40 Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 Bài tập trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)
ĐỀ
Câu 1: ( Đề minh họa 2017)Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 
 	A. 2π	B. 2π	C. 	D. 
Câu 2: : ( Đề minh họa 2017)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là 
 	A. (ωt +φ). 	B. ω. 	C. φ. 	D. ωt. 
Câu 3: : ( Đề minh họa 2017)Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 
 	A. 0,25π. 	B. 1,25π. 	C. 0,50π. 	D. 0,75π. 
Câu 4: : ( Đề minh họa 2017)Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là 
 	A. 2 mm. 	B. 4 mm. 	C. π mm. 	D. 40π mm. 
Câu 5: : ( Đề minh họa 2017)Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
	A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. 	 B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. 
	C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. 	 D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. 
Câu 6: : ( Đề minh họa 2017) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng 
 	A. 10π Hz. 	B. 10 Hz. 	C. 20 Hz. 	D. 20π Hz. 
Câu 7: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.	B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.	D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 8: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động.	B. chu kì riêng của dao động.
C. tần số dao động.	D. tần số riêng của dao động.
Câu 29: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+)cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1s	B. 2,2s	C. 0,5s	D. 2s
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(wt + j1), x2 = A2cos(wt + j2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 12: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là :
A. a = cos(7t+) rad.	B. a = cos(7t- ) rad.
C. a = cos(7t-) rad.	D. a = sin(7t+) rad.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.
A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 14: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 16: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 4 lần.	B. tăng 16 lần.	C. không đổi.	D. tăng 2 lần.
Câu 17: Sóng phản xạ:
A. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. Luôn luôn bị đổi dấu.
C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.
D. Luôn luôn không bị đổi dấu.
Câu 18: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 30(dB).	B. tăng thêm 1000(dB).
C. Tăng thêm 10 lần.	D. tăng lên gấp 3 lần.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5pt-)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:
A. 4cm và rad.	B. 4cm và rad.	C. -4cm và rad.	D. 4cm và rad.
Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là -12cm/s thì vận tốc của M2 là
A. 3cm/s.	B. 4cm/s.	C. 4cm/s.	D. 4cm/s.
Câu 21: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng.	B. độ cao, âm sắc, cường độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ.	D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70dB.	B. 50dB.	C. 60dB.	D. 80dB.
Câu 23: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ phần trăm biên độ giảm có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5%.	B. 2,5%.	C. 10%.	D. 2,24%.
Câu 24: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, j1 = , j2 = -rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là :
A. A2 = 18cm.	B. A2 = 4,5cm.	C. A2 = 9cm.	D. A2 = 9cm.
Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước đối với hai nguồn cùng pha, vị trí các điểm cực đại cùng pha với nguồn sẽ cách nhau
A. một số nguyên lẻ lần bước sóng.	B. một số nguyên lần nủa bước sóng.
C. một số nguyên chẳn lần bước sóng.	D. một số nguyên chẳn lần nửa bước sóng.
Câu 26: Phương trình sóng tại hai nguồn là : . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:
A. 458,8 cm2.	B. 2651,6 cm2.	C. 354,4 cm2.	D. 10,01 cm2.
Câu 27: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. và hướng không đổi.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 28: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(4t + ) thì
A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.
Câu 29: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.	B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.	D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì
A. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
B. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
C. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
D. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
Câu 31: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
C. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t -0,5) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng
A. 246,46cm.	B. 235cm.	C. 247,5cm.	D. 245,46cm.
Câu 33: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng.	B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng.
C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng.	D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là:
A. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.	B. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.
C. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.	D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.
Câu 35: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2pt - )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây:
A. 9 lần.	B. 7 lần.	C. 8 lần.	D. 6 lần.
Câu 36: Điều nào sau đây là đúng:
A. Chu kỳ con lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo.
B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với .
C. Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với .
----------------------------------------------
Câu 37 ( Đề minh họa 2017) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng 
 	A. 7,1o. 	B. 10o. 	C. 3,5o. 	D. 2,5o. 
Câu 38: ( Đề minh họa 2017) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng 
 	A. 13,64 N/m. 	B. 12,35 N/m. 	 
 	C. 15,64 N/m. 	D. 16,71 N/m. 
Câu 39: ( Đề minh họa 2017) Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng 
 	A. 66,7 km. 	B. 15 km. 	C. 115 km. 	D. 75,1 km. 
Câu 40: ( Đề minh họa 2017) Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 	A. 1,2 cm. 	B. 3,1 cm. 	C. 4,2 cm. 	D. 2,1 cm. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kt_chuong_12_vat_ly_12.doc