TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Đề gồm 02 trang KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTTH NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài 120 phút (không kể giao đề) Ngày thi : / /2012 Phần 1- Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn chỉ một phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1. Rút gọn biểu thức được kết quả là A. B. C. D. . Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu A. x2 + x = 0 B. x2 + 1 = 0. C. x2 -1 = 0. D. x2 +2x + 5 = 0. Câu 3. Đường thẳng y = mx + m2 cắt đường thẳng y = x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 khi và chỉ khi A. m = 1 B. m = -2 C. m = 2 D. m = 1 hoặc m = -2. Câu 4. Hàm số y = |(m - 1)x + 2012| đồng biến trên khi và chỉ khi A. B. . C. . D. . Câu 5. Phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. . Câu 6. Cho đường tròn (O; R) có chu vi bằng cm. Khi đó hình tròn (O; R) có diện tích bằng A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2. Câu 7. Cho biết , khi đó bằng A. B. C. D. . Câu 8. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 cm, bán kính đáy bằng 4 cm. Khi đó diện tích mặt xung quanh của hình trụ đó bằng A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2. Phần 2- Tự luận (8,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) 1. Cho biết a = và b = . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab 2. Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) x4 + 3x2 – 4 = 0 b) Câu 10. (2,0 điểm) 1. Biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; ) và song song với đường thẳng 2x + y = 3. Tìm các hệ số a và b. 2. Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 – (m – 2)x – m2 + 3m – 4 = 0 (1). (m là tham số) a) Chứng minh phương trình (1) có nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để tỉ số giữa hai nghệm của phương trình (1) có giá trị tuyệt đối bằng 2. Câu 11. (3,25 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn (O) ( CB < CA, C khác A và B). Gọi D là điểm chính giữa của cung AC, E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh tam giác ABE cân tại B. Gọi F là điểm thuộc đường thẳng AC sao cho C là trung điểm của AF. Chứng minh . Gọi H là giao điểm của AC và BD, EH cắt AB tại K, KC cắt đoạn EF tại I. Chứng minh rằng Chứng minh tứ giác EIBK nội tiếp. . Câu 12. (0,75 điểm): Thí sinh chọn một trong hai bài sau Bài 1: Giải phương trình: Bài 2: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức sau: ======Hết====== Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .................................. Giám thị số 1: .................................................................................... Giám thị số 2: .................................................................................... Hướng dẫn chấm thi Phần đáp án điểm I Câu 1: D; Câu 2: C; Câu 3: D; Câu 4: D Câu 5: C; Câu 6: A; Câu 7: C; Câu 8: B Mỗi câu đúng cho 0,25 2,0 II Câu9 (2 đ) 1. Ta có: a + b = () + () = 4 a.b = ()( = 1. Suy ra P = 3. 0,25 0,25 0,25 2a.Đặt x2 = y, y 0. Khi đó PT đã cho có dạng: y2 + 3y – 4 = 0 (1). Phương trình (1) có tổng các hệ số bằng 0 nên (1) có hai nghiệm y1 = 1; y2 = - 4. Do y 0 nên chỉ có y1 = 1 thỏa mãn. Với y1 = 1 ta tính được x = 1. Vậy phương trình có nghiệm là x = 1. 0,25 0,25 0,25 2b. 0,5 Câu10 (2 đ) 1.Viết đường thẳng 2x + y = 3 về dạng y = - 2x + 3. Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng trên, suy ra a = - 2 (1) Vì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (2; ) nên ta có: (2). Từ (1) và (2) suy ra a = - 2 và b = . 0,25 0,25 0,25 2a) (0,5 điểm) PT (1) có a.c = 1(-m2 + 3m – 4) = -(m – 1,5)2 – 1,75 < 0 với mọi m. Suy ra PT luôn có hai nghiệm phân biệt (trái dấu) 2b) (0,75 điểm) PT (1) có nghiệm 2 nghiệm phân biệt trái dấu và tỉ số hai nghiệm bằng 2 nên x1 = -2x2 hoặc x2 = -2x1 hay (x1 + 2x2)(x2 + 2x1) = 0 ó x1x2 + 2(x1 + x2)2 = 0 (*) Theo định lý Viet: x1 + x2 = m – 2, x1.x2 = -m2 + 3m – 4. Thay vào (*) ta được: -m2 + 3m – 4 + 2(m – 2)2 = 0 ó m2 – 4m + 4 = 0 ó m = 1 hoặc m = 4 0,5 0,25 0,25 0,25 Câu 11 (3,25đ) 0,5 1) + Ta có góc AEB là góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn cung DC và chắn nửa đường tròn đường kính AB nên + Góc EAB là góc nội tiếp chắn cung BD nên + Ta có D là điểm chính giữa của cung AC nên + Suy ra góc AEB = góc EAB suy ra tam giác BAE cân tại B. 0,25 0,25 0,5 2) + Chỉ ra được tam giác AEF cân tại E suy ra góc EFA = góc EAF + Ta có gócEAF = góc EBD (góc nội tiếp cùng chắn cung CD) + Vậy góc EFA = góc EBD vì cùng bằng góc EAF 0,25 0,25 0,25 3a) + Theo câu 2, góc EFA = góc EBD suy ra tứ giác EFBH nội tiếp + Tứ giác EFBH nội tiếp suy ra góc FEB = góc FHB + Chỉ ra EK vuông góc với AB và tứ giác HCBK nội tiếp suy ra gócCHB= gócCKB Từ đó suy ra góc IEB = góc IKB tứ giác EIBK nội tiếp 0,5 3b) +Ta có +Bằng cách chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng, chứng minh được + Cộng các đẳng thức trên suy ra 0,5 Câu12 Bài 1: Đặt (với a, b, c > 0). Khi đó phương trình đã cho trở thành: a = b = c = 2 Suy ra: x = 2013, y = 2014, z = 2015 0,75 Bài 2: Nhận xét. Nếu thì . Thật vậy, ta có suy ra . 0,75 suy ra . Vậy, nhận xét được chứng minh. Ta có . Theo nhận xét trên ta có:
Tài liệu đính kèm: