Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 241

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 241", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG môn: Toán - Mã đề thi 241
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HÒN GAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 241
Họ và tên thí sinh: ..................................................................
Số báo danh: ........................................................................... 
C©u 1 : 
Cho hàm số:. Xác định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác đinh của nó và đồ thị đi qua điểm ?
A.
m = - 1.
B.
m = - 1 và m = -2.
C.
m = 3.
D.
m = - 2.
C©u 2 : 
Số nghiệm của phương trình : 
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
C©u 3 : 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Xác định số giao điểm của hai đường cong 
và ?
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
C©u 5 : 
Trong các khẳng định sau về hàm số Khẳng định nào sai ?
A.
Tập giá trị của hàm số là: 
B.
Hàm số nghịch biến trên R
C.
Hàm số đạt cực trị tại x=0
D.
Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua trục 0y
C©u 6 : 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 9.
A.
B.
 và 
C.
D.
C©u 7 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số?
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Một nguyên hàm của hàm số là :
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Với các giả thiết các biểu thức đều có nghĩa. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho hàm số: . Mệnh đề nào sau đây sai?.
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng . 
B.
Hàm số có 2 điểm cực trị.
C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm .
D.
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C©u 11 : 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 
có 4 nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Giải bất phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
Kết quả khác
D.
C©u 14 : 
Tìm m để bất phương trình : có nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại 2 điểm A, B song song với nhau?
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Tìm tập nghiệm của bất phương trình : 
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số .?
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
C©u 21 : 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên .
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh sau ?
A.
Hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B.
Hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
C.
Hàm số đã cho không có cực trị.
D.
Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C©u 23 : 
Cho hai số thực dương a, b (0<a<b). Rút gọn biểu thức  ?
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = –x3 – 3x2 + m trên đoạn [–1; 1] bằng 0.
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : ?
A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
C©u 26 : 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Cho tính  ?
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : 
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Giải phương trình 
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Tìm đạo hàm của hàm số: 
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Họ nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
Kết quả khác
D.
C©u 35 : 
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình : 
A.
B.
C.
D.
C©u 36 : 
Tính thế tích của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng .
A.
B.
C.
D.
C©u 37 : 
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và cạnh bên hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABCD.
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP. Tính tỉ số thể tích .
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60o; cạnh AB = a. Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có . Tính thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tính diện tích toàn phầncủa hình nón (N).
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Tam giác là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và D, tam giác SAD đều có cạnh bằng , . Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích 6 mặt của hình lập phương, là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy, . Tính khoảng cách từ đến mặt (SBC).
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Cho hình nón có đáy là đường tròn có bán kính . Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón cụt có chiều cao bằng 9 .
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A.
Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
B.
Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
C.
Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy
D.
Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
C©u 48 : 
Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết .
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Tính thể tích của khối trụ.
A.
B.
C.
D.
C©u 50 : 
Mỗi đỉnh của một hình bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh.
A.
Bốn cạnh
B.
Sáu cạnh
C.
Ba cạnh
D.
Năm cạnh
................ Hết ................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_QG_lan_1.doc