Đề thi thử học kì I môn Toán - Lớp 12

docx 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I môn Toán - Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kì I môn Toán - Lớp 12
(Đề kiểm tra có 50câu trắc nghiệm khách quan trong 04 trang)
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 	B. 3	C. 1.	D. 2
Câu 3: Đạo hàm của hàm số tại điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, biết rằng góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) bằng , cosin góc giữa SC và mặt phẳng (SBD) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(O;r) theo đường tròn giao tuyến có bán kính Khi đó khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số có đồ thị là (C), hàm số có đồ thị là (C’), số giao điểm của (C) và (C’) là:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 8: Số điểm cực đại của hàm số là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là:
A. m2
C. 	D. 
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Biết Biểu diễn theo a và b là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Cho (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (1;0). Khi đó (d) song song với đường thẳng:
A. y=2x-2	B. y=-2x+2	C. y=2x+2	D. y=2
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SC hợp với đáy góc . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. y=2	B. x=2	C. x=1	D. y=1
Câu 16: Cho 0<n<1<m. Khi đó:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. B. C. D. 
Câu 18: Cho . Khi đó:
A. a>0, b>0	B. a>0, b0
Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm (1;2) có hệ số góc bằng:
A. 	B. 	C. -1	D. 1
Câu 20: Số nghiệm nguyên của phương trình là:
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 21: Một khối tứ diện đều cạnh a có một đỉnh là đỉnh của khối nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy khối nón. Thể tích của khối nón bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Biểu thức có giá trị bằng:
A. 12	B. 5	C. 7	D. Đáp án khác
Câu 23: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị là (G). Khi đó:
A. Tiệm cận đứng của (G) là x=1	B. Điểm (-2;2) là tâm đối xứng của (G)
C. Tiệm cận ngang của (G) là y=-2	D. 
Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. Vô số	B. Đáp án khác	C. 0	D. 21
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. 0	B. 4	C. 2	D. 6
Câu 27: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. C. D. 
Câu 28: Khoảng đồng biến của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số đồng biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. R
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d: y= x+m cắt đồ thị (C) của hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( O là gốc tọa độ)
A. m=-2	B. m=2	C. m=0	D. Đáp án khác
Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Một hình nón có bán kính đáy 3, đường cao 4. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a, 
, BB’=a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I)?
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC và AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng:
A. 	B. 	C. D. Đáp án khác
Câu 38: Một mặt cầu có đường kính 2R có diện tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a, bán kính mặt cầu là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy r đường sinh . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2000000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. 
Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A. 2 500 000 đồng một tháng	B. Đáp án khác
C. 2 250 000 đồng một tháng	D. 2 200 000 đồng một tháng
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, AB=AA’=a, một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp đáy lăng trụ. Thể tích của khối trụ tương ứng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. m>0	B. m>1	C. m=0	D. m<0
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SC hớp với đáy góc , AB=a, AD=2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AA’B’C’ và khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, , mặt phẳng (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) góc . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B. C. D. 
Câu 49: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. C. 	 D. 
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A. Không có giá trị nào của m. B. C. m=4	 D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made
cautron
dapan
made
cautron
dapan
made
cautron
dapan
made
cautron
dapan
132
1
B
357
1
C
209
1
C
485
1
A
132
2
A
357
2
D
209
2
D
485
2
C
132
3
B
357
3
C
209
3
A
485
3
D
132
4
A
357
4
A
209
4
C
485
4
B
132
5
C
357
5
C
209
5
B
485
5
B
132
6
B
357
6
B
209
6
A
485
6
D
132
7
C
357
7
C
209
7
B
485
7
C
132
8
D
357
8
B
209
8
A
485
8
A
132
9
A
357
9
A
209
9
C
485
9
D
132
10
C
357
10
D
209
10
D
485
10
D
132
11
A
357
11
D
209
11
A
485
11
B
132
12
D
357
12
A
209
12
B
485
12
C
132
13
C
357
13
C
209
13
C
485
13
B
132
14
A
357
14
A
209
14
C
485
14
D
132
15
C
357
15
D
209
15
A
485
15
D
132
16
D
357
16
D
209
16
A
485
16
C
132
17
D
357
17
D
209
17
D
485
17
A
132
18
B
357
18
D
209
18
D
485
18
D
132
19
C
357
19
D
209
19
A
485
19
B
132
20
D
357
20
C
209
20
C
485
20
D
132
21
B
357
21
D
209
21
B
485
21
C
132
22
A
357
22
A
209
22
C
485
22
B
132
23
D
357
23
B
209
23
B
485
23
B
132
24
B
357
24
C
209
24
B
485
24
D
132
25
A
357
25
D
209
25
A
485
25
D
132
26
B
357
26
B
209
26
D
485
26
A
132
27
A
357
27
B
209
27
C
485
27
C
132
28
B
357
28
D
209
28
A
485
28
D
132
29
B
357
29
D
209
29
B
485
29
A
132
30
C
357
30
D
209
30
C
485
30
C
132
31
A
357
31
B
209
31
D
485
31
B
132
32
C
357
32
C
209
32
C
485
32
C
132
33
C
357
33
C
209
33
D
485
33
D
132
34
B
357
34
A
209
34
D
485
34
A
132
35
B
357
35
A
209
35
A
485
35
A
132
36
A
357
36
C
209
36
D
485
36
B
132
37
A
357
37
B
209
37
D
485
37
B
132
38
B
357
38
B
209
38
D
485
38
C
132
39
D
357
39
A
209
39
B
485
39
A
132
40
C
357
40
A
209
40
D
485
40
B
132
41
C
357
41
B
209
41
A
485
41
C
132
42
D
357
42
B
209
42
B
485
42
A
132
43
A
357
43
A
209
43
B
485
43
A
132
44
B
357
44
A
209
44
C
485
44
C
132
45
D
357
45
B
209
45
D
485
45
A
132
46
D
357
46
A
209
46
D
485
46
C
132
47
C
357
47
B
209
47
A
485
47
A
132
48
D
357
48
C
209
48
C
485
48
C
132
49
C
357
49
C
209
49
B
485
49
D
132
50
D
357
50
C
209
50
B
485
50
B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - LỚP 12

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_HKI.docx