Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 môn: Toán - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy

pdf 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 môn: Toán - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 môn: Toán - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
Môn: Toán 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc 030 ,BCA   DSO ABC và
3a
.
4
SO  Khi đó thể tích của khói chóp là 
A. 
3 2
8
a
B. 
3 3
4
a
C. 
3 3
8
a
D. 
3 2
4
a
Câu 2: Để đồ thị hàm số      4 22 4 5y x m x m có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa 
độ  0; 0O làm trọng tâm là: 
A. 0m  B. 2m  C. 1m  D. 1m  
Câu 3: Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5d .m Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ 4 
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp 
tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là 
A. 
3 2
2
dm B. 
5
2
dm C. 
5 2
2
dm D. 2 2dm
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 
2 1
x
y
x


 là 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số ln 3y x  là 
A.  0; B. 2 ;e  C. 2
1
;
e
 

 
D. 3; 
Câu 6: Cho hàm số 3 26x 10.y x    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 0
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 4  
Tuye
nsin
h247
.com
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  4; 0
Câu 7: Hàm số  y f x xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là  'f x trên K. Biết hình vẽ sau
đây là đồ thị của hàm số  'f x trên K.
Số điểm cực trị của hàm số  f x trên K là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 8: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số 3 23x 4y x   
Với giá trị nào của m thì phương trình 3 23x 0x m   có hai nghiệm phân biệt? 
A. 4 0m m   B. 4 0m m    C. 4 4m m    D. Một kết quả khác 
Câu 9: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc 
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng 
3
4
 chiều cao của nó. Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích 
của quả bóng và chiếc chén, khi đó: 
O 
-3
-1
3 2 1 
y 
x 
-2
O 
3 
-1 2 
y 
x 
Tuye
nsin
h247
.com
Câu 10: Hình chữ nhật ABCD có D ; 3a;A a AB  quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD ta được 
hình trụ có thể tích là 
A. 
39
4

B. 
3
4
a
C. 33 a D. 39 a
Câu 11: Cho hàm số 

7
2 5
y .
x
 Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 12: Cho hàm số   4 22 1y x x . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   1; và khoảng  0 1;
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0 ;
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   1; và khoảng  0 1;
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1 0;
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm 
cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’; D’. Khi đó thể tịc của 
khối chóp S. A’B’C’D’ bằng 
A. 
3
V
 B. 
2
3
V
 C. 
4
V
 D. 
2
V
Câu 14: Cho a,b,c R thỏa mãn: 
3 2
3 2a a và 
3
3 4
4 5a
log log . Chọn khẳng định đúng? 
A.   1 0 1a ; b B.  1 1a ;b C.   0 1 1a ;b D.    0 1 0 1a ; b
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là: 
A. 
21
6
a
B. 
11
4
a
C. 
2
3
a
D. 
7
3
a
Câu 16: Tam giác ABC vuông tại A cạnh AB=6, cạnh AC-8, M là trung điểm của cạnh AC. Tính thể tích khối 
tròn xoay do tam giác BMC qua 1 vòng quanh cạnh AB là:
A. 98 B. 108 C. 96 D. 86
Câu 17: Tập hợp giá trị m đề hàm số      3 2 1 3y mx mx m x đồng biến trên R là:
A. 
 
 
 
3
0
2
; B. 
 

 
3
2
; C. 
 
 
 
3
0
2
; D.  
 
   
 
3
0
2
; ; 
Câu 18: Tìm m để hàm số     3 2 3 2y mx x x m đồng biến trên khoảng  3 0; ?
A.  0m B. 
1
9
m C.  
1
3
m D.  0m
Câu 19: Giá trị m để hàm số     3 2 23 3 1y x x m x đặt cực tiểu tại  2x là 
A.  1m B.  1m C.  1m D.  1m
Câu 20: Tập hợp nghiệm của phương trình      50 2 503 29 6 3 2log x log x là: 
A.  0 1; B.  100 2 3; . C.  0 D. R
Tuye
nsin
h247
.com
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B'C' D' có   2 3 3AB a,AD a,AA' a. Gọi E là trung điểm của 
cạnh B’C’. Thể tích khối chóp E. BCD bằng: 
A. 
3
2
a
B. 3a C. 33a D. 
34
3
a
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCD.A' B'C' D' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A đến 
mp(ABC) bằng 
6
2
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 
A. 3a B. 33a C. 
34 3
3
a
D. 
34
3
a
Câu 23: Rút gọn biểu thức      2 1a b a ab blog b log a log b log b log a . Ta được kết quả: 
A. 
b
log a B. 1 C. 0 D. 
a
log b
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy,  6SA a . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và B,   
1
2
AB BC AD a, Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD
A.  6R a B. 
30
3
a
R C. 
2
2
a
R D. 
26
2
a
R
Câu 25: Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 
2
a
. Mặt phẳng (P) thay đổi 
luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là: 
A. 
3
2
a
B. 
33
4
a
C. 
33
8
a
D. 
35
8
a
Câu 26: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê phương 
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số là hàm số nào?
A.   2 2 2y x x B.    3 3 2y x x
C.    4 22 1y x x D.   3 23 1y x x
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số    2 1y x m x x có đường tiệm cận 
ngang? 
A.  1m B.  0m C.  0m D.  1m
O 
y 
x 
Tuye
nsin
h 47
.com
Câu 28: Cho hàm số 



2 1
1
x
y ln .
x
 Khi đó đạo hàm ý của hàm số là 
A. 

 2
3
2 1x x
B. 


1
2 1
x
x
C. 
 
2 1
2 1 1x x
D. 
 2
3
2 1x x
Câu 29: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức     20 025 30H x , x x trong đó x là 
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho 
bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất? 
A. 10 B. 20 C. 30 D. 15
Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 
A. 
1
2
V B. 
1
6
V C. 
1
3
V D. V
Câu 31: Cho ,a b là các số thực dương thỏa mãn 2 24 12 .a b ab  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 
sau: 
A.  ln 2 2ln 2 ln lna b a b    B.    
1
ln 2 ln ln
2
a b a b  
C.    
1
ln 2 2ln2 ln ln
2
a b a b    D.    
1
ln 2 2ln2 ln ln
2
a b a b   
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại .B 2 , .AB a BC a  Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh huyền 
.AC Gọi 1V là thể tích khối nón có đường sinh 2,AB V là thể tích khối nón có đường sinh .BC Khi đó tỉ số
1
2
V
V
bằng: 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 2 2
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 
1
2 1
x
y
x



trên đoạn 1; 3   là: 
A. GTNN bằng 1; GTLN bằng 3 B. GTNN bằng 0; GTLN bằng
2
7
C. GTNN bằng 0; GTLN bằng 1 D. GTNN bằng
2
7
 ; GTLN bằng 0 
Câu 34: Tam giác ABC vuông tại ,B 10, 4.AB BC  Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của , .AB AC Thể tích 
khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là: 
A. 
40
3

B. 
20
3

C. 
120
3

D. 
140
3

Câu 35: Bất phương trình    
2 2 3
2 2
x x
 có tập nghiệm là: 
A. 2;1   B.  2; 5 C. 1; 3   D.    ;1 3;  
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng  SAC và  SBD cùng vuông
góc với đáy, , 2 .AB a AD a  Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 2.a Thể tích của khối 
chóp .S ABCD bằng: 
A. 
34
3
a
B. 33a C. 3a D. 
32
3
a
Câu 37: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn 
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
Tuye
nsin
247.
com
A. 
1
1
x
y
x



B. 3 23 1y x x   C. 4 22 1y x x    D. 
2
1
x
y
x



Câu 38: Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 .a Thể tích hình nón 
là: 
A. 
3
4
a
B. 
32
6
a
C. 3a D. 
3
3
a
Câu 39: Giá trị cực đại 
CĐ
y của hàm số 3 3 2y x x   là: 
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 40: Giải phương trình 3 6 3 .x x  Ta có tập nghiệm bằng:
A.  31; log 2 B.  2; 3 C.  1 D.  3
Câu 41: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với đáy, 0, 2 , 120 .SA a AB AC a BAC    Thể tích của khối 
chóp .S ABC bằng: 
A. 
33
3
a
B. 
32 3
3
a
C. 
3
3
a
D. 33a
Câu 42: Đồ thị hàm số 
2 4 1
1
x x
y
x
 


 có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng : .d y ax b  Khi đó tích ab bằng:
A. 8 B. 2 C. 6 D. 2
Câu 43: Gọi ,M N là giao điểm của đường thẳng 1y x  và đường cong 
2 4
.
1
x
y
x



 Khi đó hoành độ trung 
điểm I của đoạn thẳng MN bằng: 
A. 1 B. 
5
2
C. 2 D. 
5
2

Câu 44: Cho 0, 1x x  thỏa mãn biểu thức 
2 3 2017
1 1 1
... .
log log log
M
x x x
    Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau: 
A. 2017
2017!
x
M
 B. 2017Mx  C. 
2017!
x
M
 D. 2017!Mx 
Câu 45: Bất phương trình    
2
2 3 2 3
x x
   có tập nghiệm là: 
A.  1;  B.  ; 1  C.  2; D.  ; 2 
Câu 46: Hàm số  
4
24 1y x

  có tập xác định là: 
A. 
1 1
\ ;
2 2
 
 
 
B. C.  0; D. 
1 1
;
2 2
 
 
 
Câu 47: Hàm số  f x có đạo hàm    2' 2 .f x x x  Phát biểu nào sau đây là đúng?
O x 
y 
Tu e
nsin
h247
.com
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  0;
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0
Câu 48: Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng (chuyển vào tài 
khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng 
và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của 
tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị 
nghìn đông). 
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 50 triệu 640 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 48 triệu 480 nghìn đồng
Câu 49: Cho hàm số  f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau: 
x  2 5 8 
'y + - 0 + - 
y  
 2 
 0 0 
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5
C. Hàm số đạt cực tiểu tại 2x  và đạt cực đại tại 5x 
D. Hàm số có đúng một cực trị
Câu 50: Cho hàm số  
21
.5 .
2
x
xf x
 
  
 
 Khẳng định nào sau đây đúng? 
A.   21 ln 2 ln 5 0f x x x     B.   2 21 log 5 0f x x x   
C.   2 21 log 5 0f x x x    D.  
2
2
1 log 5 0f x x x   
1D 2C 3A 4A 5A 6A 7B 8A 9C 10A 
11B 12A 13B 14A 15D 16D 17A 18D 19C 20C 
21B 22A 23C 24B 25B 26B 27D 28D 29D 30B 
31C 32C 33B 34A 35A 36B 37B 38C 39D 40B 
41A 42D 43D 44C 45D 46A 47B 48A 49D 50B 
Tuye
sinh
247.
com

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde-toan-chuyen-lvt.pdf