Đề thi thử số 3 – THPT Quốc gia năm 2015 Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục Biết rằng: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cd = 112, Sn = 119, I = 127; Ba = 137, Pb= 207 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 10 B. 20 C. 40 D. 5 Câu 2: Kim loại X thuộc nhóm IB trong bảng hệ thống tuần hoàn có số proton trong nguyên tử nhỏ hơn 40. Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về kim loại X? Kim loại X không tạo được hợp chất hóa trị I Kim loại X được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện Kim loại X không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng Kim loại X phản ứng được với dung dịch muối FeCl3 Câu 3: Xi măng Pooclăng được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ các nguyên liệu bằng phương pháp khô hoặc phương pháp ướt, rồi nung hỗn hợp trong lò quay hoặc lò đứng ở 1400 − 16000C. Sau khi nung, thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Dưới đây là sơ đồ quay sản xuất clanke Thành phần hóa học của các sản phẩm ra khỏi lò quay là: A. hỗn hợp CaO.Al2O3, CaO.SiO2 B. hỗn hợp CaO.MgO, CaCO3 C. hỗn hợp CaO.SiO2, MgO.SiO2 D. hỗn hợp CaO.SiO2, CaCO3 Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết được trong một dung dịch có tồn tại ion hay không, người ta hay cho vào ống nghiệm chứa dung dịch đó một ít bột và vài giọt đặc sau đó đun nóng. Hiện tượng thu được là: A. có hơi màu tím bay ra B. trên thành ống nghiệm có hơi màu vàng nâu C. xuất hiện kết tủa vàng nâu D. xuất hiện hiện tượng tách lớp dung dịch Câu 5: Xét cân bằng: N2O4(k) 2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2. A. Tăng 9 lần B. Tăng 3 lần C. Tăng 4,5 lần D. Giảm 3 lần. Câu 6: Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Một dung dịch X gồm 0,10 mol ; 0,30 mol ; 0,35 mol và 0,25 mol . Cô cạn dung dịch X thu được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron có trong ion là: A. 22 B. 54 C. 53 D. 24 Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học? Thành phần chính của supephotphat kép là Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua Tro củi có thành phần chính là cũng được dùng để bón ruộng Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp và cần 10,08 lít oxi, thu được 6,72 lít khí X và chất rắn Y. Dùng hidro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 11,2 B. 22,4 C. 5,6 D. 2,8 Câu 10: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị (II) vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịch AgNO3 thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52 gam. Kim loại hóa trị (II) là kim loại nào sau đây? A. Pb. B. Cd. C. Al. D. Sn. Câu 11: Biết rằng khi khử este bằng tác nhân phản ứng xảy ra như sau: Khử 9,2 gam một este no đơn chức X bằng LiAlH4 thu được một ancol Y duy nhất. Biết khi thủy phân 9,2 gam X bằng dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm hữu cơ Z có khả năng tráng gương sinh 43,2 gam Ag. Khi đốt cháy 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng nước và CO2 là: A. 10,6 gam B. 12,4 gam C. 16,0 gam D. 14,2 gam Câu 12: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với ? A. dung dịch B. kết tủa C. khí (xúc tác Fe) D. dung dịch Câu 14: Trong hợp chất natri peoxit, oxi có số oxi hóa là: A. +1 B. -1 C. +2 D. -2 Câu 15: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với H2O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là A. Na, K và 27,17. B. Na, K và 33,95. C. Li, Na và 33,95. D. Li, Na và 27,17. Câu 16: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. điện phân NaCl nóng chảy. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. Câu 17: Hấp thụ hết 20,16 lít khí (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa KOH a (mol/l), NaOH b (mol/l) và a (mol/l) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b gần bằng giá trị nào sau đây nhất? A. 1,2 B. 1,6 C. 2,0 D. 0,8 Câu 18: Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong đặc nguội? A. Al và Cr B. Fe và Cu C. Sn và Cr D. Pb và Cu Câu 19: Trong giờ thực hành hóa học, một bạn cho 15ml dung dịch NH3 2M vào một becher, sau đó cho 8 giọt phenolphtalein vào rồi trộn đều thấy dung dịch có màu đỏ hồng, chia lượng dung dịch trong becher này vào 4 ống nghiệm khác. Ống thứ nhất : đun nóng từ từ đến sôi Ống thứ hai : thêm từ từ dung dịch H2SO4 2M và lắc mạnh một thời gian Ống thứ ba : thêm một ít tinh thể NH4Cl lắc mạnh, đun nhẹ cho tan ra Ống thứ ba : thêm từ từ từng giọt dung dịch Al2(SO4)3 lắc mạnh một thời gian Số trường hợp dung dịch mất màu là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa các ion: A. , B. , C. , và D. , và Câu 21: Thổi hỗn hợp khí chứa và qua m gam hỗn hợp gồm và có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Sau phản ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch loãng dư thu được 0,05 mol khí là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần với giá trị nào sau đây đúng? A. 10,5 gam B. 11,5 gam C. 12,5 gam D. 13,5 gam Câu 22: Thuốc lá là một chi thực vật gồm nhiều loài mà lá cây của chúng sau khi phơi khô có thể dùng để sản xuất thành thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, liên quan đến nhiều bệnh ung thư, đặc biệt là ung thư phổi, ung thư vòm họng, các bệnh về tim mạch Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có trong thuốc lá có tên là: A. cafein B. nicotin C. moocphin D. heroin Câu 23: Sản phẩm của phản ứng của xiclopropan với Br2 trong CCl4 là: A. B. C. D. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị Trong phân tử vinyl axetilen có 6 liên kết p Không phải hợp chất hữu cơ nào liên kết đôi cũng đều có đồng phân hình học Số đồng phân của hidrocacbonchưa no thường nhiều hơn so với hidrocacbon no có cùng số nguyên tử cacbon Câu 25: Một hợp chất hữu cơ A có chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động. Biết rằng A bị oxi hóa bởi đun nóng tạo thành andehit. Lấy 13,5 gam chất A cho tác dụng vừa đủ với thì thu được 16,8 gam muối khan. Công thức phân tử của chất A là: A. B. C. D. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 Sục khí H2S vào nước brom Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3 Dẫn khí CO qua bột CuO đun nóng có xúc tác Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ôxi hóa khử là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 27: Hỗn hợp M gồm axit axetic và anđehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Số đồng phân andehit tương ứng của X là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, Ca, Be, K B. Ba, Na, Fe, Ca C. Ca, Sr, Na, Ba D. Na, Mg, Zn, K Câu 29: Dẫn hỗn hợp hai khí fomandehit và hidro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình đựng nước dư, được dung dịch D. Khối lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong amoniac, lọc lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch loãng thì thu được 4,48 lít khí duy nhất (đktc). Khối lượng ancol metylic thu được do formandehit cộng hidro là bao nhiêu gam? A. 9,6 gam B. 5,1 gam C. 6,4 gam D. 11,2 gam Câu 30: Công thức tổng quát của một este đơn chức có chứa một nối đôi trong mạch cacbon là: A. B. C. D. Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là: A. 91,8 B. 83,8 C. 79,8 D. 98,2 Câu 32: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, cacbon và . Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: . Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% , 1% C ) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C là : A. 1,50 tấn B. 2,15 tấn C. 1,82 tấn D. 2,93 tấn. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: . Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là: A. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. B. K2CrO4; K[Cr(OH)4] ; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. C. K[Cr(OH)4]; K2CrO4; K2Cr2O7;Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. Câu 34: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của nhau? A. benzen và toluen B. butan và isopropan C. propen và etilen D. axetilen và vinyl axetilen Câu 35: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Khi cho chất rắnvào dung dịch glucozơ lắc mạnh thấy tạo thành kết tủa nâu đỏ Saccarozơ không có tính khử, không tham gia phản ứng tráng bạc Xenlulozơ là polisaccarit mà khi thủy phân đến cùng thu được các a-glucozơ Câu 36: Trong số các amino axit sau : glyxin, alanin, axit glutamic, lysin, tirozin và valin có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl? A. 4 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 37: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axid X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn 8,389 gam hỗn hợp K gồm hai peptit M, Q trong dug dịch thu được 0,945 gam tripeptit M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Tỉ lệ về số mol tripeptit M và tetrapeptit Q trong hỗn hợp K là: A. 1 : 2 B. 3 : 2 C. 1 : 1 D. 2 : 1 Câu 38: Cho các mạch polime : Dăy polime nào sau đây có cấu trúc dạng mạch tương ứng với (a), (b), (c) ở h́nh trên? A. thủy tinh hữu cơ, amilo pectin, nhựa rezit B. amilozơ, amilo pectin, nhựa rezol C. thủy tinh hữu cơ, amilozơ, nhựa rezit D. amilozơ, thủy tinh hữu cơ, nhựa rezol Câu 39: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn là do nhóm còn một cặp electron chưa liên kết. phân tử khối của anilin lớn hơn so với nhóm có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. Câu 40: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là: A. 21,6. B. 10,8. C. 16,2. D. 32,4. Câu 41: Trong lý thuyết hóa học, những nguyên tử có tính thuận từ khi vỏ nguyên tử của chúng có electron độc thân (xét ở một trạng thái cụ thể). Nguyên tử nào sau đây không có tính thuận từ ở trạng thái cơ bản? A. Cr B. Fe C. Cu D. Zn Câu 42: Liên kết giữa các lớp trong tinh thể than chì (một dạng thù hình của cacbon) là: A. lực tương tác yếu B. lực tương tác mạnh C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị Câu 43: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong phân tử với H2SO4 đặc ở 140 oC thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là? A. 11 B. 15 C. 10 D. 14 Câu 44: Cho suất điện động E0 của các pin điện hóa: Pin điện hóa Ni – X Y – Ni Ni – Z E0 (V) 0,12 0,02 0,60V Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự chiều giảm dần tính khử của các kim loại là: A. X, Z, Ni, Y B. Y, Ni, X, Z C. Z, Y, Ni, X D. Y, Ni, Z, X Câu 45: Biết rằng màu sắc chất chỉ thị màu tổng hợp tương ứng môi trường dung dịch như sau: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, ZnSO4 thu được dung dịch X. Khi nhúng giấy chỉ thị màu tổng hợp vào dung dịch X thì giấy chỉ thị màu không thể chuyển màu thành A. cam B. vàng nhạt C. lục đậm D. đỏ Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Biết rằng: Trong đó X1 là muối của axit, X2 và X3 là các ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Khối lượng phân tử (đvC) của X1 là A. 134. B. 112. C. 143. D. 90. Câu 47: Cho các phát biểu sau: NaHCO3 được ứng dụng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắt không bị ăn mòn Bột Mg trộn với chất khử dùng để chiếu sáng ban đêm Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 48: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm các kim loại Al và Fe vào dung dịch dư, thoát ra 3,36 lít (đktc) và chất rắn không tan B. Đốt cháy B trong không khí thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư sau phản ứn gthu được dung dịch chứa hai muối trong đó khối lượng muối là 12,7 gam. Giá trị của m là: A. 12,220 B. 11,100 C. 8,300 D. 8,125 Câu 49: Este X được điều chế từ aminoaxit A và rượu etylic. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Hợp chất X có công thức cấu tạo là A. B. C. D. Câu 50: Phản ứng nào sau đây thuộc dạng phản ứng oxi hóa khử? Clo hóa propan Điều chế etilen glicol từ etilen Điều chế natri axetat từ axit axetic Brom hóa gốc hidorcacbon của toluen ----------------------------HẾT---------------- 1B 2A 3A 4B 5B 6C 7C 8B 9A 10B 11B 12A 13A 14D 15C 16B 17A 18A 19D 20B 21B 22B 23A 24B 25A 26B 27A 28A 29A 30A 31A 32C 33C 34D 35C 36A 37C 38A 39D 40D 41D 42A 43D 44D 45C 46D 47C 48D 49B 50B
Tài liệu đính kèm: