Đề thi thử môn Toán 2015 đại học quốc gia Hà Nội bài thi tổng hợp đánh giá năng lực chung

docx 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán 2015 đại học quốc gia Hà Nội bài thi tổng hợp đánh giá năng lực chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Toán 2015 đại học quốc gia Hà Nội bài thi tổng hợp đánh giá năng lực chung
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 ĐHQG HÀ NỘI
BÀI THI TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUNG
Câu 1. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là HCN cạnh AB = a, AD = a, SA (ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 2. Tích phân có giá trị bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 3. Phương trình có nghiệm là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
4
Câu 4. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD). Gọi M là trung điểm của cạnh SB. Tìm tỷ số sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) bằng .Điền vào chỗ trống 
5
Câu 5. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc mặt phẳng (P) : có pt là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 6. Phương trình có nghiệm là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
7
Câu 7. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;0) là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 8. Bất phương trình có nghiệm là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B:	
C: 	D:	
Câu 9. Cho hàm số . Giá trị y'(0) bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 3 	B: 	C: 	D: 0
Câu 10. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc mặt phẳng (Q) : 2x + y – z = 0 có phương trình là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 11
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600; cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	 
C: 	D: 
Câu 12. Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: m ≤ 0 	B: m ≤ 12 	C: m ≥ 12 	D: m ≥ 03
Câu 13. Tích phân có giá trị bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 4
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức Môđun của z là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	C: 	D: 
15
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : tại điểm hoành độ x = −1 là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	C: 	D: 
16
Câu 16. Hàm số có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 17. Cho số phức Môđun của z là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	 C: 	 D: 
Câu 18. Tìm hệ số của x26 trong khai triển nhị thức Niutơn: . Điền vào chỗ trống
Câu 19. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 song song với đường thẳng .Điền vào chỗ trống
Câu 20. Khoảng cách từ điểm M (1;2;−3) đến mặt phẳng (P): bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 3 	B: 1 	C: 	D: 
Câu 21. Cho phương trình có hai nghiệm x1 và x2. Tìm tổng .
Điền vào chỗ trống
Câu 22. Cấp số cộng {un} thoả mãn điều kiện: .Số hạng u10 có giá trị là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 28 	B: 19 	C: 91 	D: 103	
Câu 23. Cho ∆ ABC có A (1;2), B (3;0), C (−1;−2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ G đến đường thẳng AB bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 2 	B: 4 	C: 	D: 
Câu 24. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = . Biết rằng ∆SAB cânđỉnh S, (SAB) ⊥ (ABCD), góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 600. Gọi thể tích hình chóp S.ABCD là V. Tìm tỷ số .
Điền vào chỗ trống
Câu 25. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình:
 và 
Điền vào chỗ trống
Câu 26. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A (1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d : có phương trình là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 27. Cho bốn điểm A (1;0;1), B (2;2;2), C (5;2;1), D (4;3; −2).Tìm thể tích tứ diện ABCD.
Điền vào chỗ trống
Câu 28. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	 C: 	D: 29
Câu 29. Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
 A: 600 	B: 300 	C: 450 	D: 9000
Câu 30. Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức có phương trình là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 31. Bất phương trình có nghiệm là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 32. Hàm số đạt cực trị khi:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 33. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BC và CD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) với hình hộp là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: Lục giác 	B: Tam giác 
C: Ngũ giác 	D: Tứ giác
Câu 35. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng 1.
Điền vào chỗ trống6
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân cạnh AB = AC = 2a. Thể tích lăng trụ bằng Gọi h là khoảng cách từ điểmA đến mặt phẳng (A’BC) . Tìm tỷ số .
Điền vào chỗ trống
Câu 37. Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ hai màu là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 38. Tìm a > 0 sao cho.Điền vào chỗ trống
Câu 39. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A (2;−2). Tìm tổng (a + b).
Điền vào chỗ trống0
Câu 40. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình chóp S.ADNM bằng:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
41
Câu 41. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : có tọa độ là? Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 42. Tìm giới hạn : 
Điền vào chỗ trống
Câu 43. Cho mặt cầu (S) : 
và mặt phẳng (P) : .Tìm bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P). Điền vào chỗ trống
Câu 44. Phương trình có nghiệm là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 45. Đường tròn tâm cắt đường thẳng d : theo dây cung AB = 8 có phương trình là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 6
Câu 46. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 47. Cho z C thoả mãn . Tìm phần thực của z.
Điền vào chỗ trống
Câu 48. Hàm số có hai điểm cực trị khi giá trị của m là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 
Câu 49. Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số đồng biến trên R.Điền vào chỗ trống0
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số là:
Chọn 1 câu trả lời đúng 
A: 	B: 
C: 	D: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe-thi-thu-2015-dhqghn-toan.docx