Đề thi thử môn Hóa học 9 (giành cho học sinh giỏi)

pdf 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1204Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa học 9 (giành cho học sinh giỏi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử môn Hóa học 9 (giành cho học sinh giỏi)
[GIẢI ĐỀ THI THỬ] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] Page 1 
Câu 1: (2,0 điểm) 
Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch 
Y, khí Z và chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí B. Sục từ từ 
khí B và nước brom thu được dung dịch C. Cho từ từ NaOH vào Y đến khi kết tủa lớn nhất thu 
được rắn D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Biết rằng 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định thành phần các chất trong Y, Z, A, B, C, D, E và viết 
các PTHH. 
Hướng dẫn 
0
2 4 2
2
2 3
3 2 3
2
2 2 3
2 3
2
r
2,
2 4
( )
,
dd ( )
e ,
e( ) e
e
:
e
r
: : dd
NaOH t
HCl
du
H SO B
d n
Mg OH MgO
MgCl AlCl
Y D Al OH Al O
F Cl HClMgO
F OH F O
F O
X Z H
F
HB
Cu A Cu B SO C
H SO


 

  
   
  
 

 

   

Câu 2: (2,0 điểm) 
Xác định các chất A, B, C, D, E ứng với các công thức hóa học: CaCO3, CaCl2, Ca(OH)2, 
Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2 không theo thứ tự trên và viết các phương trình hóa học minh họa cho 
sơ đồ phản ứng sau: 
Hướng dẫn 
Phương pháp làm sơ đồ biến hóa (chuỗi phản ứng), tìm công thức các chất: tìm mắc xích yếu 
Mắt xích yếu có đặc điểm: + có xúc tác đặc thù 
 + phản ứng đã biết nhiều chất (ít chữ: A, B, X, Y) 
 + 1 chất xuất hiện nhiều (thông tin về chất này lớn) 
→ E là mắt xích yếu → E: Ca(OH)2 → A: CaCO3 | B: Ca(HCO3)2 | C: CaCl2 | D: Ca(NO3)2 
Câu 3: (2,0 điểm) 
Bằng phương pháp hóa học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp: FeCl3, CaCO3, AgCl 
Hướng dẫn 
0
02
2
3 33
3 3 2 3
 dich: Fe e ( )e
O O dich: Ca(HCO) O ( )
t
H O t
CO
Dung Cl F Cl ranF Cl
CaC CaC Dung CaC ran
AgCl AgCl AgCl




 

 
- Sục CO2 tới dư vào nước có chứa (CaCO3; HCl) 
Câu 4: (2,0 điểm) 
[GIẢI ĐỀ THI THỬ] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] Page 2 
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng 
hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Thêm V ml dung dịch H2SO4 1M vào 
dung dịch Y thu được 11,7 gam kết tủa. Tính V. 
Hướng dẫn 
nH2 = 0,15 → nAl = 0,1 → nAl2O3 = 0,1 (mX = 12,9g) → nNaOH dư: 0,1 (mol) 
Chú ý: hợp chất Al tác dụng với NaOH thì các bạn cứ qui về Al kim loại, vì: nAl = nOH- 
→ Y 
3
2
: 0,1
( ) : 0,15
: 0,3
H
OH
Al OH mol
AlO







 H
+
 + OH
-
 → H2O 
 0,1 ←0,1 
TH1: kết tủa đang lên tối đa và chưa bị hòa tan 
 H
+
 + AlO2
-
 + H2O → Al(OH)3 
 0,15→ 0,15 0,15 
nH
+
 = 0,25 → V = 125 (ml) 
TH2: kết tủa đã bị hòa tan một phần 
 H
+
 + AlO2
-
 + H2O → Al(OH)3 
 0,3 ←0,3→ 0,3 
 3H
+
 + Al(OH)3 → Al
3+
 + 3H2O 
 0,45 ← 0,15 
nH
+
 = 0,85 → V = 850 (ml) 
Câu 5: (2,0 điểm) 
Chia 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và HCl 0,0075M thành hai phần bằng nhau: 
- Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,75m vào phần 1, phản ứng vừa đủ thu được dung dịch B. 
Tính V và nồng độ mol của dung dịch B. 
- Cho x gam Mg vào phần 2, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 gam chất rắn D và 
336ml H2 (đktc). Tính x. 
Hướng dẫn 
P1 = P2 
3
0,75
e : 0,04
: 0,003
NaOH
V
F Cl
NaCl
HCl
 

BTNT.Cl: nNaCl = 3.0,04 + 0,003 = 0,123 → 
( )
0,123
0,164
0,75
0,123
0,218
0,4 0,164
NaCl
V
CM M

 

  
 
Nếu Fe3+ → Fe↓ thì mRắn > 56.0,04 = 2,24 (g) → Fe3+ chỉ kết tủa 1 phần 
→ Mg hết → nFe = 
1,344
0,024
56
 → nFe2+ dư = 0,04 – 0,024 = 0,016 (BTNT.Fe) 
23 .
( )
2
:e : 0,04
2a 2.0,016 3.0,04 0,003 0,0455
e : 0,016: 0,003
Mg BTNT Cl
x g
MgCl aF Cl
a
F ClHCl
         
 
→ x = 1,092g 
Câu 6: (2,0 điểm) 
[GIẢI ĐỀ THI THỬ] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] Page 3 
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 
40% vừa đủ thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 và dung dịch 
Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn dung dịch Y thu được 170,4 gam muối. Tính m 
Hướng dẫn 
2 4
2
2
240%
2 3
2 4
: 0,1
,
: 0,3
,
dd ( :1,2 )
 51,449%
H SO
H
Na Na O
CO
NaOH Na CO
Y Na SO mol


 
 
 
nNa2SO4 = 1,2 → 
2 4
2 4
2 4
4 2 4 ( )
( )
2 4
.SO : 1,2 dd 294
40%
X dd 50,6
331,2
51,449%
H SO
BTKL
H SO
mH SO
BTNT nH SO m g
m mY m m g
mNa SO
mY g

   
     
  

Câu 7: (2,0 điểm) 
Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu 
được dung dịch Y và 1,12 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết Y hoà tan tối đa 19,2 
gam Cu và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol HNO3 trong dung dịch ban đầu. 
Hướng dẫn 
3
2
20,3mol
3
: 0,05
:
e :
e :
dd:
dd : 0,3
: 2x 0,6
HNO
Cu
NO
NO z
F x
F x
YO y
Z Cu
NO







    
  

 
ddY tác dụng tối đa với Cu nên ddZ chỉ có Fe2+ 
pt: 4HNO3 + 3e → 3NO3
-
 + NO + 2H2O 
 4 : 1 
 2H
+
 + O
2-
 → H2O 
 2 : 1 
→ nH+ = 4.nNO + nO(oxit) 
BTĐT trong ddZ: nNO3
-
 = 2x + 0,6 
BT mol e: 2x + 0,6 = 3.(0,05 + z) + 2y → 2x – 2y – 3z = -0,45 (1) 
ddY gồm 
3
D
3
e :
: 4z 3x 4 0,15 2 4z (2)
: 0,15 2 4z
BT T
F x
H y y
NO y





    

 
Và: 56x + 16y = 10,8 (3) 
Từ (1), (2), (3) → x = y = z = 0,15 → nHNO3bđầu = 1,1 (mol) 
Câu 8: (2,0 điểm) 
[GIẢI ĐỀ THI THỬ] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] Page 4 
Cho 3,87 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào 250 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 
dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc). Trung hòa dung dịch B bằng hỗn hợp NaOH 0,02M và 
Ba(OH)2 0,01M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? 
Hướng dẫn 
2
2 4
2
: 0,195
: 0,25
: 0,02
: 0,125 dd dd
( ) : 0,01
3,87
H
HClMg
NaOH V
H SO B CAgl
Ba OH V
g

 
    
   

nH
+
dư = nH
+
bđầu – nH
+
(tạo H2) = 0,11 → nOH
-
 = 0,11 → V = 2,75 (lít) 
Cách 1: mMuối = m Kim loại + m(Cl,SO4) 
ddC gồm 4
(Mg,Al) : 3,87g
(Cl,SO ) : 20,875 29,7775
( , ) : 5,0325
g mMuoi g
Na Ba


 


Cách 2: Bảo toàn khối lượng 
nH2O = nOH
-
 = 0,11 (mol) 
m(Mg,Al) + mdd(HCl+H2SO4)+m[NaOH+Ba(OH)2] = mddC + mH2 + mH2O 
→ 3,87 + 21,375 + 6,9025 = mC + 0,39 + 1,98g → mC = 29,7775(g) 
Câu 9: (2,0 điểm) 
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung 
dịch chứa 122,76 gam chất tan. Nếu cho m gam X tác dụng vừa dủ với dung dịch H2SO4 loãng 
thì thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối 
đa V ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4. Tính V 
Hướng dẫn 
Pt: Cu + 2Fe
3+
 → Cu2+ + 2Fe2+ 
→ nCu2+ = 2.nFe2+ → tỉ lệ mol CuSO4 : FeSO4 : Fe2(SO4)3 = 1 : 2 : 3 
→ nCu2+ : Fe2+ : Fe3+ = 1 : 2 : 6 
2
122,76 2
2 4
3
:
e : 2x 0,09 : 5 e 0,18( ) 180
e : 6x
m g
CuCl x
F Cl x BTmole nKMnO nF V l ml
F Cl
 


      


Câu 10: (2,0 điểm) 
Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH aM thu được dung dịch 
B. Cho từ từ 800 ml dung dịch HCl 0,2M vào B, kết thúc phản ứng thu được 0,672 lít khí 
(đktc). Nếu cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào B, kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. 
Tính V, a, nồng độ mol của dung dịch B. (Biết thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể). 
Hướng dẫn 
2
2
2 ( )
3
: 0,03
dd
O : 0,1
 0,1 0,5a
HCl
Ca OH
CO
CO NaOH B
CaC



   
 
[GIẢI ĐỀ THI THỬ] 
[Thầy Đỗ Kiên – 0948.20.6996] Page 5 
TH1: 
3 3
2
23
: . : 0,1
0,16 0,03:
HCO x BTNT CO x y
sai
nCO yCO y


  
  
   
TH2: 
3 .
22
23
. : c 0,1: b 0,03
0,1 2,24( )
0,10,16 (b 0,1) 0,03: c
BTNT C
BTNT COOH b
nCO l
cnCOCO


   
      
    
nNaOHbđầu = nNaOHpư + nNaOHdư = 2.0,1 + 0,03 = 0,23 → a = 0,46 (l) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_chon_HSG_9_Phu_My_2016.pdf