Nguyễn Văn Xá – GV.THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh (ĐT: 0949969143) C©u 1 . Với giá trị nào của thì đồ hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt ? A. B. Không có giá trị nào của thoả mãn yêu cầu của đề bài. C. Mọi giá trị D. C©u 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng A. B. C. D. C©u 3 . Thể tích của nước ở nhiệt độ ( nằm giữa và ) được cho bởi công thức Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất? A. . B. . C. . D. Đáp số khác. C©u 4 . Cho là nghiệm của phương trình Hãy biểu diễn theo A. Đáp số khác. B. C. D. C©u 5 . Cho khối trụ có thể tích bằng 24. Một khối nón có đáy trùng với một đáy của khối trụ, đỉnh của khối nón là tâm của đáy còn lại của khối trụ. Tính thể tích khối nón. A. B. 8. C. D. C©u 6 . Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây trong không gian ? A. B. C. D. C©u 7 . Cho hình lập phương có cạnh bằng Hình trụ có hai đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông có diện tích xung quanh bằng A. B. C. D. C©u 8 . Cho các số thực và số thực dương Trong không gian cho mặt cầu tiếp xúc đồng thời với cả ba trục tọa độ Khi đó điều nào sau đây đúng nhất ? A. B. C. D. C©u 9. Trong không gian viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng A. B. C. D. C©u 10 . Một viên đạn được bắn lên trời từ vị trí cách mặt đất 100m theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là Bỏ qua sức cản của không khí, lấy . Khi viên đạn lên đến vị trí cao nhất thì nó bắt đầu rơi. Sau bao nhiêu giây (kể từ lúc bắn), viên đạn rơi xuống đến mặt đất ? A. 54. B. 25. C. 49. D. 40,62. C©u 11 . Hàm số nào sau đây có đạo hàm trên là ? A. B. C. D. C©u 12 . Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận A. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang B. Tiệm cận ngang tiệm cận đứng C. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang D. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang C©u 13 . Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. B. C. D. C©u 14 . Tính tích phân A. B. C. D. C©u 15 . Tính tích phân A. B. C. D. Đáp số khác. C©u 16 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị A. B. C. D. C©u 17 . Tập hợp là tập xác định của hàm số nào sau đây ? A. B. C. D. C©u 18 . Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hoành (). Quay hình xung quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích Tìm A. B. C. D. Đáp số khác. C©u 19 . Giá trị không phải là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. B. C. D. C©u 20 . Cho hằng số Xét hai hàm số có đồ thị lần lượt là Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ? (1) Tập xác định của lần lượt là và (2) Các hàm và liên tục, có đạo hàm trên tập xác định. (3) Tập giá trị của các hàm số , lần lượt là và (4) đều nhận trục làm tiệm cận ngang. (5) đều nhận trục làm tiệm cận đứng. (6) Đồ thị đối xứng với nhau qua đường thẳng A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. C©u 21 . Cho hai số phức với là số thực. Tìm để là số thuần ảo. A. 1. B. 0. C. D. C©u 22 . Hàm số đồng biến trên A. B. C. D. C©u 23 . Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và Tính A. B. C. D. Cả A, B và C đều sai. C©u 24 . Thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng Tính thể tích của khối nón đó. A. B. C. D. Đáp số khác. C©u 25 . Cho là hai nghiệm của phương trình Tính A. B. C. D. Cả A, B và C đều sai. C©u 26 . Phương trình có nghiệm trên đoạn khi A. B. C. D. C©u 27 . Tìm số nguyên thỏa mãn A. B. C. D. C©u 28 . Cho khối chóp tứ giác có thể tích bằng 20 và đáy là hình bình hành. Thể tích của khối chóp bằng A. 10. B. C. 20. D. C©u 29 . Tập hợp những điểm là biểu diễn hình học của số phức thỏa mãn là A. Đường thẳng có phương trình B. Đường thẳng có phương trình C. Đường thẳng có phương trình D. Đường tròn có phương trình C©u 30 . Khối tứ diện đều có thể tích bằng thì độ dài mỗi cạnh bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Không xác định được. C©u 31 . Tìm số phức là căn bậc hai của số phức A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc C©u 32 . Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. C©u 33 . Hình chóp tam giác có và đôi một vuông góc. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. A. B. C. D. C©u 34 . Rút gọn biểu thức A. B. C. D. C©u 35 . Đường thẳng đi qua điểm uốn của đồ thị Giả sử cắt tại ba điểm phân biệt Khẳng định nào sau đây sai ? A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng B. Ba số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. C. Ba số theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. Nếu cùng phương với thì có hai điểm cực trị. C©u 36 . Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. B. Không có giá trị nào của thoả mãn yêu cầu của đề bài. C. D. C©u 37 . Cho tứ diện có là trung điểm của và là trung điểm của Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện và khối tứ diện A. 4. B. Đáp số khác. C. 2. D. C©u 38 . Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? (1) Tập xác định của hàm số là (2) Hàm số không có cực trị. (3) Hàm số đồng biến trên (4) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (5) Đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng. (6) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm và cắt trục hoành tại điểm A. (2) và (4). B. (5) và (6). C. (3) và (4). D. (1) và (3). C©u 39 . Tìm nguyên hàm của hàm số trên sao cho A. B. C. D. C©u 40 . Lập một phương trình bậc hai hệ số thực và có các nghiệm là A. B. C. D. C©u 41 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức A. Phần thực bằng phần ảo bằng . B. Phần thực bằng phần ảo bằng . C. Phần thực bằng phần ảo bằng . D. Phần thực bằng phần ảo bằng . C©u 42 . Cho hàm số Khi đó A. Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Cả A, B và C đều đúng. C©u 43 . Bất phương trình nào sau đây nghiệm đúng với mọi ? A. B. C. D. C©u 44 . Khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 12 và diện tích toàn phần bằng 32. Biết độ dài cạnh đáy của khối lăng trụ này là số nguyên. Tính độ dài đoạn A. B. 5. C. D. Đáp số khác. C©u 45 . Trong không gian viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A. B. C. D. C©u 46 . Trong không gian cho hai mặt cầu Biết rằng cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn bán kính Tính A. B. C. D. C©u 47 . Lời giải phương trình sai từ bước nào ? Bước 1: Vì không là nghiệm của (1) nên Bước 2: Hàm số liên tục trên có nên đồng biến trên suy ra hàm số cũng đồng biến trên Hàm số liên tục trên có nên hàm số nghịch biến trên Do đó phương trình (1) có không quá một nghiệm trên Bước 3: Kiểm tra thấy là nghiệm của (1). Từ đó suy ra (1) có nghiệm duy nhất . A. Bước 1. B. Bước 3. C. Bước 2. D. Lời giải trên hoàn toàn đúng. C©u 48 . Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng Tìm để đường thẳng song song với mặt phẳng A. B. C. D. C©u 49 . Trong không gian cho điểm đường thẳng mặt cầu Viết phương trình mặt phẳng song song với tiếp xúc với và khoảng cách từ tới bằng A. B. C. hoặc D. Cả A, B, C đều sai. C©u 50 . Trong không gian cho hai điểm và đường thẳng có phương trình Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. C. B. D. ================= HẾT ================= (Đề thi gồm 08 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: ......... .............................................................................. ....... Số báo danh: ........................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M· ®Ò : 105 01 { | ) ~ 28 ) | } ~ 02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 04 { | } ) 31 { ) } ~ 05 { ) } ~ 32 { | } ) 06 { | } ) 33 { ) } ~ 07 ) | } ~ 34 { | } ) 08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 09 { | } ) 36 { | ) ~ 10 ) | } ~ 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { | ) ~ 12 { | ) ~ 39 { | ) ~ 13 { ) } ~ 40 ) | } ~ 14 { | ) ~ 41 { ) } ~ 15 ) | } ~ 42 { ) } ~ 16 { | } ) 43 { | } ) 17 { | } ) 44 ) | } ~ 18 ) | } ~ 45 { | } ) 19 { | } ) 46 { ) } ~ 20 { | } ) 47 { | ) ~ 21 { ) } ~ 48 { | ) ~ 22 { ) } ~ 49 { | ) ~ 23 { | } ) 50 { | ) ~ 24 ) | } ~ 25 { | } ) 26 { ) } ~ 27 { | } )
Tài liệu đính kèm: