Đề thi thử môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
Trường THPT Phan Chu Trinh
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2016 - 2017
Câu 1: Hàm số: 31 34y x x  đồng biến trên các khoảng nào:
A) B.
C. D.
Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình: x4-2x2 = m có 4 nghiệm thực phân biệt:
A) 0<m<1 B. -1<m<0 C. -1<m<1 D. -2<m<2
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4y x x  trên đoạn [1;3]
A. [1;3]
13min 3y  B. [1;3]min 5y  C. [1;3]min 3y  D. [1;3]min 4y 
Câu 4: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số: y = -x4+2mx2 -2m+1 có 3
điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều:
A. m =1 B. 3
1
3m  C.
3 3m   D. 3 3m 
Câu 5: Đồ thị hàm số: 31
xy x
  có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x =1; y =1 B. x = -1; y =3 C. x = -3; y =1 D. x =1; y = -3
Câu 6: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số: y = -x3+3x2+2
A. yCT =1 B. yCT =2 C. yCT =4 D. yCT = -1
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số: y = x3+3x2+1 tại điểm A(0;1), cắt lại (C) tại điểm
B khác A; tìm tọa độ của điểm B;
A. B(-3;1) B. B(-1;3) C. B(1;5) D. B(-2;5)
Câu 8: Đồ thị hàm số: 2 11
xy x
  cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A,B. Tìm tọa độ A,B:
A.
1(0; 1), ( ;0)2A B B.
1( ;0), (0; 1)2A B  C.
1( 1;0), (0; )2A B D.
1(0; ), ( 1;0)2A B 
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
2
2( ) 22
xf x x x x   
A. maxf(x) =0 B. 3 3max ( ) 2 2f x    C.
1max ( ) 2f x   D.
1max ( ) 2f x 
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ sau đây,là đồ thị của hàm số nào:
A. y= -x3+3x+1 B. y= x4 -2x2+1 C. y= x3 -3x+1 D. y= x3-3x2+1
Câu 11: Giá trị biểu thức 23
4334
10:10
7:73.3

 P là:
A. 10 B. 1 C. 100 D. Đáp án khác.
Câu 12:Mệnh đề nào sau đúng:
A. H/số )10(  aay x đồng biến/R
B. H/số )1(,1 

 aay
x
nghịch biến/R
C. H/số )10(  aay x luôn đi qua (a; 1)
D. Đồ thị )10(1, 

 aayay
x
x đối xứng qua trục Ox.
Câu 13: Với )21(;)1(,)1(,)1( 9
1
3
1
3
1 23
 




aapanam . Kết luận nào đúng?
A. pnm  B. pnm  C. npm  D. pmn  .
Câu 14: Kết luận nào SAI: hàm số: xexxxf ).22()( 2  :
A. Đồng biến trên R B. Có một cực trị
C. Không có GTLN,NN D. ef
1)1('  .
Câu 15: Nếu 56)56(  x Thì:
A. 1x B. 1x C. 1x D. 1x .
Câu 16: Nếu )10(),.27(log3log 2  mma mm bằng:
A. 13
2 a B. 22
3 ma  C. 2
1
2
3 a D. Đáp án khác.
Câu 17: Phương trình: 1033 11   xx có:
A. 2 nghiệm âm B.Vô nghiệm
C. 2 nghiệm dương D. 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương.
Câu 18: P.trình: 013.43 12  xx có hai nghiệm 21 , xx trong đó 21 xx  thì kết luận nào đúng:
A. 02 21  xx B. 12 21  xx C. 221  xx D. 1. 21 xx .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình: 093.109  xx là tập con của tập hợp nào sau đây:
A. )2;0( B. )0;4( C. )3;1( D. )3;1(
Câu 20: Tập nghiệm của bpt: 1loglog 295,0 x là:
A. );3[  B. ]3;3[ C. );3[]3;(  D. Đáp án khác.
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số thể tích của
khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
A. 13 B.
1
2 C.
1
4 D.
1
6
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC với , , , , ,SA SB SB SC SC SA SA a SB b     SC c . Thể tích
của hình chóp bằng
A. 13 abc B.
1
6 abc C.
1
2 abc D. abc
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, ( )SA ABCD , góc giữa SC và mặt
đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
3
6
a B.
3
12
a C.
36
3
a D. 33a
Câu 24. Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. 6
3 3a B. 2
3 3a C. 3
3 3a D. 33 a
Câu 25. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4  và có thiết diện qua trục là hình vuông .
Thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.  B. 3 C. 4 D. 2
Câu 26. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 'AA 2a . Thể tích khối
cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’C’ bằng
A. 332 3 a
27
 B.
34 a
27
 34 aC. 9
 316 3 aD. 27

Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng (ABC. là trung điểm H của BC, I là trung điểm của SC, mặt phẳng (SAB. tạo
với đáy một góc bằng 600. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB. là
3 3 3. . .2 34 3A. 2a B a C a D a
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a  ,
'CA a 3 . Gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và 'AC là
A. a
2
B. 7a7
7C. a14 2
3, aD
Câu 29. cosI x xdx  bằng:
A)
2
sin2
x x C B. sin osx x c x C  C. sin sinx x x C  D.
2
os2
x c x C
Câu 30. 2
cot
sin
xI dxx  bằng:
A)
2cot
2
x C  B.
2cot
2
x C C.
2tan
2
x C  D.
2tan
2
x C
Câu 31. lnx xdx bằng:
A.
2 2
.ln2 4
x xx C  B.
2 2
.ln4 2
x xx C  C.
2 2ln
4 2
x x x C   D.
2 2
.ln2 4
x xx C 
Câu 32 .
2 1
1
1
1
e
e
I dxx


  bằng:
A.  23 e e B. 1 C. 21 1e e D. 2
Câu 33. Nếu đặt 21u x  thì tích phân
1
5 2
0
1I x x dx  trở thành:
A.  1 2
0
1I u u du  B.  0
1
1I u u du  C.  1 22 2
0
1I u u du  D.  0 4 2
1
I u u du 
Câu 34. Nếu đặt 23ln 1t x  thì tích phân
2
1
ln
3ln 1
e xI dx
x x
  trở thành:
A.
2
1
1
3I dt  B.
4
1
1 1
2I dtt  C.
2
1
2
3
e
I tdt  D.
1
1 1
4
e tI dtt
 
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , 0, 2y x y y x    là:
A) 32S  B.
2
3S  C.
2 8 2
3 3S   D.
4 3
2S 
Câu 36. Phương trình mặt phẳng đi qua A(1,2,1) và có vectơ pháp tuyến )1,0,2(n là:
A. 032  zyx B. 032  zx C. 032  zyx D. 032  zx
Câu 37. Cho đường thẳng 2
1
1
2
2
3:  zyx . Một vectơ chỉ phương của  là:
A. )1;2;3(1 u B. )2;1;2(2 u C. )1;2;3(3 u D. )1;1;2(4 u
Câu 38. Phương trình mặt cầu có tâm I(1,1,1), bán kính R=3 là:
A. x2+y2+z2=3 C. (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=9
B. (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=3 D. (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2= 6
Câu 39. Cho )2;1;1( u ; )1;5;3(v . Khi đó vu . bằng:
A. -6 B. -8 C. -10 D. -4
Câu 40. Cho (P): x-3y+z=0 và







tz
ty
tx
1
2
21
(P) và  giao nhau tại điểm có tọa độ
A. (1;2;-1) B. (0;-1;3) C. (-1;3;-2) D. (3;1;0)
Câu 41. Cho (P): 2x-y+z-m=0 và A(1;1;3). Tìm m để d(A;(P))= 6
A. 



4
2
m
m B. 



9
3
m
m C. 



10
2
m
m D. 



12
3
m
m
Câu 42. Cho (P): x-2y+2z -3=0, mặt cầu (S) có tâm I(-3;1;1) và tiếp xúc với (P). (S) có bán kính:
A. 3
1 B. 2 C. 1 D. 4
3
Câu 43. Cho M(1;2;3); N(-2;1;5). Tập hợp tất cả những điểm cách đều M,N nằm trên:
A. 49)4()2
3()2
1(:)( 222  zyxS C. 2
4
1
2
3
3
2
1
: 




 z
yx
B. (P): 3x+y-2z+8=0 D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 44. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1,2,4) và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại
A,B,C sao cho VOABC= 36
A. 11263 
zyx C. 1424 
zyx
B. 11236 
zyx D. Đáp án khác.
Câu 45: Cho z1= 2 + 5i và z2= 3- 4i phần thực của z1.z2 là:
A, 26 B, 7 C, 6 D, -14
Câu 46: Cho z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề:
A, z+ z =2bi B, z- z =2a C, z z =a2-b2 D, 22z z
Câu 47: Cho z=a+bi khác 0. Số phức z-1 có phần thực là:
A. a+b B. 2 2
a
a b C. 2 2
b
a b

 D. a-b
Câu 48: Cho z = a + bi, z/= a,+ b,. Số phức /
z
z có phần ảo là:
A.
, ,
2 2
aa bb
a b

 B.
, ,
,2 ,2
aa bb
a b

 C.
, ,
2 2
aa bb
a b

 D.
,
,2 ,2
2bb
a b
Câu 49: Cho 1 32 2z i   .Số phức 1+z+z
2 là:
A. 1 B. 1 32 2 i  C. 0 D. 2 3i
Câu 50: Phương trình 4 11 iz   có nghiệm là:
A. z = 2 - i B. z= 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i
ĐÁP ÁN TOÁN
1C 2B 3D 4D 5A 6B 7A 8B 9D 10C
11C 12B 13D 14D 15D 16C 17D 18B 19A 20D
21A 22B 23C 24C 25D 26A 27A 28B 29B 30A
31A 32B 33C 34A 35C 36D 37B 38C 39A 40D
41C 42B 43B 44A 45A 46B 47B 48B 49C 50D

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_so_4.pdf