Đề thi thử kì thi THPT - Bài thi: Toán 12

doc 12 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi THPT - Bài thi: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử kì thi THPT - Bài thi: Toán 12
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tính đơn điệu
1
1
 2
Chỉ ra được khoảng đơn điệu của hàm phân thức
Biết tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến trên một khoảng
Cực trị
1
1
1
 3
Nhận biết được hàm số có cực trị hay không.
Biết xác định số điểm cực trị của hàm phân thức.
Biết tìm cực trị của hàm số lượng giác.
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
1
 1
Biết tìm GTLN và GTNN của hàm số có chứa căn và logarit trên một đoạn
Tiệm cận của đồ thị
1
1
 2
Tìm được tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đơn giản.
Tìm được tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ở dạng phức tạp.
Đồ thị hàm số
1
1
Biết được dạng đồ thị hàm bậc ba, quan sát đồ thị từ đó vận dụng định lí viet để tìm điều kiện của các hệ số.
Sự tương giao của hai đồ thị
2
2
Tìm được số điểm chung của hai đồ thị hàm số.
Tìm được số nghiệm của PT hoành độ dựa vào bảng biến thiên của hai ĐTHS.
Lũy thừa và logarit
1
2
3
Nắm được các quy tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Dùng tích chất căn bậc n và tính chất lũy thừa để đơn giản biểu thức.
Dùng các quy tắc tính logarit để biến đổi biểu thức.
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
1
2
1
4
Giải phương trình logarit dạng cơ bản
Áp dụng giải bất phương trình mũ cơ bản.
Biết áp dụng giải phương trình mũ cơ bản vào bài toán thực tế.
Áp dụng hàm số trong giải bài toán tìm điều kiện của tham số để phương trình mũ có nghiệm.
Hàm số mũ và hàm số logarit
2
1
3
Tính được đạo hàm của hàm số mũ.
Nắm được hình dạng, tính chất của hàm số lôgarit.
Biết biến đổi biểu thức mũ và lôgarit.
Tìm được GTNN của hàm số (có đặt ẩn phụ).
Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng
1
3
2
1
7
Nắm được công thức tính nguyên hàm của các hàm số cơ bản.
Biết sử dụng được công thức nguyên hàm để tính được tích phân.
Biết sử dụng phương pháp đổi biến số tính tích phân.
Vận dung được các phương pháp tính tích phân để tính tích phân của hàm số vô tỷ.
Ứng dụng được tích phân để tính diện tích vào bài toán thực tế.
Hình không gian tổng hợp
1
3
1
5
Nắm được công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ.
Tính được yếu tố khoảng cách, góc, thể tích của những hình đa diện đơn giản.
Biết khai thác định nghĩa góc, khoảng cách để tìm các yếu tố diện tích đáy, chiều cao để tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ.
Mặt tròn xoay
2
1
3
Biết áp dụng công thức tính diện xung quanh, thể tích của khối tròn xoay trong chương trình.
Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh, thể tích các khối tròn xoay áp dụng với các khối phức tạp. 
Số phức 
1
3
1
1
6
Tìm được số phức liên hợp.
Công thức và tổng quát được trong trường hợp .
Thực hiện được phép tính nhân hai số phức.
Thực hiện được phép tính chia hai số phức.
Biết sử dụng linhhoạt công thức nghiệm vào làm bài
Biết tìm tập hợp các số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, sử dụng bất đẳng thức về các cạnh trong tam giác để tìm giá trị lớn nhất của môđun của 1 tập hợp các số phức.
Phương pháp tọa độ trong không gian
3
2
2
1
8
Nắm được các công thức cơ bản về tọa độ vectơ, của điểm. 
Nắm được các quy tắc trung điểm, trọng tâm,
Nắm được các phương trình đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu và các khái niệm liên quan
Lập được phương trình mặt cầu, đường thẳng, mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản.
Biết khai thác vị trí tương đối, góc, khoảng cách để lập phương trình các đường.
Biết vận dụng kiến thức về phương pháp tọa độ và các kiến thức khác để giải quyết các bài toán phức tạp.
Tổng
 10
23
12
5
50
 ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT Bài thi: TOÁN 12
 Thời gian: 90 phút( 50 câu) 
Câu 1.(TH)Cho hàm số . Khi đó ta có mệnh đề đúng là ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 2.(VDC)Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. 	B.	 C. 	 D. 
Câu 3(NB). Hàm số nào sau đây có cực trị ?
A. `B. . C. .	D..
Câu 4(TH). Số điểm cực trị của hàm số là ?
A. 0. B. 3.	 C. 1. D. 2.
Câu 5(VDT). Tìm điểm cực tiểu của hàm số là nghiệm của bất phương trình ? 
A. B. C. D. 
Câu 6(VDT). Cho phương trình Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn ?
A. . B. . C. D..
Câu 7(NB).Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. B. C. D. 
Câu 8(VDT).Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. và . B. . C. . D. .
Câu 9 (TH): Đồ thị của hàm số và đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
 A. 1 . B. 2. C. 3.D. 4.
Câu 10 (TH): Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
y’ + 0 - - 0 + 
0
4
y
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 11(VDT). Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
O
x
y
A. .
B. .
C. 
D. 
Câu 12. (NB) Cho các số dương a,b,c ( ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A..	B. .
C. . D. .
Câu 13. (NB) Nghiệm của phương trình là.
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 14. (TH) Giải bất phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. . .
Câu 15. (TH) Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .	B. . .	 C. . .	D. . .
Câu 16. (TH) Cho a,b là 2 số thực dương thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng?
A. .	B. .
C. .	C. .
Câu 17. (TH) Một lon nước soda được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại . Nhiệt độ của soda ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là .
A. 1,56	B. 2 	C. 4	D. 9,3.
Câu 18. (VDC) Phương trình có nghiệm khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.(TH)Tính đạo hàm của hàm số 
A.. B. .
C. . D. .
Câu 20.(TH)Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ sau:x
0
y
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. .D..
Câu 21.(VDT)Cho 2 số thực dương b, c khác 1; a là số thực bất kì. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
 A. . B. .C.. D. .
Câu 22.(NB) Tìm nguyên hàm của hàm số .	
A. B.
C. D.
Câu 23.(TH) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(5) = 9. Tính F(3).
A.	B. C. D. 
Câu 24.(TH) Cho đồ thị hàm số f(x).Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 
A.	 B.
C. D.
Câu 25.(TH)Biết . Tính .
A. 20.	 B. 10.	C. 5.	D. 15.
Câu 26.(VDT) Biết . Tính .
	A. .	B. .	C..	D. .
Câu 27(VDT).Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R và. 
Tính .
	A. 10.	B. 20.	C. 15.	D. 5.
Câu 28(VDC)Trường THPT X có1 bồn hoa hình tròn có bán kính 10m. Trường muốn trồng hoa trên dải đất rộng 10m và nhận tâm đường tròn làm tâm đối xứng (như hình vẽ cho mỗi bồn). Biết kinh phí để tròng hoa là 90.000 đồng/1 m2. Hỏi nhà trường cần chi bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? ( Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn.) 
A.17.200.000đồng.B.17.220.000 đồng.
C. 8.609.500đồng. D. 8.610.000đồng.
 10 m
Câu 29.(NB) Tìm số phức liên hợp của số phức z = 1 + 3i.
A. . B. . C.. D. .
Câu 30.(TH) Cho số phức z = ( 2 + i). ( 1 – i ). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z:
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo là 1.
B. Phần thực bằng 1 và phần ảo là -1.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo là -1.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo là -i.
Câu 31.(TH) Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32.(TH) Tìm môđun của số phức z thỏa mãn: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33.(VDT) Gọi là hai nghiệm phức của phương trình ; là số phức có phần ảo dương. Biết , tính tổng m + n.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 34.(VDC) Cho số phức z biết là một số thuần ảo.Khi đó môđun của số phức z lớn nhất bằng:
A. . B.. C. . D. .
Câu 35.(NB)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. B. C. D. 
Câu 36.(TH) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
A. B. C. D. 
Câu 37.(TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Thể tích khối chóp S.AMN bằng:
A. B. C. D. 
Câu 38.(TH) Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, mặt phẳng (P) đi qua A, G và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tỷ số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 39.(TH) Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng .Thể tích của khối nón bằng: 
	A..	B..	C..	D..
Câu 40(TH): Một tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1, S2. Hãy chọn kết quả đúng:
	A..	B..	C..	D..
Câu 41.(VDT) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. .B. . C. . D. .
Câu 42.(VDT) Cho hình phẳng như hình vẽ: 
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng quanh cạnh 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43.(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
A..	B. .	C. .	D. 
Câu 44.(NB)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d.
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 45.(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm và song song với mp(Oxy) có phương trình là:
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 46.(TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đường kính AB với có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47.(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 48.(VDT)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng 
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 49.(VDT) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P):. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Câu 50(VDC).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ; và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
A. .	B. .
C. .	D..
..Hết..

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_SO_5_CO_MA_TRAN_RAT_CHUAN_HAY.doc