Đề thi thử THPT quốc gia 2017 (lần 1) môn: Toán - Mã đề thi: 359

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1011Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia 2017 (lần 1) môn: Toán - Mã đề thi: 359", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia 2017 (lần 1) môn: Toán - Mã đề thi: 359
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1)
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang-50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 359
Họ và tên thí sinh
Số báo danh.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình là
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB, Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho các số dương a, b, c. Giá trị của biểu thức bằng
A. 0.	B. -1	C. 1.	D. 2017.
Câu 4: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng và mặt phẳng song song với nhau khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Đặt . Hãy biểu ln36 theo a và b.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho các số phức: . Tập giá trị tham số m để số phức z3 có mô đun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A. .	B. 
C. .	D. .
Câu 8: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 11: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn . Tính tích phân .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Biết . Gọi tọa độ của đỉnh A’ là . Khi đó bằng:
A. 3.	B. 7.	C. 2.	D. 8 .
Câu 14: Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1.	B. 2.	C. .	D. .
Câu 15: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông, cạnh bên và đường chéo . Thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’ bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Số đường tiệm cận của hàm số là
A. 0.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 17: Cho bất phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .	B. .
C. .	D. 	.
Câu 18: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại điểm M là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc . Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. (m/s).	B. (m/s).	C. (m/s).	D. (m/s).
Câu 20: Cho hình nón đỉnh S và đường tròn đáy có tâm là O. điểm A thuộc đường tròn đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy là 2. Số đo của góc SAO là
A. 600.	B. 300.	C. 1200.	D. 450.
Câu 21: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 7 năm.	B. 15 năm.	C. 6 năm.	D. 9 năm.
Câu 22: Tìm số phức liên hợp của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn điều kiện là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. .	B. 	C. .	D. 
Câu 24: Hai điểm M và M’ phân biệt và đối xứng với nhau qua mặt phẳng (Oxy). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai điểm M và M’ có cùng tung độ và cao độ.
B. Hai điểm M và M’ có cùng hoành độ và cao độ.
C. Hai điểm M và M’ có hoành độ đối nhau.
D. Hai điểm M và M’ có cùng hoành độ và tung độ.
Câu 25: Cho biết . Tính tích phân .
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 26: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vecto chỉ phương của d ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Tính mô đun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 30: Tập xác định D của hàm số là
A. .	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S): . Mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 33: Đạo hàm của hàm số trên là
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho , và . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Cho . Một căn bậc hai của z là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC, Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 38: Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn . Giá trị của tổng bằng
A. 5.	B. 3.	C. 1.	D. 0.
Câu 39: Cho mặt cầu và điểm . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua M và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là
A. 4.	B. 1.	C. 10.	D. 11.
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD có . Gọi E, F lần lượt là các điểm trên các cạnh AD, BC sao cho . Khi quay quanh AB các đường gấp khúc AEFB, ADCB sinh ra hình trụ có diện tích toàn phần lần lượt là . Tính tỷ số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành trên . Tìm m để đường thẳng chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43: Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì điều kiện của m là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên BCC’B’ là hình vuông, khoảng cách giữa AB’ và CC’ bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA’B’C’ theo a
A. .	B. 	.
C. .	D. 	.
Câu 45: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng . Khi đó tích bằng
A. .	B. 	C. 4.	D. .
Câu 46: Phương trình có một nghiệm duy nhất khi điều kiện của m là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 0.	B. 1.	C. .	D. .
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị (C) đến các đường tiệm cận của nó bằng
A. 	B. 	C. .	D. .
Câu 49: Đổ nước vào một thùng hình trụ có bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm vào miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với đáy cốc một góc 450. Hỏi thể tích của thùng là bao nhiêu cm3 ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất, hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. .	B. 	.C. .	D. .
----------- HẾT ----------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
CẤU TRÚC ĐỀ
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan 
3
4
2
2
11
2
Mũ và Lôgarit 
4
4
1
1
10
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 
2
4
1
0
7
4
Số phức 
3
2
1
0
6
5
Thể tích khối đa diện
1
2
1
0
4
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Tổng
Số câu
18
19
8
5
50
Tỷ lệ
36 %
38 %
16 %
10 %
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
STT
Chủ đề
GIÁO VIÊN
1
Hàm số và các bài toán liên quan 
Thầy Nguyễn Chí Trung
2
Mũ và Lôgarit 
Thầy Phan Trung Hiếu
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 
Thầy Phan Trung Hiếu
4
Số phức 
Thầy Nguyễn Chí Trung
5
Thể tích khối đa diện
Cô Vũ Thị Phương
6
Khối tròn xoay
Cô Vũ Thị Phương
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
Cô Vũ Thị Phương

Tài liệu đính kèm:

  • docDeDA_thi_thu_la_1Thuc_hanh_Cao_Nguyen_Dai_hoc_Tay_Nguyen.doc