Cõu1. a. Phõn tớch cỏc đa thức sau ra thừa số: b. Giải phương trỡnh: c. Cho . Chứng minh rằng: Cõu2. Cho biểu thức: a. Rỳt gọn biểu thức A. b. Tớnh giỏ trị của A , Biết |x| =. c. Tỡm giỏ trị của x để A < 0. d. Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để A cú giỏ trị nguyờn. Cõu 3. Cho hỡnh vuụng ABCD, M là một điểm tuỳ ý trờn đường chộo BD. Kẻ MEAB, MFAD. a. Chứng minh: b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy. c. Xỏc định vị trớ của điểm M để diện tớch tứ giỏc AEMF lớn nhất. Cõu 4. a. Cho 3 số dương a, b, c cú tổng bằng 1. Chứng minh rằng: b. Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002 Tinh: a2011 + b2011 HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 (6 điểm) a. x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 = (x4 + 4x2 + 4) - (2x)2 = (x2 + 2 + 2x)(x2 + 2 - 2x) ( x + 2)( x + 3)( x + 4)( x + 5) - 24 = (x2 + 7x + 11 - 1)( x2 + 7x + 11 + 1) - 24 = [(x2 + 7x + 11)2 - 1] - 24 = (x2 + 7x + 11)2 - 52 = (x2 + 7x + 6)( x2 + 7x + 16) = (x + 1)(x + 6) )( x2 + 7x + 16) (2 điểm) b. (*) Vỡ x2 - x + 1 = (x - )2 + > 0 (*) (x - 5)(x + 6) = 0 (2 điểm) c. Nhõn cả 2 vế của: với a + b + c; rỳt gọn đpcm (2 điểm) Cõu 2 (6 điểm) Biểu thức: a. Rỳt gọn được kq: (1.5 điểm) b. hoặc hoặc (1.5 điểm) c. (1.5 điểm) d. (1.5 điểm) Cõu 3 (6 điểm) HV + GT + KL (1 điểm) a. Chứng minh: đpcm (2 điểm) b. DE, BF, CM là ba đường cao của đpcm (2 điểm) c. Cú Chu vi hỡnh chữ nhật AEMF = 2a khụng đổi khụng đổi lớn nhất (AEMF là hỡnh vuụng) là trung điểm của BD. (1 điểm) Cõu 4: (2 điểm) a. Từ: a + b + c = 1 Dấu bằng xảy ra a = b = c = (1 điểm) b. (a2001 + b2001).(a+ b) - (a2000 + b2000).ab = a2002 + b2002 (a+ b) – ab = 1 (a – 1).(b – 1) = 0 a = 1 hoặc b = 1 Với a = 1 => b2000 = b2001 => b = 1 hoặc b = 0 (loại) Với b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoặc a = 0 (loại) Vậy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2 (1 điểm)
Tài liệu đính kèm: