Đề thi thử lần 1 môn Toán 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử lần 1 môn Toán 11
ĐỀ THI THỬ LẦN I
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài thi gồm 2 phần, đề thi gồm 4 trang. Thí sinh chi chọn một đáp án đúng nhất.
Họ và tên thí sinh: ...........................................................Điểm:.................................................................
PHẦN ĐẠI SỐ:
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thỏa : 
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 5: Phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình : có nghiệm thõa là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8: Nghiệm của phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0	B. 
C. tan x + 3 = 0	D. 3sin x – 2 = 0
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 16: Phương trình : có nhghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giải phương trình lượng giác : có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. Vô nghiệm	C. 	D. 
Câu 22: Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. x = 0	C. 	D. 
Câu 28: Số nghiệm của phương trình : với là :
A. 0	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 29: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giải phương trình : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. vô nghiệm	D. 
Câu 31: Nghiệm của phương trình : là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33: Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN HÌNH HỌC
Câu 36: Cho , . Viết phương trình đường thẳng d’.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho , . Tìm tọa độ điểm M.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho , . Tìm tọa độ điểm M biết M’ là ảnh của M qua .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho , . Khi đó, tọa độ điểm M’ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho , . Tìm tọa độ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho , . Khi đó, có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho , O là gốc tọa độ. Khi đó, M’ có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC. Khi đó, phép vị tự biến điểm A thành điểm M là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho , là ảnh của đường tròn qua , O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn có bán kính là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho , , O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn có phương trình là 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 46: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của đt d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là:
	A. 2x + y – 6 = 0	B. 4x + 2y – 5 = 0	
	C. 2x + y + 3 = 0	D. 4x - 2y – 3 = 0
Câu 47: Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:
	A.	B.(-1;1) C.(1;0)	 D.(;0)
Câu 48:Có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,, biến tam giác đều tâm O thành chính nó
	A. 4	B.1 C. 2 D. 3
Câu 49: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc , biến hình vuông thành chính nó: 
 A.1 B. 3	 C. 2	 D. 4

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_cau_trac_nghiem_giua_ki_1.doc