TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYỆN TIỀN HẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi tổ hợp KHXH kỳ thi THPT Quốc gia 2017 Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút; (không kể TG giao đề) (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh được sử dụngAt lát Địa lý Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ 2009 - 2016) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất của nước ta: A. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất của nước ta. B. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất của nước ta. C. Là vùng chuyên canh cà phê đứng thứ hai cả nước. D. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất của nước ta. Câu 2: Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng Sông Hồng đơn vị %: Năm Nông-Lâm-Ngư nghiệp Công nghiệp-Xây dựng Dịch vụ 1986 49,5 21,5 29,0 1990 45,6 22,7 31,7 1995 32,6 25,4 42,0 2000 29,1 27,5 43,4 2005 25,1 29,9 45,0 Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng Sông Hồng là: A. Biểu đồ kết hợp cột và đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột Câu 3: Đến năm 2006 nước ta có bao nhiêu Huyện đảo? A. 12 Huyện đảo B. 11 Huyện đảo C. 10 Huyện đảo D. 13 Huyện đảo Câu 4: Hiện nay vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có mấy Tỉnh-Thành phố: A. 5 Tỉnh-Thành phố B. 6 Tỉnh-Thành phố C. 8 Tỉnh-Thành phố D. 7 Tỉnh-Thành phố Câu 5: Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ: A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu B. Có địa hình tương đối bằng phẳng C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa D. Có cửa ngõ thông ra biển đông Câu 6: Vùng Đông Nam Bộ có tổng số Tỉnh và Thành phố là: A. 5 Tỉnh-TP B. 6 Tỉnh-TP C. 8 Tỉnh-TP D. 7 Tỉnh-TP Câu 7: Cho bảng số liệu: giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (giá trị so sánh năm 1994) (đơn vị: tỷ đồng). Năm Giá trị sản xuất 1995 2005 - Tổng số 50.508 199.622 - Nhà nước 19.607 48.058 - Ngoài nhà nước 9.942 46.738 - Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 20.959 104826 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các nội dung theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn. Câu 8: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Tây Nguyên là: A. Sắt B. Than bùn C. Bô xít D. Đá quý Câu 9: Vùng Bắc Trung bộ có số tỉnh là: A. 6 Tỉnh B. 8 Tỉnh C. 5 Tỉnh D. 7 Tỉnh Câu 10: Tỉnh nào của vùng Tây Nguyên có biên giới với cả Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CamPuChia: A. Đắc Lắc B. Gia Lai C. Kontum D. Đắc Nông Câu 11: Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là: A. Hồ tiêu B. Cà phê C. Chè D. Cao su Câu 12: Trong cơ cấu GDP bình quân đầu người phân theo Tỉnh của các vùng kinh tế trọng điểm, Tỉnh (Thành phố) nào có bình quân đầu người cao nhất? (số liệu năm 2007) A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Hải Phòng D. Bà Rịa Vũng Tàu Câu 13: Tính đến năm 2005 ở nước ta trong ba vùng kinh tế trọng điểm và khu vực ngoài vùng kinh tế trọng điểm, nơi nào có tỷ trọng GDP lớn nhất ? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung D. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm Câu 14: Theo thứ tự từ Bắc vào Nam các tỉnh của vùng Bắc trung bộ lần lượt là: A. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế Câu 15: Chế độ khí hậu giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Bộ có sự đối lập về: A. Mùa nóng và mùa lạnh B. Hướng gió C. Mùa mưa và mùa khô D. Tất cả đều đúng Câu 16: Đồng bằng Sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có: A. Nhiều bãi triều, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn B. Điều kiện khí hậu ổn định C. Nhiều ngư trường trọng điểm D. Vùng biển rộng, thềm lục địa nông Câu 17: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương B. Long An C. Bà Rịa Vũng Tàu D. Đồng Nai Câu 18: Duyên hải Nam Trung Bộ có tổng số Tỉnh và Thành phố là: A. 7 Tỉnh B. 8 Tỉnh C. 9 Tỉnh D. 6 Tỉnh Câu 19: Hai thành phố lớn của vùng Duyên hải Nam Trung bộ là Đà Nẵng và Nha Trang không có ngành công nghiệp nào sau đây: A. Hóa chất-phân bón B. Chế biến nông sản C. Cơ khí D. Sản xuất ô tô Câu 20: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là: A. Đất feralit trên đá bazan, đất xám trên phù sa cổ B. Đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ C. Đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi D. Đất phèn, đất feralit trên đá ba zan Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng nhất khi nói về vùng Đông Nam bộ: A. Dẫn đầucả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu B. Có tỷ trọng GDP và giá trị sản lượng công nghiệp thua vùng đồng bằng Sông Hồng C. Đứng thứ hai cả nước về GDP, dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu D. Dẫn đầucả nước về GDP, đứng thứ hai về giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu Câu 22: Điểm cực Bắc đất liền nước ta ở vĩ độ 23o23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh: A. Lao Cai. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 23: Khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và Hải đảo nước ta tập trung vào mấy lĩnh vực chính? A. 4 lĩnh vực. B. 3 lĩnh vực. C. 6 lĩnh vực. D. 5 lĩnh vực. Câu 24: Tính đến hiện nay vùng đồng bằng Sông Hồng có bao nhiêu Tỉnh- Thành phố? A. 10 Tỉnh-Thành phố B. 11 Tỉnh-Thành phố C. 9 Tỉnh-Thành phố D. 12 Tỉnh-Thành phố Câu 25: Trong ba vùng kinh tế trọng điểm và khu vực ngoài vùng kinh tế trọng điểm nơi nào có tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu ngành lớn nhất (số liệu năm 2007): A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Khu vực ngoài vùng kinh tế trọng điểm Câu 26: Khi so sánh về diện tích và dân số của vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhận định nào sau đây là đúng ( Căn cứ số liệu năm 2006-SGK): A. Bắc Trung Bộ có diện tích nhỏ hơn và dân số lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ có diện tích lớn hơn và dân số ít hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ C. Hai vùng có diện tích và dân số bằng nhau. D. Bắc Trung Bộ có diện tích và dân số lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 27: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất phù sa và ngọt. D. Đất khác. Câu 28: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực I ở đồng bằng Sông Hồng hiện nay là: A. Giảm tỷ trọng của ngành trồng cây công nghiệp, tăng tỷ trọng của ngành trồng cây ăn quả B. Giảm tỷ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản C. Tăng tỷ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỷ trọng của ngành trồng trọt và cây thực phẩm D. Giảm tỷ trọng của ngành trồng cây công nghiệp, tăng tỷ trọng của ngành trồng cây thực phẩm Câu 29: Đất nông nghiệp ở đồng bằng Sông Hồng chiếm tỷ lệ trong diện tích đồng bằng của vùng là: A. 51,2% B. 50% C. 70% D. 60% Câu 30: Nhân tố nào không là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển? A. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú B. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí C. Vùng biển nước ta là nơi hình thành những cơn bão nhiệt đới. D. Vùng biển nước ta có nhiều vùng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng; nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp Câu 31: Cho bảng số liệu năm 2005 như sau: Các chỉ số Đồng bằng Sông Hồng Cả nước - Số dân (nghìn người) 18.028 83.106 - Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) 1.221 8.383 - Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 6.518 39.622 - Bình quân lương thực có hạt (kg/người) 362 477 Tỷ trọng các chỉ số của đồng bằng Sông Hồng so với cả nước lần lượt là: A. 21,7%; 14,0%; 17,0%; 76,0% B. 21,7%; 14,6%; 16,5%; 75,9% C. 21,0%; 14,6%; 16,5%; 75,9% D. 21,0%; 14,0%; 16,5%; 75,9% Câu 32: Hiện nay nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm: A. 2 vùng B. 5 vùng C. 4 vùng D. 3 vùng Câu 33: Ở đồng bằng Sông Cửu Long có mấy loại đất chính: A. 3 loại B. 6 loại C. 5 loại D. 4 loại Câu 34: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang được khai thác ở đồng bằng Sông Hồng là: A. Đá vôi, đất sét, cao lanh. B. Đá vôi và than nâu C. Than nâu và khí đốt. D. Than nâu, đất sét, cao lanh Câu 35: Bình quân lương thực theo đầu người của đồng bằng Sông Hồng thấp hơn một số vùng khác là do: A. Sản lượng lương thực thấp B. Điều kiện sản xuất lương thực khó khăn C. Năng suất trồng lương thực thấp D. Sức ép quá lớn của dân số Câu 36: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là: A. Vốn B. Lao động C. Thị trường D. Thuỷ lợi Câu 37: Tây Nguyên là địa bàn phân bố chính của các dân tộc: A. Tày, Nùng B. Chăm, Hoa C. Ba Na, ÊĐê D. Thái, Mông Câu 38: Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là: A. Vị trí địa lý thuận lợi B. Giàu khoáng sản C. Lịch sử khai thác lâu đời D. Nguồn lao động chất lượng cao Câu 39: Đồng bằng sông Hồng có thể phát triển một số cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do: A. Nguồn nước dồi dào của hai hệ thống Sông Hồng và Sông Thái Bình B. Địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có 3 tháng mùa đông lạnh D. Kinh nghiệm sản xuất của người dân Câu 40: Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Nuôi trồng thủy sản B. Bảo vệ vùng ngập mặn C. Giải quyết nguồn nước ngọt D. Khai thác biển đảo ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: