ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 1 Bài 1. Điền dấu : > , < , = vào 82 - 41 53 - 12 ơ 63- 20 97- 53 96 - 71 36 - 24 87 - 36 42 - 21 99 - 89 27 – 15 68- 21 59 - 12 Bài 2. Điền số thích hợp vào 32 + = 78 - 15 = 41 + 24 = 33 12 + = 28 64 - = 12 59 - = 40 + 30 = 47 + 46 = 97 Bài 3. Tính nhanh 3 + 6 + 7 + 4 = .. 5 + 2 + 5 + 8 = .. 4 + 7 + 9 + 3= .. 2 + 3 + 8 + 7= .. Bài 4. Giải bài toán sau : Trên cành trên có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi : Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu ? Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu ? ...Giải Bài 5. Trong hình bên : Có hình vuông Có .hình tam giác ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 2 Bài 1. Tính nhanh. 4 + 7 + 6 + 3 = . . 7 + 2 + 8 + 3 = . . 44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 = 15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 = Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống. 40 9 8 9 = 30 18 5 4 2 = 15 8 7 5 10 = 16 49 48 80 61 = 20 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống 6 + < 8 - - 5 > - 3 17 - - = 13 - 7 + - = 15 Bài 4. Mẹ đi chợ về mua cho hai chị em Hoa và Mai một số quyển vở. Mẹ cho Hoa 13 quyển vở, số vở của Hoa nhiều hơn số vở của Mai là 6 quyển. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quyển vở ? ...Giải Bài 5. Trong hình bên : Có ...... hình vuông Có ...... hình tam giác Có ....... đoạn thẳng ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 3 Bài 1. Điền chữ số thích hợp vào dấu ... 6 ... + ... 5 9 8 ... 7 + 2 4 4 ... ... 3 + 1 ... 6 8 5 .... + ... 4 3 2 Bài 2. Điền dấu + hoặc - ? 49 37 80 51 = 41 65 2 31 53 = 89 Bài 3. Số ? 69 - 25 = 21 + 23 + 65 = 99 - - 24 = 41 + 11 + 15 = 89 - 22 Bài 4. Bố mua cho An một quyển truyện. An đã đọc hết 36 trang, còn lại 23 trang. Hỏi quyển truyện của An có bao nhiêu trang ? ...Giải Bài 5. Trong hình bên : Có hình vuông. Có .. hình tam giác. Có bao nhiêu đoạn thẳng ? ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 13 Bài 1. Tính nhanh. 9 + 1 + 8 + 2 = 6 + 3 + 7 + 4 = 7 + 4 + 6 + 3 = 8 + 5 + 2 + 5 = Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống. 5 + < 10 + 3 < 7 + 4 > 8 1 + 2 + < 9 10 + 1 = 10 + + 2 = 10 - 2 Bài 3. Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống . 3 1 4 4 = 4 10 5 2 3 = 0 14 5 1 8 = 10 19 4 3 2 = 14 Bài 4. Giải bài toán: Trên cây có một chục quả cam. Mẹ đã hái 10 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả cam ? ...Giải Bài 5. Trong hình bên : Có hình vuông. Có .. hình tam giác. Có .......... đoạn thẳng ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 4 Bài 1. Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = . . 11+ 3 + 5 + 17 + 9 + 15 = . . 9 + 8 + 3 + 2 + 7 + 11 = . . Bài 2. Số ? + - = 8 - + = 7 - - = 20 + + = 13 Bài 3. Giải bài toán: Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười. Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười ? Cả ba bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười ? ...Giải Bài 5. Trong hình bên : Có hình vuông. Có .. hình tam giác. Có ......... đoạn thẳng ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 5 Bài 1. Tính nhanh. 1 + 8 + 9 + 2 = 7 + 4 + 3 + 6 =........................................... .. ........................................... ........................................... 3 + 6 + 7 + 4 = 5 + 8 + 5 + 2 = .. ........................................... ...................................... ........................................... Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống. 2 + = 3 - - 4 = 10 - 5 + < 9 - - 2 > + 3 Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp. 2 2 3 4 = 3 10 5 5 2 = 8 14 5 6 3 = 10 20 8 10 8 = 10 Bài 4. Giải bài toán. An có một số viên bi, nếu cho An thêm 7 viên bi thì An sẽ có 18 viên bi. Hỏi thực sự An có bao nhiêu viên bi ? ...Giải Bài 5. Hình bên có ........ hình tam giác ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 2 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên:.. Lớp: Đề số 6 Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống. a 65 48 17 29 38 b 20 10 15 20 0 a + b a - b Bài 2. Tính nhanh 2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18 =........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Số ? + 24 - 83 = 12 69 - + 10 = 50 39 + - 15 = 24 11 + + 37 = 99 Bài 4. Giải bài toán: Tuần vừa qua bạn Nga được 12 điểm mười. Bạn Thảo có số điểm mười nhiều hơn bạn Nga 2 điểm mười. Hỏi cả hai bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười. ...Giải Bài 5. Hình vẽ bên có : a) ..hình vuông. b) hình tam giác. Bài 6. Viết số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:............. Viết số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:......... Đề số 7 Bài 1. Tính nhanh. 43 + 53 + 63 - 60- 50- 40 11 = . . 7 + 5 + 3 + 5 11 = . . 9 + 2 + 1 + 8 11 = . . Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống 5 + = 7 + - 4 = 10 - 6 + < 8 + - 2 > + 3 Bài 3. Điền dấu ( + ; - ) vào ô trống cho thích hợp. 6 6 4 7 = 9 20 9 8 9 = 10 12 5 4 3 = 6 10 7 6 9 = 20 Bài 4. Tóm tắt bài toán rồi giải. Một thanh gỗ sau khi cưa bớt đi 23 cm thì còn lại 65 dm. Hỏi thanh gỗ trước khi cưa dài bao nhiêu cm?. ...Giải Bài 5. Hình bên có : ....... đoạn thẳng ....... hình tam giác ........ hình vuông Đề số 8 Bài 1. Tính nhanh. 2 + 3 + 8 + 7 = .. 8 + 4 + 2 + 6 = .. 1 + 50 + 9= .. 7 + 70 + 3 = .. Bài 2. Điền số vào ô trống. a. 62 - + 46 = 88 b. 13 + + = 14 + 2 c. - 35 + 10 - 18 Bài 3. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống. a. 9 8 7 6 5 = 7 b. 5 4 3 2 1 = 9 - 2 c.39 38 90 61 = 30 Bài 4. Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 30 rồi cộng với 49 thì được kết quả bằng 69. ...Giải Bài 5. Đoạn thẳng MN dài 8 com, đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN là 3 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng MN và PQ dài bao nhiêu cm ? ...Giải Bài 6. Hình bên có : ........ hình vuông Đề số 9 Bài 1. Tính nhanh. a. 0 - 2 + 4 - 6 + 8 - 10 = . . b. 42 + 52 + 62 - 60 - 50 - 40 = . . c. 1 + 7 + 4 + 9 + 3 + 2 + 6 + 8 = . . Bài 2. Số ? a 65 48 29 b 20 15 0 a + b 58 49 38 a - b 0 Bài 3. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống 1 + 6 + 11 2 + 14 + 2 62 + 15- 30 62 + 30 - 42 22 + 2 + 3 5 + 20 +1 32 + 15 93 - 83 + 40 Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống. 2 + 8 + 7 = 15 + + 1 + 16 + 2 = 13 + + + 3 + = 10 + 4 +5 1 + 2 + 14 > 11 + + Bài 5. Giải bài toán . Lớp em có 14 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 1 em. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh ? ...Giải Bài 6. .......... đoạn thẳng ............ hình tam giác ........... hình vuông Đề số 10 Bài1. Số ? 2 + 13 + 2 = 19 - 18 - + 2 = 3 + 14 - 5 27 - 5 + < 27 - 3 + 11 + 5 - < 11 + 8 - 3 Bài 2. Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống. 15 + 34 66 - 25 80 + 16 94 + 3 95 - 15 40 + 20 + 20 33 + 15 91 - 82 + 40 Bài 3. Tính nhanh 1 + 18 + 9 + 6 + 4 =.......... .. 2 + 4 + 17 + 8 + 6 = .. 21 + 3 + 5 + 7 + 5 =............... .. 5 + 8 + 2 + 5 + 20 =............. .. Bài 4. Giải bài toán: Lớp 1 A có 33 học sinh. Lớp 1B có nhiều hơn lớp 1 A 2 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? ...Giải Bài 5. Trong hình bên : Có hình vuông. Có .. hình tam giác. Có .đoạn thẳng Đề số 11 Bài 1. Tính nhanh. 1 + 5 + 7 + 9 + 3 = . . 14 + 15 + 16 - 4 - 6 - 5 = . . 35 + 38 + 5 - 8 = . . 68 - 22 + 42 - 8 = . . Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống. 18 > 11 + > 16 12 < - 3 < 14 36 < + 35 < 42 6 - < 1 - Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống. + - + - = 20 + - + - = 18 - + - + = 10 - 2 + - + - = 18 + 2 Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống. 45 + - 10 = 50 + 30 - 20 = 30 - 25 + 54 = 76 37 + 15 + = 50 Bài 5. Lớp 1A3 có 23 bạn học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp nhiều hơn số học sinh nữ là 12 bạn. Hỏi lớp 1A3 có tất cả bao nhiêu học sinh ? ...Giải Bài 6. Hình bên có : ......... hình tam giác .......... hình vuông Đề số 12 Câu 1. Cho các số 0,1, 2, 2 . Hãy lập các phép tính ( + , - ) để các kết quả bằng 3 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang ,cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6. Câu 3. Điền số thích hợp vào dấu chấm để thích hiện phép tính ( + , - ) cho kết quả đúng. 8 ... - ... 5 7 4 6 ... + ... 4 9 9 ....7 - 2.... 2 2 2 .... - .... 3 1 0 5 ... - ... 4 2 2 6 ... - .... 9 0 0 ... 3 + 3 ... 6 6 Câu 4. Bạn Ngọc có 25 viên bi. Bạn Ngọc nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc và Hoàng có bao nhiêu viên bi ? ...Giải Câu 5. Hình bên có : ...... đoạn thẳng ....... hình vuông ...... hình tam giác Đề số 14 Câu 1. Tính nhanh 1 + 5 + 7 + 9 + 3 =.......... .. 14 + 15 + 16 – 4 – 6 – 5 =.......... .. 35 + 38 – 5 – 8 =.......... .. 68 – 22 – 42 – 8 =.......... .. Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống a. 18 > 11 + > 16 b. 12 < - 3 < 14 c. 36 < + 35 < 42 d. 6 - < 1 - Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống a. + - + - = 20 b. + - + - = 8 c. - + - + = 10 - 2 d. + - + - = 18 +2 Câu 4. Số ? a. 45 + - 10 = 45 b. + 30 - 20 = 30 c. - 25 + 54 = 76 d. 37 - 15 + = 50 Câu 5. Lớp 1A2 có 23 bạn học sinh gái. Số học sinh trai của lớp nhiều hơn học sinh gái là 12 bạn. Hỏi lớp 1A2 có tất cả bao nhiêu học sinh ? ...Giải Câu 6. Hình bên có :......... hình vuông ........... hình tam giác Đề số 15 Câu 1. Tính nhanh 1 + 7 + 9 + 3 + 5 =.......... .. 11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1 =.................... .. 45 + 28 – 8 – 5 =.......... .. 58 – 12 – 42 – 8 =.......... .. Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống a. 19 > 12 + > 17 b. 13 < - 4 < 15 c. 36 < + 32 < 41 d. 8 - < 1 - Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống a. + - + - = 0 b. + - + - = 10 - 0 c. + - + - = 9 - 2 d. + - + - = 30 Câu 4. Số ? a. 47 + - 23 = 36 b. + 23 - 28 = 70 c. - 65 + 54 = 88 d. 88 - 26 + = 67 Câu 5. Lớp 1B có 13 bạn học sinh gái. Số học sinh trai ở lớp nhiều hơn học sinh gái là 8 bạn. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ? ...Giải Câu 6. Hình bên có : ........... hình vuông .......... hình tam giác Đề số 16 Câu 1. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 30 rồi cộng với 25 thì được kết quả 45. ...Giải Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống a. 22 - + 13 = 25 b. 39 + - 19 = 59 c. 35 - + 10 = 40 d. 40 + - 60 = 0 Câu 3 Điền dấu hoặc = vào ô trống a.18 + 12 14 + 15 b. 23 + 26 25 + 25 c. 12 + 9 8 + 6 Câu 4. Một cửa hàng có 90 chiếc kẹo . Buổi sáng của hàng đó bán được 32 chiếc kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo ? ...Giải Câu 5. Hình bên có : Có bao nhiêu hình tam giác ? Có bao nhiêu hình vuông ? Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để hình dưới có 11 hình vuông và 6 hình tam giác Đề số 17 Câu 1. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả 39. ...Giải Câu 2. Điền số thích hợp a. 11 + + 37 = 99 b. 62 - + 46 = 88 c. 27 + 51 - = 64 Câu 3. Điền dấu hoặc = vào ô trống a .15 + 33 65 + 25 b. 81 + 17 95 + 4 c.95 + 15 40 + 42 d. 32 + 15 93 - 83 - 40 Câu 4.Một cửa hàng có 97 hộp bánh . Buổi sáng của hàng đó bán được 42hộp bánh, buổi chiều bán được 44 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ? ...Giải Câu 5. Cho hình dưới Có ......... hình tam giác Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình để trên hình có 6 hình tam giác ? Đề số 1 Câu 1. Trong đoạn văn sau An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa lại các lỗi cho bạn. Ngày chủ nhật da đình em về thăm ông bà nghoại. Ở đó có vườn cây da hoa dất đẹp như cây na, cây xoài, cây nhãn...Em rất yêu quý vườn cây nhà ông bà em. Viết lại: Câu 3. Em hãy chép lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Ngôi nhà” Câu 4. Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về ngôi nhà của em. *************************************** Đề số 2. Câu 1. Tìm 6 từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng chữ “ch”. Câu2. Điền vào chỗ trống “ iê”, “ yê”, hay “ya” ? “ Đêm đã khu. . Bốn bề ..n tĩnh. Ve đã lặng n vì và gió cũng thôi trò chu.n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.ng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con”. Câu 3. Viết 3 từ có tiếng chưa vần uynh, 3 từ có chứa vần uêch .............................................................................................................................................................................................. Câu 4. Viết câu. Viết một câu có từ chỉ màu sắc: Viết một câu có từ chỉ tính nết của người học sinh: .. Đề số 3 Câu1. Em hãy nhớ và viết lại bài “ Cái Bống” . Câu2. Hãy đọc bài đọc dưới đây rồi trả lời câu hỏi. Cô bé và bông hồng Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa rập rờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm. Cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Đoá hoa toả hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên “ Ôi bông hồng đẹp quá ! ”. Câu văn nào tả cánh hoa hồng, hãy chép lại câu văn đó. ............................................................................................................................. Viết từ ngữ có 2 tiếng chứa um: Viết từ tả màu sắc trong bài: . Câu 3. Điền r , d hay gi ? ..ỗ em thú ữ làn ..a ..ỗ ông ....ữ nhà đi a đi vào Đề số 4 Bài 1. ( 2 điểm ) Điền chữ s hay x vào chỗ chấm ở từng câu thơ sao cho đúng. Nhà gỗ dễ bị mối .ông. Nước .ông cuồn cuộn xuôi dòng ra khơi. Chưa học .ong chớ mải chơi. .ong mây chằng chịt khắp nơi trong vườn. Hàng .ấu rợp bóng bên đường. Chữ . rèn luyện khẩn trương lâu dài. Bài 2. ( 1,5 điểm ) Tìm 6 từ chỉ cây cối bắt đầu bằng “ s” ......................................................................................................................................... Bài 3. ( 1,5 điểm ) Viết 3 từ có chứa vần “ oet” ............................................................................................................................ Viết 3 từ có chứa vần “ uyên” .......................................................................................................................... Bài 4. (4 điểm ) Viết 2 câu có từ chỉ tính nết của người mẹ .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Viết 2 câu về mùa xuân .......................................................................................................................................................................................................................................................... Đề số 5 Câu1. Em hãy nhớ và viết lại bài : Mèo con đi học ( 8 dòng thơ đầu) Câu 2. Viết 3 từ có chứa vần “ oanh” ........................................................................................................................... Viết 3 từ có chứa vần “ oang” ............................................................................................................................. Câu 3. a . Điền d, r hay gi ? Vuốt âu cô ạy Cô ..âu cô áo b. Điền tr hoặc ch .iếc lược án nản vầng án Quyển uyện kể .uyện Câu 4. Viết câu : Viết 2 câu chứa tiếng có vần ưu. ................................................................................................................................................................................................................................................................ Viết 2 câu chứa tiếng có vần ươu. .............................................................................................................................................................................................................................................................. Viết 3 đến 5 câu nói về con vật mà em yêu thích. Đề số 6 Câu 1. Tìm 3 từ có chứa Vần : uyêt ........................................................................................................................... Vân : oong ................................................................................................................................ Vần : oet ............................................................................................................................ Câu 2. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào ô chấm ..a quyến .a thịt .a hoa ..ập .ờn thầy .áo .òng kẻ .ung inh a vào ..a sư Câu 3. Điền vào chỗ chấm ch hay tr ? Chú Trường vừa ..ồng .ọt giỏi vừa .ăn nuôi giỏi. Vườn nhà chú cây nào cũng ĩu quả. Dưới ao cá .ôi, cá .ép , cá .ắm từng đàn. Cạnh ao là ..uồng lợn, uồng gà .ông rất ngăn nắp. Câu 4. Viết 4 câu nói về cha mẹ em ( tính nết, nghề nghiệp ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề số 7 Câu 1. Tìm 3 từ có hai tiếng. Trong đó các tiếng đều giống nhau trong mỗi từ. Đặt câu với mỗi từ đó ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2. Trong đoạn văn An viết bị sai lỗi chính tả, em hãy giúp bạn chép lại đoạn văn và sửa lại các lỗi cho bạn. Đêm mùa đông, trời mưa phùn. Gió bấc thổi ào ào nghoài kuwar sổ. Lằm trong nhà, Hồng ắng nge tiếng mưa rơi. Tiếng gió thỉnh thoảng lại rít lên nge như tiếng sáo ở phía đầu hồi. Viết lại: Câu 3. Em hãy viết lại khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “ Chuyện ở lớp” Câu 4. Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về một đồ dùng học tập của em Đề số 8 Câu 1. Tìm 2 từ có 2tiếng giống nhau phần vần: ............................................................. Tìm 2 từ có 2tiếng giống nhau phụ âm đầu:........................................................ Câu 2.Tìm từ trái nghĩa các từ sau : a. Chăm chỉ > <.. b. Dũng cảm > < . c. Dối trá > < Câu 3.Dùng từ cho dưới đây đặt thành câu văn : Con ngoan:............................................................................................................... Trò giỏi:.................................................................................................................. Câu 4.Điền kh, qu vào các từ sau : ..uỳnh tay , luýnh .ýnh vinh .ang , .uyến học Câu 5. Nối Con gà Bác Hồ Bầu trời Đồng hồ trong xanh báo thức kính yêu gáy sáng Câu 6. Viết một đoạn vă
Tài liệu đính kèm: