SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ II – KHỐI 12 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian: 90 phút Mơn: Tốn Câu 1: Với giá trị m nào hàm số luơn nghịch biến? A. B. C. Khơng cĩ m D. Câu 2: là một nguyên hàm của hàm sớ . Biết , tính : A. . B. . C. . D. . Câu 3: Gĩc giữa 2 vectơ và là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 1350 Câu 4: Thiết diện qua trục của một hình nĩn là một tam giác đều cạnh 2a, thể tích của khối nĩn là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm sớ . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1),nghịch biến trên khoảng (1;2) Câu 6: Gọi A, B lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn , giá trị A-3B là: A. 1 B. 0 C. 2 D. -1 Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R: A. B. C. D. Câu 8:Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4 điểm và . Cho các mệnh đề sau : (1) Độ dài (2) Tam giác BCD vuơng tại B (3) Thể tích của tứ diện A.BCD bằng 6 Các mệnh đề đúng là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) D. (3) Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên R? A. B. C. D. y = -3x-sinx Câu 10: Tính: A. B. C. D. Câu 11: Hình chĩp S.ABC, cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB là tam giác vuơng cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với (ABC).Thể tích khối S.ABC là: A. B. C. D. Câu 12: Với giá trị m nào thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nĩ? A. B. C. D. Câu 13: Hàm số đồng biến trên khoảng nào A. B. C. (-3;1) D. (-2;3) Câu 14: Cho hàm số . Tổng các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là: A. 2 B. -18 C. 7 D. -25 Câu 15:Trong không gian Oxyz cho điểm M(8;-5;3) . Tìm điểm đối xứng của M qua truc Ox A. B. C. D. Câu 16: Sớ nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 17: : Nguyên hàm của hàm số là. A. B. C. D. Câu 18: Phương trình cĩ nghiệm là: A. x = 8 B. x =11 C. x =9 D.x =12 Câu 19: Chọn phát biểu đúng: A. . B. . C. D. . Câu 20: Hàm số nghịch biến trên bao nhiêu khoảng? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 21: Cho hình trụ (T) cĩ bán kính bằng 4 cm, mặt phẳng (P) cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây AB và CD, AB=CD=5 cm.Tứ giác ABCD là hình chữ nhật AD và BC khơng là đường sinh,gĩc giữa mp(P) và mặt phẳng chứa đáy của hình trụ bằng 60o .Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 22: Cho 2 vectơ . Giá trị của m để hai vectơ và vuơng gĩc là: A. – 1 hay – 9 B. 1 hay – 9 C. 1 hay 9 D. – 1 hay 9 Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuơng cạnh a, diện tích tồn phần của hình trụ là: A. B. C. Kết quả khác. D. Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm sớ A. . B. . C. . D. . Câu 25: Cách tính nào sau đây đúng: A.Đặt B. Đặt C.Đặt D. Đặt Câu 26: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là vuơng cạnh 2a, mặt bênlà tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy, . Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chĩp. A. B. C. D. Kết quả khác Câu 27: Phương trình cĩ 2 nghiệm giá trị của A= là: A. B. C. D. 19 Câu 28: Tích phânvới a, b lần lượtl à: A. . B. . C. D. . Câu 29: Cho hàm sớ . Ta cĩ y'(ln3) bằng: A. +e B. C. 9. D. 2.+9 Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm sớ A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' .Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' ,V1 là thể tích khối chĩp A'.ABCD thì bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Cho bất phương trình .Gọi tập nghiệm của bất phương trình là S.Ta cĩ: A. S= B. S C. D. S là 1 tập hợp khác Câu 33: Hình 12 diện đều cĩ các mặt là : A. Ngũ giác đều B. Tứ giác đều C. Tam giác đều D. Lục giác đều Câu 34: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) cĩ phương trình: (x - 1)2 + y2 + z2 = R2. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là: A. I(-1; 0; 0) B. I(0; 1; 0) C. I(0; 0; 0) D. I(1; 0; 0) Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm sớ A. . B. . C. . D. . Câu 36: Khai triển mặt xung quanh của một hình nĩn ta được hình quạt trịn cĩ bán kính bằng 10cm, độ dài cung trịn là cm.Thì chiều cao của khối nĩn là: A. cm B. cm C. cm D. 8cm Câu 37: Cho và . Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 38: Tứ diện SABC, cĩ SA, SB, SC đơi một vuơng gĩc, SA=SB=2a, SC=4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: A. B. C. D. Câu 39: Đồ thị của hàm số nào sau đây cĩ 1 điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 40: I =. Khi đĩbằng A. B. C. D. Câu 41: Trong các khối trụ cĩ cùng diện tích tồn phần là thì khối trụ cĩ thể tích lớn nhất là bao nhiêu: A. B. C. 2 D. Kết quả khác Câu 42: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số bên là: A. Tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang: B. Tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang: C. Tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang: D. Tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang: Câu 43: Xác định m để hàm số cĩ độ dài khoảng nghịch biến bằng A. m = -2; m = 4 B. m = 1; m = 3 C. m = 0; m = -1 D. m = 2; m = -4 Câu 44: Đơn giản biểu thức A. B. C. D. Câu 45: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) cĩ phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 6y + 4z – 9 = 0.Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I(1; 3; -2); R = 25 B. I(1; 3; -2); R = C. I(1; 3; -2); R = 5 D. I(-1; -3; 2); R=5 Câu 46: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số khơng cĩ tiệm cận đứng? A. B. C. D. Câu 47: Cho hàm số: . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 48: Cho 2 điểm A(2;4;1) , B(-2;2;-3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. B. C. D. Câu 49: Nếu và thì: A. a>1, 0 1 C. 01, b>1 Câu 50: Cho hàm số .Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn: A. B. m = 10 C. m = -2 D. ------------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: