Đề thi thử kì thi THPT quốc gia năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí – Dao động cơ học

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi THPT quốc gia năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí – Dao động cơ học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử kì thi THPT quốc gia năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí – Dao động cơ học
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: VẬT LÍ – DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:
Câu 1: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng 	
A. 2,6J.	B. 0,072J.	C. 7,2J.	D. 0,72J.
Câu 2:Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng
A. 0,5J.	B. 0,05J.	C. 0,25J.	D. 0,5mJ.
Câu 3: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng	
A. 0,1mJ.	B. 0,01J.	C. 0,1J.	D. 0,2J.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cost(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là	
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng	
A. 20cm.	B. 5cm.	C. 5cm.	D. 5/cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là
	A. 2cm.	B. 4cm.	C. 6cm.	D. 5cm.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là 	
A. 9,8cm.	B. 10cm.	C. 4,9cm.	D. 5cm.
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng	
A. 1kg.	B. 2kg.	C. 4kg.	D. 100g.
Câu 9: Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là
	A. 31cm.	B. 29cm.	C. 20cm.	D. 18cm.
Câu 10: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = m1 vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là	
A. 30cm; 100N/m.	B. 30cm; 1000N/m.	C. 29,5cm; 10N/m.	D. 29,5cm; 105N/m.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là	 
	A. - 4cm. 	 B. 4cm.	 C. -3cm.	 	D. 0.
Câu 12: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 A. 	B. 	
	 C. 	D. 
Câu 13: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :
 A. x = 2cos(10t ) cm. 	B. x = 2cos(10t + ) cm. 
 C. x = 2cos(10t -) cm. 	D. x = 2cos(10t +) cm.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x=4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x=2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là 
 A. 0,917s.	 	B. 0,583s.	 	 C. 0,833s.	 	 D. 0,672s.
Câu 15: Khi treo một vật có khối lượng m = 81g vào một lò xo thẳng đứng thì tần dao động điều hoà là 10Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là 	
A. 8,1Hz.	B. 9Hz.	C. 11,1Hz.	D. 12,4Hz.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(7πt + π/6)cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ -4cm là 
 A. s. 	B. s. 	C. s. D. s. 
Câu 17: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :
 A. x = 2cos(10t ) cm.	B. x = 2cos(10t + π) cm.
 C. x = 2cos(10t – π/2) cm.	D. x = 2cos(10t + π/2) cm.
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: 
	 A. 1503s. 	B. 1503,25s. 	 C. 1502,25s. 	 D. 1503,375s.
Câu 19: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 2cos4πt cm. Quãng đường vật đi trong 1/3 s (kể từ t = 0 ) là
	 A. 4 cm.	B. 5 cm.	C.2 cm.	D.1 cm.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +)cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12πcm/s khi vật đi qua ly độ 
	 A.-2 cm.	B.2cm. 	 C.2 cm. 	D.+2 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400 2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
 A. 20. 	B. 10. 	C. 40. 	D. 5.
Câu 22: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t+)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là	
A. 1/15s.	B. 2/15s.	C. 1/30s.	D. 1/12s.
Câu 23: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2t+)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =cm là	
A. 2,4s.	B. 1,2s.	C. 5/6s.	D. 5/12s.
Câu 24: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t -2/3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là	
A. 3/8s.	B. 1/24s.	C. 8/3s.	D. 1/12s.
Câu 25: Kéo con lắc đơn có chiều dài = 1m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là	
	A. 3,6s.	B. 2,2s.	C. 2s.	D. 1,8s.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc = 300 rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên đường thẳng đứng cách điểm treo con lắc một đoạn . Tính biên độ góc mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh ?	
	A. 340.	B. 300.	C. 450.	D. 430.
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
	A. 25m.	B. 25cm.	C. 9m.	D. 9cm.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho = 3,14. Cho con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là	
	A. 9,7m/s2.	B. 10m/s2.	C. 9,86m/s2.	D. 10,27m/s2.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m. Khi quả lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T = 2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động sẽ là bao nhiêu?	
	A. 8s.	B. 6s.	C. 4s.	D. 2s.
Câu 30: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s. Khi người ta giảm bớt 19cm, chu kì dao động của con lắc là T’ = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc. Lấy = 10.	
	A. 10m/s2.	B. 9,84m/s2.	C. 9,81m/s2.	D. 9,80m/s2.
Câu 31: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kì dao động của con lắc sẽ là bao nhiêu khi đem lên Mặt Trăng. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không thay đổi.	
	A. 5,8s.	B. 4,8s.	C. 2s.	D. 1s.
Câu 32: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?	
	A. nhanh 17,28s.	B. chậm 17,28s.	C. nhanh 8,64s.	D. chậm 8,64s.
Câu 33: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sau d = 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ không đổi. Bán kính Trái Đất R = 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ đó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
	A. chậm 5,4s.	B. nhanh 2,7s.	C. nhanh 5,4s.	D. chậm 2,7s.
Câu 34: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là = 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ ở đó 200C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy như thế nào ?
	A. chậm 8,64s.	B. nhanh 8,64s.	C. chậm 4,32s.	D. nhanh 4,32s.
Câu 35: Con lắc của một đồng hồ quả lắc có chu kì 2s ở nhiệt độ 290C. Nếu tăng nhiệt độ lên đến 330C thì đồng hồ đó trong một ngày đêm chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài là = 1,7.10-5K-1.
	A. nhanh 2,94s.	B. chậm 2,94s.	C. nhanh 2,49s.	D. chậm 2,49s.
Câu 36: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt độ 100C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài = 2.10-5K-1. Cùng vị trí đó, đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ là	
A. 200C.	 	B. 150C.	 	C. 50C 	D. 00C
Câu 37: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài có khối lượng không đáng kể, đầu sợi dây treo hòn bi bằng kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kì con lắc khi E = 0 là T0 = 2s. Tìm chu kì dao động của con lắc khi E = 104V/m. Cho g = 10m/s2.
	A. 2,02s.	B. 1,98s.	C. 1,01s.	D. 0,99s.
Câu 38: Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Chu kì dao động của con lắc trong xe là
	A. 1,4s.	B. 1,54s.	C. 1,61s.	D. 1,86s.
Câu 39: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là
	A. 0,89s.	B. 1,12s.	C. 1,15s.	D. 0,87s.
Câu 40: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là
	A. 0,89s.	B. 1,12s.	C. 1,15s.	D. 0,87s.
Câu 41: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1m và quả nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 2.10-5C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều theo phương nằm ngang với cường độ 4.104V/m và gia tốc trọng trường g = = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là	
A. 2,56s.	B. 2,47s.	C. 1,77s.	D. 1,36s.
Câu 42: Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g = 10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ 
	 A. 0,978s. 	B. 1,0526s. 	C. 0,9524s. 	 	 D. 0,9216s. 
Câu 43: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = cos(2t +/3)(cm) và x2 = cos(2t -/6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là
	A. x = cos(2t +/6)(cm).	B. x =2cos(2t +/12)(cm).
	C. x = 2cos(2t +/3)(cm) .	D. x =2cos(2t -/6)(cm). 
Câu 44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là 
 A. 314cm/s.	B. 100cm/s.	C. 157cm/s.	D. 120cm/s.
Câu 45: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình : x1 = A1cos(20t +/6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là
	A. 7cm.	B. 8cm.	C. 5cm.	D. 4cm.
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. Biên độ dao động và pha ban đầu của các dao động thành phần lần lượt là A1 = 433mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm; . Dao động tổng hợp có phương trình dao động là
	A. x = 500cos(t +/6)(mm).	B. x = 500cos(t -/6)(mm).
	C. x = 50cos(t +/6)(mm).	D. x = 500cos(t -/6)(cm).
Câu 47: Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t -/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là	
A. 0,016J.	B. 0,040J.	C. 0,038J.	D. 0,032J.
Câu 48: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng	
A. 11cm.	B. 3cm.	C. 5cm.	D. 2cm.
Câu 49: Một vật có khối lượng m = 200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 6cos()cm và x2 = 6coscm. Lấy =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại x = cm bằng
	A. 2.	B. 8.	C. 6.	D. 4.
Câu 50: Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 5cm. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng
	A. rad.	B. /2rad.	C. 2/3rad.	D. /4rad.
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI THU QG 2016 - CƠ - D.AN.doc