TỔ HÓA- SINH ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 CB Họ tên:.....................................................,lớp: 12A..... __________________________________________________________________________________ Câu 1: Số lượng nguyên tử H trong phân tử Alanin là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Cho 12,46gam H2N-CH(CH3)-COOH tác dung vừa đủ với dd NAOH thu được khối lượng muối là: A. 24,24 g B.24,42 g C. 15,45g D. 15,54 g Câu 3: Hòa tan 9,75g Zn bằng dd HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất),(đktc). Giá trị V là: A. 6,72 B. 5,04 C. 3,36 D. 2,24 Câu 4: Thủy phân 10,36 gam etyl fomat bằng 150ml dd NAOH 1M. Sau khi xay ra phản ứng hoàn toàn, cô cạn dd thu được m gam rắn. Giá trị m là A. 9,92 B. 3,42 C. 11.88 D. 9.52 Câu 5: Cho m gam glucozo len men thành ancol etylic, dẫn toàn bộ khí sinh ra vao dd Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 90%. Giá trị m là: A. 40g B. 3,24g C. 32,4g D. 72g Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy kim loại là: A. Fe B. Ag C. Hg D. Al Câu 7: Cho phản ứng: aZn + bHNO3 ________> cZn(NO3)2 + dN2 + eH2O. Hệ số a,b,c,d,e, là các số nguyên tối giản. Tỉ lê a:b là: A. 5:17 B. 10:3 C. 5:12 D. 5:11 Câu 8: Cho 3,84g một kim loại tác dung với H2SO4 loãng tạo ra 19,2 g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol tetrapeptit X tạo thành từ amino axit mạch hở Y có 1 nhóm COOH- và 1 nhóm NH2, thu được 22,68l CO2 và 18.9 gam H2O. Công thức phân tử của Y là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH D. H2N-[CH2]5-COOH Câu 10: Một peptit X có công thức: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)CO-NH2-CH2-COOH. Tên gọi của X là: A. Gly-Ala-Gl y B. Gly-Gly-Ala C. Gly-Ala-Ala D.Ala-Ala-Gly Câu 11: Cặp chất nào sau đây khi tác dung với dd anbumin(lòng trắng trứng) cho dd có màu tím: A. NAOH + HNO3 B. NAOH + CuSO4 C. CuSO4 + BaCl2 D. HCl + CuSO4 Câu 12: Để biến các chất béo chứa axit không no thành chất béo chứa gôc axit no, người ta thực hiện quá trình: A. cô cạn ở nhiệt độ cao B. làm lạnh C.đông lạnh D. hidro hóa(xt Ni..) Câu 13: Nhúng một than Fe vao 400ml dd Cu(NO3)2 cho đến khi dd hết màu xanh, lấy thanh Fe ra, rửa sạch, sấy khô thì thấy khối lượng thanh Fe tăng lên 0,4gam. Vậy nồng độ mol/l dd Cu(NO3)2 ban đầu là: A. 0,1 M B. 0,125M C. 1,0M D. 1,5 M Câu 14: Cho 14,75 gam amin đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 23,875 gam muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 15: Người ta dùng m gam một loại nguyên liệu chứa 60% glucozo để lên men được 4,6 lít rượu 400. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là: A. 9,8g B. 8,16g C. 7,2g D.6,0g Câu 16: Hợp chất X là trieste của glixerl với axit cacbonxylic đơn chức mạch hở. Đun nóng 5,45 gam X với NAOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15 gam muối. Số mol của X tham gia phản ứng là: A. 0,0015 B. 0,025 C. 0,02 D. 0,03 Câu 17: Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng đến khi phản ứng kết thúc sẽ thu được: A. glixerol B. CO2 C. saccarozo D. glucozo Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala. Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là: A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe B. Met-Gly-Ala-Met-Phe C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg, Al. B. Al, Mg, Ba, Fe. C. Ba, Na, Ag. D. Na, Al, Cu. Câu 20: X là α-amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dd thì được 1,815 gam muối. Phân tử khối của X là: A. 187 B. 145 C. 195 D. 147 Câu 21: Cho kim loại Zn lần lượt vào các dd muối sau: ZnSO4, Cu(SO4)2, FeSO4, AgNO3, AlCl3. Có bao ion kim loại của dd muối trên bị khử thành kim loại: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22: 1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và cũng 1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 2 mol KOH. X được biểu diễn dưới dạng công thức: A. H2N-R-COOH B. H2N-R-(COOH)2 C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2 Câu 22: Chất thủy phân cho glucozo và fructozo là: A. Tinh bột B. Saccarozo C. Chất béo D. Xenlulozo Câu 23: Trong các cặp chất khi cho tác dụng với nhau không giải phóng kim loại là: A. Na với CuSO4 (dung dịch). B. Cu với AgNO3 (dung dịch). C. Zn với Ni(NO3)2 (dung dịch). D. Zn với FeCl3 (dung dịch). Câu 24: Cho m gam hợp kim Fe- Al( tỉ lệ số mol Fe: Al là 1: 2) tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được 8,96 lít khí hidro(đktc). Vậy % về khối lượng của Al trong hợp kim là: A. 30% B. 70% C. 49,00% D. 49,09% Câu 25: Trong các chất sau, chất có phản ứng màu với Iot là: A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Glucozo D. Tinh bột Câu 26: X là một amin đơn chức, bậc 2 có 31,111% khối lượng N trong phân tử. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3NHCH3 B. CH3NH2C2H5 C. C2H5NHCH3 D. C2H5NH2 Câu 27: Trong thực tế không sử cách nào để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn là: A. Gắn đồng với kim loại Fe. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Bôi dầu mở. Câu 28: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt đô thường, X tạo với dd iot tạo hợp chất có màu xanh tím. X là: A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. Glicogen Câu 29: Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dd NAOH thu được (m + 3,3) gam muối. Giá trị m là: A. 16,65g B. 16,56g C. 13,35g D. 15,65g Câu 30: Hòa tan 6 gam hh Cu, Fe và Al tong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí(đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của Al là: A. 28% B. 29% C. 27% D. 30% ____________________________________Hết__________________________________________ Đáp án: 1D 2D 3D 4A 5A 6B 7C 8A 9A 10D 11B 12D 13B 14C 15D 16B 17D 18A 19B 20B 21A 22B 23B 24A 25D 26D 27A 28A 29C 30C
Tài liệu đính kèm: