Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán - Mã đề thi 228

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán - Mã đề thi 228", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Toán - Mã đề thi 228
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT LVT
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Toán ( Đề thi có 50 câu trắc nghiệm, gồm 4 trang ) 
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 228
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:....................
Câu 1: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi A, B là giao điểm của d với Ox, Oy. Độ dài AB bằng:
A. 6	B. 3	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. -9	B. 10	C. 9	D. -10
Câu 3: Cho hình nón có đường sinh l, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Người ta xếp 5 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 4 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho ; là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Gọi S là tập tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 2 cắt trục Ox tại một điểm. Khi đó ta có:
A. S Ì (-1/3; 1)	B. S Ì [ -1; -1/3]	C. S Ì ( -¥; 1]	D. S Ì (-¥; 0)
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cắt hình nón (N) đỉnh S bởi một mặt phẳng (α) song song với đáy, mp(α) chia diện tích xung quanh của hình nón thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số thể tích của khối nón tạo bởi (α) và đỉnh S,và khối nón (N) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, , SA^, biết SC tạo với mp một góc . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn . 
Đặt . Hãy chọn mệnh đề đúng
A. Giá trị nhỏ nhất của S bằng 	B. Giá trị nhỏ nhất của S bằng 
C. Giá trị lớn nhất của S bằng 	D. Giá trị lớn nhất của S bằng 
Câu 11: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Các giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt là:
A. 	B. 	C. 	D. m < 4
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 4a , hình chiếu của A trên mp(A'B'C') là trung điểm B'C', góc giữa AA' và (ABC) bằng 450. Thể tích khối chóp ABCB'C' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Hãy chọn mệnh đề đúng
A. M = 4, m = -2	B. M = , m = -
C. M = 4, m = -	D. M = 2, m = 
Câu 15: Cho hình tứ diện SABC có đôi một vuông góc,. Thể tích khối tứ diện bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , và . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức được xác định là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = a quay quanh cạnh AB tạo nên một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA'= , hình chiếu của A trên mp(A'B'C') là trung điểm B'C'. Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hình hộp đứng ABCDA'B'C'D' luôn có hình cầu ngoại tiếp
B. Hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' luôn có hình cầu ngoại tiếp
C. Hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật luôn có hình cầu ngoại tiếp
D. Hình lăng trụ đều ABCDA'B'C'D' luôn có hình cầu ngoại tiếp
Câu 24: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số 
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1	B. Hình 4	C. Hình 3	D. Hình 2
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa (SBD) và (ABC) bằng 600. Biết thể tích khối chóp bằng .Khi đó độ dài cạnh đáy bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Nghiệm của phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a, AA' = a, góc BAC bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABCDA'B'C'D' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một nhà sản suất cần thiết kế một hộp đựng sữa hình trụ có nắp đậy với dung tích là . Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 30: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho SM = k.SA. Giá trị k để mặt phẳng (BCM) chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 2 là:
A. y = 2x + 5	B. y = -2x + 5	C. y = - 2x + 3	D. y = -2x - 3
Câu 33: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. (0; 4)	B. (0; 2)	C. (-¥; 2)	D. (2; 4)
Câu 34: Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 3a , thể tích khối chóp S.ABC bằng , biết 
AB < 4a, khi đó độ dài AB bằng:
A. a	B. a	C. 2a	D. a
Câu 35: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Giá trị của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 38: Cho hàm số có đồ thị (H). Hãy chọn khẳng định sai
A. Đồ thị (H) cắt cả trục tung và trục hoành	 B. Đồ thị (H) cắt trục tung tại 1 điểm
C. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 2 điểm	 D. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
Câu 39: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là a đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,6% /tháng. Tìm a để sau hai năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 300 triệu đồng. (Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi)
A. 11.589.454 đồng	B. 11.889.454 đồng	C. 11.454.589 đồng	D. 11.958.544 đồng
Câu 40: Tích các nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 125	C. 	D. 
Câu 41: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 	B. (-1/3; +¥)	C. 	D. (-1; -1/3)
Câu 42: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên là hình vuông cạnh . Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Bất phương trình có nghiệm là:
A. x ≤ 4	B. 2 < x ≤ 4	C. 2 < x < 4	D. 2 < x < 3
Câu 44: Cho . Tính theo và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cắt hình trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a/2 ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng . Thể tích khối trụ bằng: 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 47: Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; 0) là: 	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 48: Điều kiện m để phương trình có nghiệm x [ 4; 10] là
 a ≤ m ≤ b. Khi đó a + b bằng:
A. 6	B. 11	C. 4	D. 10
Câu 49: Giới hạn bằng:
A. 2	B. 2e	C. 0	D. e
Câu 50: Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI LAN 1_DE 2_228.doc