
C©u 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? 
A.   4 2 1y x x B.  
4 1
2
x
y
x
 C.   3 1y x x D.  2 1y x 
C©u 3 : Lựa chọn mệnh đề sai 
A. Hàm số  y f x là đồng biến trên (a;b) nếu có  ' 0f x    ;x a b 
B. 
Nếu hàm  y f x có  ' 0f x    ;x a b và  ' 0f x tại một số điểm hữu hạn thì là hàm 
nghịch biến trên (a; b) 
C. Nếu hàm  y f x có  ' 0f x    ;x a b thì là hàm nghịch biến trên ;a b 
D. Hàm số  y f x là đồng biến trên (a;b) nếu có  ' 0f x    ;x a b 
C©u 4 : Cho hàm số    4f x x
x
. Kết luận nào sau đây đúng? 
A. Hàm số  f x nghịch biến trên  
B. Hàm số  f x đồng biến trên các khoảng  ;0 và  0; 
C. Hàm số  f x đồng biến trên  
D. Hàm số  f x nghịch biến trên các khoảng  ;0 và  0; 
C©u 5 : Hàm số    3 23 18 5
2
y x x x đồng biến trên : 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 67 
A.  2;3 B.  
 ; 2 và 
 3; C. 
  ; 3 và 
 2; D.  
3;3 
C©u 6 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  1;3 ? 
A.   21 2 3
2
y x x B. 


2 5
1
x
y
x
 C.   
2 1
1
x x
y
x
 D. 
   3 22 4 6 10
3
y x x x
C©u 7 : Cho hàm số   33y x x . Hàm số đồng biến trên: 
A. ( ;0) B. (0; ) C. (0;2) D. (2;3) 
C©u 8 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên toàn miền xác định của nó? 
A.  3 1y x B.  siny x C.  
2 1
1
x
y
x
 D. 
2
2
1x
y
x
C©u 9 : Cho hàm số   2cosy x x . Trong các khẳng định sua, khẳng định nào đúng: 
A.  ' 1 sin 2y x B.   0;D 
C. Hàm số luôn đồng biến trên  D. Hàm số có 1 cực trị. 
C©u 10 : Hàm số  

1 1
2
y
x x
 nghịch biến trên: 
A.  0;1 B.  ;0 C.  ;0 và  0;1 D.  0; 
C©u 11 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó 
A. 
 

2
2
x
y
x
 B. 

 
2
2
x
y
x
 C. 


2
2
x
y
x
 D. 
 

2
2
x
y
x
C©u 12 : Hàm số   4 22 4 1y x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
A. 
     
3 1
;
4 3
 B.  1;1 C.  0;2 D.     
1
0;
2
C©u 13 : Cho hàm số  

4
2
y x
x
 .Phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. Hàm số đồng biến trên R B. 
Hàm số đồng biến trên từng khoảng 
 ,2 , 2, 
C. Hàm số đồng biến trên  \ 2R D. 
Hàm số nghịch biến trên  ,2 ,đồng 
biến trên  2, 
C©u 14 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  2; 
A.    3 2
1 3
2 1
3 2
y x x x B.    3 2
1 3
2 1
3 2
y x x x 
C.    3 26 9 2y x x x D.   2 5 2y x x 
C©u 15 : Cho hàm số    3 23 9 12y x x x trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Hàm số tăng trên khoảng   ; 2 B. Hàm số giảm trên khoảng  1;2 
C. Hàm số tăng trên khoảng  5; D. Hàm số giảm trên khoảng  2;5 
C©u 16 : Khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? 
A. Hàm số   
2 8y x x nghịch biến trên 
 
B. Hàm số   2 8y x x nghịch biến trên  
C. Hàm số   2osy x c x đồng biến trên  D. 
Hàm số    7 6 579 7 12
5
y x x x đồng biến 
trên  
C©u 17 : Cho hàm số   3 22 3 2y x x . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm 
số? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) và (1; ) 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( ; 1) và (0; ) 
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán 
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 68 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) 
C©u 18 : Hàm số    3 21 3 2
3
y x x x đồng biến trên khoảng nào? 
A.  3; B.  3;1 C.   5; 2 D.  4;2 
C©u 19 : Khoảng nghịch biến của hàm số    4 31 4 1
4
y x x x là: 
A.  ( 1; ) B.  ( ; 1) C.  ( 2; 1) D. ( ;2) 
C©u 20 : Cho hàm số (1):   3 21 1 2
3 2
y x x x . Phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. 
Hàm số (1) đồng biến trên khoảng 
  ; 1 B. 
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 
 2; 
C. Hàm số (1) nghịch biến trên  D. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng  1;2 
C©u 21 : Hàm số  42 1y x đồng biến trên khoảng: 
A. ( ,0) B. (1, ) C.  ( , ) D. (0, ) 
C©u 22 : Cho hàm số   3 23 1y x x nghịch biến trên khoảng: 
A.  ;0 B.  1; C.   ; D.  0;1 
CỰC TRỊ – PHẦN III 
C©u 1 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số   3 3 1y x x có 2 điểm cực trị A,B đồng thời 
A,B,   2( 2; 3 2)C m m thẳng hàng ? 
A. 1m B. 1m C.  2m D. 1m 
C©u 2 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số     4 2 1 1y mx m x có 3 cực trị? 
A.  0m B. 
  
0
1
m
m
 C.  0 1m D.  2m 
C©u 3 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số     4 22 1 3y x m x có 3 cực trị?. 
A.  0m B. 1m C.  0m D. 1m 
C©u 4 : Biết rằng đồ thị hàm số     4 2 22 1y x m x m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam 
giác vuông khi giá trị của tham số m là: 
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 
C©u 5 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số    
3
2 2017
3
mx
y x x có hai điểm cực trị? 
A. 
  
1
0
m
m
 B. 1m C. 
  
1
0
m
m
 D. 1m 
C©u 6 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số     
4
3 22 1
4 3 2
x m
y mx x m có đúng 1 cực trị? 
A.  0 1m B.  0 1m C.  0 1m D.  0 1m 
C©u 7 : Biết rằng đồ thị hàm số     3 23 3 3 4x mxy x m có điểm cực trị, thì tất cả giá trị thực m 
nào thích hợp? 
A. 1m B. 1m C. 1m D. 1m 
C©u 8 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số       3 2 2 3 23 3 1y x mx m x m m có 
hai điểm cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị này đi qua gốc tọa độ ? 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 69 
A. 2m B. 0m hoặc 1m C. 0m D. 1m 
C©u 9 : Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số   4 22 1y x mx có 3 điểm cực 
trị tạo thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O ? 
A. 1m hoặc   1 5
2
m B. 1m hoặc   1 5
2
m 
C.   1 5
2
m hoặc   1 5
2
m D.  0m hoặc 1m 
C©u 10 : Biết rằng hàm số       3 2 2 23 3 1 3 1y x x m x m có hai cực trị 1x và 2x đồng thời 
 1 2 2x x . Giá trị thực m thích hợp có thể là: 
A. 2m B. 1m C. 4m D. 3m 
C©u 11 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 22y x mx m m    có 3 cực trị đồng thời 
khoảng cách hai điểm cực tiểu bằng 2 2 
A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 3 
C©u 12 : Biết rằng hàm số         3 2 22 1 4 3
3
y x m x m m x có cực trị 1 2, .x x Giá trị lớn nhất của biểu 
thức    1 2 1 22A x x x x bằng : 
A. 
9
2
A B.  9
2
A C.  1A D.  3A 
C©u 13 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 23 3(2 1) 1y x mx m x     có cực đại, cực 
tiểu ? 
A. 1m  B. 0m  C. 1m D. 0 1m  
C©u 14 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số     3 2 21 ( 1) 2
3
y x mx m x đạt cực tiểu tại 1x ? 
A.  2m B. 1m C.  0m D. 2m 
C©u 15 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số   3 2 33 1
2 2
y x mx m có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau 
qua đường thẳng y x ? 
A.  2m B.  3m C. 1m D. 2m 
C©u 16 : Biết rằng đồ thị hàm số     4 2 22 x 3 2y x m m m có 3 điểm cực trị. Tìm tất cả giá trị m để 
3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. 
A. 4m B. 2m C.  4m D.  2m 
C©u 17 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số    3 21 1
3
m
y x mx mx đạt cực tiểu tại 1x , cực đại tại 
2x sao cho   1 21 1x x ? 
A.  1 1
4
m B.  0 1m C.  0, 1m m D.  
1
,m 1
4
m 
C©u 18 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số    3 23 +2 4033 1y x mx m m có hai 
điểm cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng  2017 2018y x . 
A.  1
2
m B.   12017,
2
m m C.  2017m D. 
Không có giá trị 
của m. 
C©u 19 : Biết rằng hàm số    3 21 3 4
3
y x ax ax đạt cực trị tại 1x , 2x . Tìm giá trị thực của a thoả mãn 
điều kiện    
 
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
A. 4a B.  0a C. 2a D. 6a 
C©u 20 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để điểm  1; 6I  là điểm cực đại của đồ thị hàm số 
3 2 – 3 – 9 1y x mx x  ? 
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán 
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 70 
A. m = - 1 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 
C©u 21 : Biết rằng hàm số 4 2( 1) 1y x m x    có 3 điểm cực trị , ,A Oy B C tạo thành một tam giác có 
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . Tất cả giá trị nguyên tham số m bằng : 
A. 2 5m  B. 2 5m  C. 
1m hoặc 
2 5m  
D. 1m 
C©u 22 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số     3 2 22 2f x x mx m x đạt cực tiểu tại 1x ? 
A. 1m B.   1;3m C.  3m D.    1; 3m 
C©u 23 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số   3 3 1y x mx có 2 điểm cực trị A, 
B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ). 
A.  4m B.  2m C.  3m D. 
1
2
m 
C©u 24 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số    3 2y x x mx m có cực trị? 
A. 
1
3
m B. 
1
3
m C. 
1
3
m D. 
1
3
m 
C©u 25 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số        4 21 1 1 2017
2
y m x m x đạt cực tiểu tại 
0 0x ? 
A. 1m B. 1m C. 1m hoặc 1m D. 
Không tồn tại giá 
trị m 
C©u 26 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số   
3
2 5
3
x
y mx có cực trị và hai điểm cực trị nằm ở 
hai phía khác nhau so với đường thẳng 1x  ? 
A.  0m B. 1m C.  0m D. 
1
2
m 
C©u 27 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số          3 2 21 1 3 2 5
3
y x m x m m x đạt cực 
đại tại 0?x  
A. m = 6 B. m = 2 C. m = 1 D. 
m = 1 hoặc m = 2
C©u 28 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số        3 2 36 3f x x mx m x không có cực trị ? 
A.   9 12m B. 9m hoặc 
 12m 
C. 
9m hoặc 
12m 
D.   9 12m 
C©u 29 : Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số   3 23y x x m có 2 điểm cực trị A, B sao 
cho góc   060AOB , trong đó O là gốc tọa độ. 
A. 12 12
3
m B.   12 12
3
m C.  0m D. 
 0m hoặc 
12 12
3
m 
C©u 30 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số    3 23 1y x mx mx có hai điểm cực trị? 
A.   10
3
m B.  0m hoặc  1
3
m C.  0m hoặc  1
3
m D. 0m hoặc  1
3
m 
C©u 31 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số  

2
1
x x m
y
x
 có cực đại và cực tiểu? 
A. 2m B.  2m C.  2m D. 2m 
C©u 32 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số       3 21 1 1
3
y x mx m x m có hai điểm cực đại, 
cực tiểu cách đều trục tung? 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 71 
A. 
Không tồn tại giá 
trị m. 
B. 2 C. 1 D. 0 
C©u 33 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số    3 23 3 1y x mx m có điểm cực đại và điểm cực 
tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng   : 8 74 0d x y ? 
A. 1m B. 2m C. 1m D.  2m 
C©u 34 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số    4 21 2 1 2
4 2
m m
y x x có 2 cực đại và 1 
cực tiểu? 
A.  1
2
m B.   11
2
m C.  1
2
m D. 1m 
C©u 35 : Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số   4 2 22 1y x m x có ba điểm cực trị là ba đỉnh của 
một tam giác vuông cân? 
A. 1m B. 1m C. 1m D. 2m 
C©u 36 : Biết rằng hàm số 4 2 2 42 1y x m x m    có 3 điểm cực trị , ,A Oy B C sao cho bốn điểm 
, , ,A B C O cùng nằm trên 1 đường tròn ?. Tất cả giá trị tham số m bằng : 
A. 1m B. 0m C. 1m D. 1m 
C©u 37 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số      23 21 1 x 2 1
3 2
y x m m m có hai cực 
trị nằm phía trên trục hoành là: 
A.  m R B.   1;m C.       ;1 1;m D. Không có giá trị 
của m. 
C©u 38 : Biết rằng hàm số    3 21 8 2
3
y x mx x có 2 cực trị 1 2;x x thỏa  1 22 0x x thì giá trị thực của m 
thích hợp là ? 
A. 3m B. 4m C. 2m D. 1m 
C©u 39 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng nối 2 điểm cưc trị của đồ thị hàm số 
3 3 1y x x   vuông góc với đường thẳng 3 2y mx  
A. 
1
3
m B. 
1
3
m C. 
1
6
m D. 
7
6
m 
C©u 40 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 21 ( 1) 2 1
4
y x m x m     có cực đại 
A và cực tiểu ,B C sao cho ABIC là hình thoi với 50;
2
I
     
 ? 
A. 1 B. 2 2 C. 
1
2
 D. 3 
C©u 41 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số     3 23 2y x x mx m có hai điểm cực trị ? 
A.  0m B.  3m C.  3m D.  0m 
C©u 42 : Tìm tất cả giá trị thực m để thích hợp để hàm số   4 2 2y x mx có 1 cực trị? 
A.  2m B.  3m C. 1m D.  0 m 
C©u 43 : Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 
  3 3 1y x mx tiếp xúc với đường tròn (T):       2 2 41 1
5
x y ? 
A. 2m B. 1m C. 1m hoặc 1m D. 1m 
C©u 44 : Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số      
3
2 2( 1) ( 3) 1
3
x
y m x m x đạt cực trị tại 1x ? 
A.  0m B. 
 0m hoặc 
2m 
C.  0m hoặc  2m D. 2m 
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán 
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 72 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 
CỰC TRỊ – PHẦN I 
01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 
02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 
03 ) | } ~ 30 { | } ) 
04 { | ) ~ 31 ) | } ~ 
05 { | ) ~ 
06 ) | } ~ 
07 ) | } ~ 
08 { | } ) 
09 { ) } ~ 
10 { | } ) 
11 { | } ) 
12 { | ) ~ 
13 { ) } ~ 
14 { | } ) 
15 { ) } ~ 
16 { ) } ~ 
17 ) | } ~ 
18 { | } ) 
19 { | } ) 
20 { ) } ~ 
21 { ) } ~ 
22 ) | } ~ 
23 { | ) ~ 
24 { ) } ~ 
25 { | ) ~ 
26 { ) } ~ 
27 { | ) ~ 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 
CỰC TRỊ – PHẦN II 
01 { ) } ~ 
02 { | ) ~ 
03 { | } ) 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 73 
04 { ) } ~ 
05 { ) } ~ 
06 { | } ) 
07 { | ) ~ 
08 ) | } ~ 
09 { | ) ~ 
10 { | ) ~ 
11 { | ) ~ 
12 ) | } ~ 
13 { ) } ~ 
14 { ) } ~ 
15 { | } ) 
16 { ) } ~ 
17 ) | } ~ 
18 ) | } ~ 
19 ) | } ~ 
20 ) | } ~ 
21 { | } ) 
22 { | } ) 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 
CỰC TRỊ – PHẦN III 
01 { | } ) 28 ) | } ~ 
02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 
03 { ) } ~ 30 { | ) ~ 
04 { ) } ~ 31 { | } ) 
05 ) | } ~ 32 { | } ) 
06 ) | } ~ 33 { | } ) 
07 { | } ) 34 { ) } ~ 
08 { ) } ~ 35 { | ) ~ 
09 ) | } ~ 36 { | } ) 
10 { ) } ~ 37 { | ) ~ 
11 { | ) ~ 38 { | } ) 
12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 
13 { | ) ~ 40 { | ) ~ 
14 { | } ) 41 { | ) ~ 
15 ) | } ~ 42 { | } ) 
16 { | ) ~ 43 { ) } ~ 
Khóa học Tư duy toán 2 trong 1 - Thủ Thuật Giải Nhanh Trắc Nghiệm Toán 
Nguyễn Phú Khánh – GROUP NHÓM TOÁN 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM  Trang 74 
17 ) | } ~ 44 ) | } ~ 
18 { | ) ~ 
19 ) | } ~ 
20 { ) } ~ 
21 { | } ) 
22 ) | } ~ 
23 { ) } ~ 
24 { ) } ~ 
25 ) | } ~ 
26 { | } ) 
27 { ) } ~ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chu_de_ham_so_cuc.pdf