Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý (Có đáp án)

pdf 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý (Có đáp án)
Thi thử THPTQG lần 1 
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ – 0979383428 1 
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 
(Theo cấu trúc của bộ ) 
Câu 1. Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử? 
A. Kg B. MeV/c C. MeV/c
2
 D. u 
Câu 2. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? 
 A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ 
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng 
Câu 3. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau 
đây là sai? 
A. 2LC 1.  B. P = UI. C. RU U . D. Z R. 
Câu 4. Sóng âm không truyền được trong 
A. thép. B. không khí. C. chân không. D. nước. 
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thíchdao động với tần số 20 Hz thì trên 
dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số 
dao động của sợi dây là 
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 12 Hz. D. 10 Hz. 
Câu 6. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: 
A. đoạn mạch có điện trở bằng không. 
B. đoạn mạch không có cuộn cảm. 
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. 
D. đoạn mạch không có tụ điện. 
Câu 7. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là 
A. 300 m. B. 3 m. C. 0,3 m. D. 30 m. 
Câu 8. Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát electron của kim loại đó 
là 
A. 4,14eV; B. 1,16eV; C. 2,21eV; D. 6,62eV 
Câu 9. Hạt nhân U23892 có cấu tạo gồm: 
A. 92 proton và 238 nơtron; B. 92 proton và 146 nơtron 
C. 238 proton và 146 nơtron; D. 238 proton và 92 nơtron; 
Câu 10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn 
A. kết hợp. B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc 
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ? 
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không. 
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 
Câu 12. Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, 
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là 
A. v = 2 m/s B. v = 8 m/s C. v = 4 m/s D. v = 1 m/s 
Câu 13. Trong sự phóng xạ ThU 23090
234
92  tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết 
riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt U23492 là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt Th
230
90 xấp xỉ 
bằng 
A. 7,7MeV B. 7,5MeV C. 8,2 MeV D. 7,2MeV 
Câu 14. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu 
lục theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. 
Thi thử THPTQG lần 1 
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ – 0979383428 2 
Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng màu đơn sắc : cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như 
trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai 
A. chỉ có tia màu cam B. gồm hai tia màu chàm và màu tím 
C. chỉ có màu tím D. gồm màu cam và màu chàm. 
Câu 15. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức 
  220 2 cos 100 0,25 Ve t   . Giá trị cực đại của suất điện động này là 
A. 220 2 V. B. 220V. C. 110V. D. 110 2 V. 
Câu 16. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T 5s,  năng lượng của vật là 
0,02J. Biên độ dao động của vật là 
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. 
Câu 17. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa 
khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a =1,50 ± 0,01 (mm); khoảng cách từ hai 
khe đến màn D = 580 ± 1 (mm) và khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là L = 5,00 ± 0,02 
(mm). Sai số tỉ đối (tương đối) của phép đo là 
A. 4,6 % B. 1,2 % C. 0,5 % D. 5,8 % 
Câu 18. Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết 
bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là 
A. tế bào quang điện và quang điện trở. 
B. pin quang điện và tế bào quang điện. 
C. pin quang điện và quang điện trở. 
D. tế bào quang điện và ống tia X. 
Câu 19. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng 
tương ứng là EK = -144E, EL = -36E, EM= -16E, EN= -9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử 
hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EN về trạng thái dừng có năng lượng EL thì phát ra 
một phôtôn có năng lượng 
A. 135E. B. 128E. C. 27E. D. 9E. 
Câu 20. Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng 
vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. 
Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là 
A. 1,5s B. 0,5s. C. 0,25s. D. 0,75s. 
Câu 21. Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng 
của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L 
chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã 
A. Giảm 8 lần B. tăng 8 lần C. tăng 4 lần D. Giảm 4 lần 
Câu 22. Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc thay 
đổi 0,18 m và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 77,5.10 m / s. Tần số của ánh sáng đơn 
sắc đó là 
A. 154,167.10 Hz. B. 144,167.10 Hz. C. 145,556.10 Hz. D. 155,556.10 Hz. 
Câu 23. Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao 
động điện có cùng tần số là 
A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa. 
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 3mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M,N đối xứng nhau qua vân 
trung tâm có 13 vân sáng( tại M và N là 2 vân tối) và MN = 3,9 mm. Bước sóng của ánh sáng 
chiều đến hai khe là 
A. 0,55 μm B. 0,52 μm C. 0,49 μm D. 0,45 μm 
Câu 25. Trong mạch LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện 
cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt 
0 0i / I ; u / U .    Tại cùng một thời điểm tổng   có giá trị lớn nhất bằng 
Thi thử THPTQG lần 1 
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ – 0979383428 3 
( )m
2 2(s )T
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8
1,208
1,611
2,014
2,417
2,820
3,223
A. 3. B. 1. C. 2. D. 2. 
Câu 26. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện 
động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 
vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong 
khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là: 
A. 60Hz. B. 48Hz. C. 50Hz. D. 54Hz. 
Câu 27. Chất pôlôni Po21084 là phóng xạ hạt
 4 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu 
quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy 
tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối. 
A. 52,5 g B. 210g C. 154,5g D. 207g. 
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 
bước sóng lần lượt là 450nm và 750nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và 
B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết 
quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B) 
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 vật có gia tốc lần lượt 
là a1, a2, a3 . biết t3 – t1 =2(t3 – t2) = 0,1 (s), a1=a2= -a3 = 1m/s
2. Tốc độ cực đại của vật dao động 
điều hòa là 
A. 0,1 2 m/s B. 0,2 2 m/s C.0,2 m/s D.0,1 m/s 
Câu 30. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là 
 1 1 cos
6
x A t cm


 
  
 
 và   2 2 cosx A t cm   và dao động tổng hợp có phương trình 
  9cosx t cm   .Khi biên độ 2A đạt giá trị cực đại thì 1A , 2A và  bằng bao nhiêu? 
A. 9 3cm B. 7cm C. 15 3cm D. 18 3cm 
Câu 31. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau 
đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng 
nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua 
x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động? 
A. A=12cm B. A=6cm 
C. A=4√3cm D. A=4cm 
Câu 32. Kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ biểu diễn sự phụ 
thuộc của bình phương chu kỳ dao động T2 của con lắc đơn theo chiều 
dài  của nó. Lấy π= 3,14. Kết luận nào sau đây là không chính xác. 
A. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm là 9,89 m/s2 
B. Tỉ số của bình phương chu kỳ dao động với chiều dài con lắc 
đơn 
2T
l
 là một số không đổi. 
C. Bình phương chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với chiều dài của nó. 
D. Chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài của con lắc đơn. 
Câu 33. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng được đặt tại O. Hai điểm A, B nằm cùng trên một 
phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 60dB và 40dB, biết OA vuông góc với OB. 
Điểm H là hình chiếu vuông góc của O lên AB . Xác định mức cường độ âm tại H? 
A. 39,9dB B.60,04dB C.59,7dB D.59,6dB 
Câu 34. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng 
tần số cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động 
với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung 
điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao 
động với biên độ cực đại: 
Thi thử THPTQG lần 1 
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ – 0979383428 4 
A. 20 B.18 C.16 D.14 
Câu 35. Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 
Hz và giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh L thì thấy rằng khi 
1
1
L L H

  và 2
3
L L H

  
đều cho công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai trường hợp trên lệch pha nhau 
120
0
 . Giá trị R và C là lần lượt là 
A. 
410
, 100 3F R


  B. 
410 100
,
2 3
F R


  
C. 
410 100
,
3
F R


  D. 
410
, 100
2
F R


  
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều 0u U .cos( t)  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, 
cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời 
trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là 
A. 150V. B. 250V. C. 200V. D. 67 V. 
Câu 37. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi 
công thức 
2
13,6
nE eV
n
  (với n = 1, 2, 3,) và bán kính quỹ đạo êlêctrôn trong nguyên tử hiđrô 
có giá trị nhỏ nhất là 115,3.10 m Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng 
cách bắn vào nó một êlêctrôn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong 
nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị lớn nhất của ∆r là 
A. 24,7.10
-11
 m. B. 51,8.10
-11
 m. C. 42,4.10
-11
 m. D. 10,6.10
-11
 m. 
Câu 38. Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 7
3 Li đang đứng yên, gây ra phẩn ứng 
hạt nhân 7
3 2p Li   . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt  có cùng động 
năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u 
gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là 
A. 10 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV 
Câu 39. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn 
thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ 
cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ 
cấp để hở là 
A. 240 V B. 60 V. C. 360 V. D. 40 V . 
Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp 
với R = 50 3  và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu 
A và B . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp 
giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu 
diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị L và C là 
A. 
33 10
;
5
H F
 

B. 
43 10
;
2 5
H F
 

 C. 
33 10
;
2 5
H F
 

D. 
33 10
;
2 2
H F
 

---o0o--- 
(Hãy để mồ hôi rơi trên trang sách! 
Đừng để nước mắt rớt cuối mùa thi! ) 
Thi thử THPTQG lần 1 
Sưu tầm và biên soạn: Ths. Huỳnh Vũ – 0979383428 5 
Đáp án 
1.B 11.D 21.A 31 .C 
2.D 12.D 22 .B 32.A 
3.D 13.A 23 .A 33.B 
4.C 14.A 24 .D 34.C 
5.D 15.A 25 .D 35.B 
6.A 16.A 26 .A 36.A 
7.B 17.B 27 .D 37.C 
8.A 18.C 28 .C 38.C 
9.B 19.C 29 .A 39.D 
10.A 20.B 30 .A 40.C 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_co_dap_an.pdf