KỸ SƯ HƯ HỎNG VÌ TƢƠNG LAI ĐÀN EM Chia sẽ tài liệu miễn phí hàng ngày Tƣ vấn giải đáp mọi thắc mắc khó khăn của bạn Cập nhật tin tức mới nhất về tuyển sinh Ghé thăm Page thƣờng xuyên để cập nhật tài liệu mới cũng nhƣ ủng hộ mình. Thật sự cảm ơn bạn đã quan tâm Email: kysuhuhong@gmail.com Website: facebook.com/kysuhuhong Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 1 - Câu 1. Tính giá trị 3 0 3( 1 1) lim sinx x x Điền vào chỗ trống:......... Câu 2. Tìm phương trình đường cong (C) luôn tiếp xúc với (Cm): 2 3 2 12 4 m y x x mx ? A. 3 2 1 4 y x x B. 3 2 1y x x C. 3 2 1 4 y x x D. 3 2 1y x x Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ln 2 ln 1 x y x tại điểm x = 1 là : A. 3 1y x B. 3 1y x C. 3 3y x D. 3 1y x Câu 4.Cho hàm số ( ) sinx+bcosx+1f x a . Để có 1 '(0) 2 f và 1 4 f thì giá trị của a bằng A. 2 2 a b B. 2 2 ; 2 2 a b C. 1 1 ; 2 2 a b D. 1 2 a b Câu 5. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 2( 1)( 2)y x x là : A. 2 5 B.2 C.4 D.5 2 Câu 6. Tìm m để hàm số 3 2 1 (4 3) 1 3 y x mx m x có cực đại cực tiểu : A. 1 3 Câu 7. Hàm số 2 1 ( ) 1 x f x x trên đoạn [2;4] có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự là A. 7 ;1 5 B. 3,1 C. 3 1 ; 2 2 D. Kết quả khác Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số 2 4 3y x x là : Điền vào chỗ trống: 3 ĐỀ THI THỬ ĐHQGHN NĂM 2016 LẦN 01 Giáo viên: NGUYỄN BÁ TUẤN Thời gian làm bài: .phút Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 2 - Câu 9. Hàm số . xy x e đạt cực trị tại điểm có hoành độ A. x e B. 2x e C. 1x D. 2x Câu 10. Đường cong 3 2( ) : 2 4 8C y x mx x m luôn đi qua 2 điểm nguyên cố định nào với mọi m A. I(0,2) hay I(0,-2) B.I(2,0) hay I(-2,0) C.I(1,2) hay I(1;-2) D.I(2;1) hay I(-2;1) Câu 11. Hàm số os3x.cosxy c là một hàm tuần hoàn có chu kì là : A. 3 T B. 4 T C. 2 T D. 1 T Câu 12. Tìm a để hàm số 3 2( 1) ( 3) 3 x y a x a x đồng biến trên khoảng (0,3) A. 3a B. 10 7 a C. 12 5 a D. 15 7 a Câu 13.Tìm giá trị của m để đồ thị ( )mC 3 23 2y x x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. 0 6m B. 1 6m C. 2 6m D. Kết quả khác Câu 14. Tính 2 0 I 1 2x x dx kết quả là A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 15. Phương trình 2 22sin 2 2sin 1 0x x có nghiệm : A. 4 6 x k x k B. 4 6 x k x k C. 4 6 x k x k D. 2 3 x k x k Câu 16. Giải hệ phương trình 2 2 4 2 x xy y x y xy có nghiệm A. (0;2) và (2;0) B. (1;2) và (2;1) C. ( 1; 2) và ( 2; 1) D. Kết quả khác Câu 17. Cho đường tròn 22C : 2 25x y và đường thẳng d :3 4 0x y m . d cắt C tại hai điểm AB và AB 8 thì m bằng Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 3 - A. 10 8 m m B. 7 23 m m C. 10 8 m m D. 7 23 m m Câu 18. Giải phương trình 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x có kết quả A. 1 2; 9 4 k k x x B. 1 2; 5 4 k k x x 1 2. ; 5 2 k k C x x 1 2. ; 9 2 k k D x x Câu 19. Giải phương trình lg 5 lg 16 2x x có kết quả : Điền vào chỗ trống: ......... Câu 20. Giải phương trình 1 2 3 26 6 9 14x x xC C C x x Điền vào chỗ trống: ......... Câu 21. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp hang dọc có bao nhiêu cách sắp xếp không có học sinh cùng giới đứng cạnh nhau: Điền vào chỗ trống: ......... Câu 22. Góc giữa hai đường thẳng 2 4 0x y và 4 0mx y là 045 . Tính m? 1 . 3, 3 A m m 1 . 3, 3 B m m 1 . 2, 2 C m m 1 . 2, 2 D m m Câu 23. Phương trình mặt cầu có tâm ở trên Ox và tiếp xúc với hai măt phẳng 3 2 6 7 0;x y z 2 2 5 0x y z là: A. 2 2 2( 28) 121x y z B. 2 2 27 121 8 64 x y z C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 24. Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu của (5,1,6)M lên đường thẳng 2 1 ( ) 1 2 3 x y z d . H có tọa độ: .(1,0, 2)A .( 1, 2, 0)B .(1, 2,4)C .(1,2,4)D Câu 25. Tìm số nguyên dương m nhỏ nhất để phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt : 3 2(4 1) (5 2) 0x m x m x m ? Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 4 - Điền vào chỗ trống: ......... Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 12 1 36x x x ? Điền vào chỗ trống: ......... Câu 27. Tính 34 2 4 1 2 cos x x I dx x ? Điền vào chỗ trống: ......... Câu 28. Hypebol (H) tiếp xúc với hai đường thẳng 5 2 8 0;15 8 18 0x y x y . Phương trình chính tắc của (H) là : 2 2 . 1 4 9 x y A 2 2 . 1 9 4 x y B 2 2 . 1 4 9 x y C 2 2 . 1 9 4 x y D Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho (0,6,4); (8, 2,6)A B . Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp OAB . Phương trình tổng quát của (d) là: 3 2 13 0 . 4 3 26 0 x y A x y z 3 2 13 0 . 4 3 2 26 0 y z B x y z 3 2 13 0 . 4 3 26 0 x z C x y z 3 2 13 0 . 4 3 26 0 y z D x y z Câu 30. Tính thể tích tứ diện có tọa độ 4 đỉnh là A(0,0,1) ; B(0,1,0) ; C(1,0,0) ; D(-2,3,-1) A. 1 3 V dvtt B. 1 2 V dvtt C. 1 6 V dvtt D. 1 4 V dvtt Câu 31. Phương trình mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2( ) : 4 2 11 0S x y z x y .2 2 5 0A x y z .2 2 7 0B x y z .2 2 6 0C x y z .2 2 10 0D x y z Câu 32. Tìm một nguyên hàm của ( ) . xf x x e . . ( ) ( 1) xA F x x e . ( ) ( 1) xB F x x e . ( ) ( 1) xC F x x e . ( ) ( 1) xD F x x e Câu 33. Cho ABC với (0,6); ( 4,4); (2,5)A B C . Gọi D là giao điểm của BC với phân giác trong của A . Tìm tọa độ của D? Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 5 - 14 . 0, 3 A D 14 . 1, 3 B D 14 . 2, 5 C D 13 . 1, 4 D D Câu 34. Cho ABC , công thức nào sau đây đúng? (a=BC, b=AC, c=AB) . .cos .cosA a b C c B . .cos .cosB a b C c B . .sin .sinC a b C c B . .sin .sinD a b C c B Câu 35. Gọi I là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của 2 2 ,y x x y x , giá trị của 2I là Điền vào chỗ trống: ......... Câu 36. Giá trị lớn nhất của tham số m là bao nhiêu thì 2 2( ) : 2 2 0mC x y x y m là đường tròn? Điền vào chỗ trống: ......... Câu 37. Chia số phức 3 3 2i cho số phức 1 2i ta được số phức có phần thực là Điền vào chỗ trống: ......... Câu 38. Bình phương phần ảo của số phức 5 12z i Điền vào chỗ trống: ......... Câu 39. Dạng lượng giác của 5 1 3i là số phức nào ? A. 5 2 cos sin 3 3 i B. 5 2 cos sin 5 5 i C. 5 2 cos sin 10 10 i D. 5 2 cos sin 15 15 i Câu 40. Điểm biểu diễn của số phức 0 02( os315 315 )z c isin có tung độ là Điền vào chỗ trống: -1 Câu 41. Một cấp số nhân có 6 số hạng, công bội của nó là 2. Tổng các số hạng bằng 189. Số hạng cuối của cấp số nhân là : A. 92 B. 48 C.96 D. 69 Câu 42. Số hạng thứ n của một cấp số nhân vô hạn là : 1 1 1 2 2 n n n U . Tổng các số hạng của cấp số nhân này là : A. 3 2 B. 2 3 C.3 D.4 Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 6 - Câu 43. Tìm nghiệm của bất phương trình 22 3 60,3 0,00243x x A. 1 1; 2 B. 1 ;1 2 C. 3 1; 2 D. 1 1; 2 Câu 44. Giải bất phương trình 26 5 9x x x A. 3 1x B. 0 1x C. 1 3x D. 3 4x Câu 45. Cho tứ diện SABC có SA (ABC). Tam giác ABC vuông tại B, SA = a, AC = 3a; BC = 2a. Tính d = d(B ;(SAC)) : A. 5 3 a B. 2 5 3 a C. 5a D. 5 3 a Câu 46. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. S = d(CD; (SAB)). Giá trị của 6S a bằng : Điền vào chỗ trống: ......... Câu 47. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với (ABC) và SA=a. Số đo góc giữa (SBC) và (ABC) theo đơn vị độ là : Điền vào chỗ trống: ......... Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Mặt phẳng ( ) tạo với ( )ABC một góc 030 và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Gọi S là diện tích tam giác MNP, khi đó 2 S a bằng: Điền vào chỗ trống: ......... Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Xét hai mệnh đề : (1)Các đường chéo của hình hộp đôi một vuông góc (2)Các mặt đường chéo của hình hộp đôi một vuông góc Kết luận nào đúng ? A.(1) và (2) đều sai B.(1) sai và (2) đúng C.(1) đúng và (2) sai D.(1) và (2) đều đúng Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 7 - Câu 50. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a Tính diện tích thiết diện tạo với hình lập phương và mặt phẳng đi qua A vuông góc với A’C A. 2 3 2 a B. 2 3 4 a C. 2 7 4 a D. 2 2 a ----------------------H ------------------------- G N Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan ĐÁP ÁN Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 1 - Câu 1. Tính giá trị 3 0 3( 1 1) lim sinx x x Điền vào chỗ trống: 1 Câu 2. Tìm phương trình đường cong (C) luôn tiếp xúc với (Cm): 2 3 2 12 4 m y x x mx ? A. 3 2 1 4 y x x B. 3 2 1y x x C. 3 2 1 4 y x x D. 3 2 1y x x Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ln 2 ln 1 x y x tại điểm x = 1 là : A. 3 1y x B. 3 1y x C. 3 3y x D. 3 1y x Câu 4.Cho hàm số ( ) sinx+bcosx+1f x a . Để có 1 '(0) 2 f và 1 4 f thì giá trị của a bằng A. 2 2 a b B. 2 2 ; 2 2 a b C. 1 1 ; 2 2 a b D. 1 2 a b Câu 5. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 2( 1)( 2)y x x là : A. 2 5 B.2 C.4 D.5 2 Câu 6. Tìm m để hàm số 3 2 1 (4 3) 1 3 y x mx m x có cực đại cực tiểu : A. 1 3 Câu 7. Hàm số 2 1 ( ) 1 x f x x trên đoạn [2;4] có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự là A. 7 ;1 5 B. 3,1 C. 3 1 ; 2 2 D. Kết quả khác Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số 2 4 3y x x là : ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐHQGHN NĂM 2016 LẦN 01 Giáo viên: NGUYỄN BÁ TUẤN Thời gian làm bài: 80 phút Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 2 - Điền vào chỗ trống: 3 Câu 9. Hàm số . xy x e đạt cực trị tại điểm có hoành độ A. x e B. 2x e C. 1x D. 2x Câu 10. Đường cong 3 2( ) : 2 4 8C y x mx x m luôn đi qua 2 điểm nguyên cố định nào với mọi m A. I(0,2) hay I(0,-2) B.I(2,0) hay I(-2,0) C.I(1,2) hay I(1;-2) D.I(2;1) hay I(-2;1) Câu 11. Hàm số os3x.cosxy c là một hàm tuần hoàn có chu kì là : A. 3 T B. 4 T C. 2 T D. 1 T Câu 12. Tìm a để hàm số 3 2( 1) ( 3) 3 x y a x a x đồng biến trên khoảng (0,3) A. 3a B. 10 7 a C. 12 5 a D. 15 7 a Câu 13.Tìm giá trị của m để đồ thị ( )mC 3 23 2y x x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A. 0 6m B. 1 6m C. 2 6m D. Kết quả khác Câu 14. Tính 2 0 I 1 2x x dx kết quả là A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 15. Phương trình 2 22sin 2 2sin 1 0x x có nghiệm : A. 4 6 x k x k B. 4 6 x k x k C. 4 6 x k x k D. 2 3 x k x k Câu 16. Giải hệ phương trình 2 2 4 2 x xy y x y xy có nghiệm A. (0;2) và (2;0) B. (1;2) và (2;1) C. ( 1; 2) và ( 2; 1) D. Kết quả khác Câu 17. Cho đường tròn 22C : 2 25x y và đường thẳng d :3 4 0x y m . d cắt C tại hai điểm AB và AB 8 thì m bằng Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 3 - A. 10 8 m m B. 7 23 m m C. 10 8 m m D. 7 23 m m Câu 18. Giải phương trình 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x có kết quả A. 1 2; 9 4 k k x x B. 1 2; 5 4 k k x x 1 2. ; 5 2 k k C x x 1 2. ; 9 2 k k D x x Câu 19. Giải phương trình lg 5 lg 16 2x x có kết quả : Điền vào chỗ trống: 20 Câu 20. Giải phương trình 1 2 3 26 6 9 14x x xC C C x x Điền vào chỗ trống: 7 Câu 21. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp hang dọc có bao nhiêu cách sắp xếp không có học sinh cùng giới đứng cạnh nhau : Điền vào chỗ trống: 28800 Câu 22. Góc giữa hai đường thẳng 2 4 0x y và 4 0mx y là 045 . Tính m? 1 . 3, 3 A m m 1 . 3, 3 B m m 1 . 2, 2 C m m 1 . 2, 2 D m m Câu 23. Phương trình mặt cầu có tâm ở trên Ox và tiếp xúc với hai măt phẳng 3 2 6 7 0;x y z 2 2 5 0x y z là: A. 2 2 2( 28) 121x y z B. 2 2 27 121 8 64 x y z C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 24. Trong không gian Oxyz, gọi H là hình chiếu của (5,1,6)M lên đường thẳng 2 1 ( ) 1 2 3 x y z d . H có tọa độ: .(1,0, 2)A .( 1, 2, 0)B .(1, 2,4)C .(1,2,4)D Câu 25. Tìm số nguyên dương m nhỏ nhất để phương trình có 3 nghiệm dương phân biệt : 3 2(4 1) (5 2) 0x m x m x m ? Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 4 - Điền vào chỗ trống: 2 Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 12 1 36x x x ? Điền vào chỗ trống: 3 Câu 27. Tính 34 2 4 1 2 cos x x I dx x ? Điền vào chỗ trống: 1 Câu 28. Hypebol (H) tiếp xúc với hai đường thẳng 5 2 8 0;15 8 18 0x y x y . Phương trình chính tắc của (H) là : 2 2 . 1 4 9 x y A 2 2 . 1 9 4 x y B 2 2 . 1 4 9 x y C 2 2 . 1 9 4 x y D Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho (0,6,4); (8, 2,6)A B . Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp OAB . Phương trình tổng quát của (d) là: 3 2 13 0 . 4 3 26 0 x y A x y z 3 2 13 0 . 4 3 2 26 0 y z B x y z 3 2 13 0 . 4 3 26 0 x z C x y z 3 2 13 0 . 4 3 26 0 y z D x y z Câu 30. Tính thể tích tứ diện có tọa độ 4 đỉnh là A(0,0,1) ; B(0,1,0) ; C(1,0,0) ; D(-2,3,-1) A. 1 3 V dvtt B. 1 2 V dvtt C. 1 6 V dvtt D. 1 4 V dvtt Câu 31. Phương trình mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2( ) : 4 2 11 0S x y z x y .2 2 5 0A x y z .2 2 7 0B x y z .2 2 6 0C x y z .2 2 10 0D x y z Câu 32. Tìm một nguyên hàm của ( ) . xf x x e . . ( ) ( 1) xA F x x e . ( ) ( 1) xB F x x e . ( ) ( 1) xC F x x e . ( ) ( 1) xD F x x e Câu 33. Cho ABC với (0,6); ( 4,4); (2,5)A B C . Gọi D là giao điểm của BC với phân giác trong của A . Tìm tọa độ của D? Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 5 - 14 . 0, 3 A D 14 . 1, 3 B D 14 . 2, 5 C D 13 . 1, 4 D D Câu 34. Cho ABC , công thức nào sau đây đúng? (a=BC, b=AC, c=AB) . .cos .cosA a b C c B . .cos .cosB a b C c B . .sin .sinC a b C c B . .sin .sinD a b C c B Câu 35. Gọi I là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2( ) : 2 ;( ) :C y x x D y x , giá trị của 2I bằng Điền vào chỗ trống: 9 Câu 36. Giá trị lớn nhất của tham số m là bao nhiêu thì 2 2( ) : 2 2 0mC x y x y m là đường tròn? Điền vào chỗ trống: 2 Câu 37. Chia số phức 3 3 2i cho số phức 1 2i ta được số phức có phần thực là Điền vào chỗ trống: -1 Câu 38. Bình phương phần ảo của số phức 5 12z i Điền vào chỗ trống: 9 Câu 39. Dạng lượng giác của 5 1 3i là số phức nào ? A. 5 2 cos sin 3 3 i B. 5 2 cos sin 5 5 i C. 5 2 cos sin 10 10 i D. 5 2 cos sin 15 15 i Câu 40. Điểm biểu diễn của số phức 0 02( os315 315 )z c isin có tung độ là Điền vào chỗ trống: -1 Câu 41. Một cấp số nhân có 6 số hạng, công bội của nó là 2. Tổng các số hạng bằng 189. Số hạng cuối của cấp số nhân là : A. 92 B. 48 C.96 D. 69 Câu 42. Số hạng thứ n của một cấp số nhân vô hạn là : 1 1 1 2 2 n n n U . Tổng các số hạng của cấp số nhân này là : A. 3 2 B. 2 3 C.3 D.4 Khóa học Luyện thi ĐHQG Hà Nội: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Đề thi thử ĐHQGHN Fb: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan Group: https://www.facebook.com/groups/luyenthiDHQGHN.Toan - Trang | 6 - Câu 43. Tìm nghiệm của bất phương trình 22 3 60,3 0,00243x x A. 1 1; 2 B. 1 ;1 2 C. 3 1; 2 D. 1 1; 2 Câu 44. Giải bất phương trình 26 5 9x x x A. 3 1x B. 0 1x C. 1 3x D. 3 4x Câu 45. Cho tứ diện SABC có SA (ABC). Tam giác ABC vuông tại B, SA = a, AC = 3a; BC = 2a. Tính d = d(B ;(SAC)) : A. 5 3 a B. 2 5 3 a C. 5a D. 5 3 a Câu 46. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. S = d(CD; (SAB)). Giá trị của 6S a bằng : Điền vào chỗ trống: 2 Câu 47. Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với (ABC) và SA=a. Số đo góc giữa (SBC) và (ABC) theo đơn vị độ là : Điền vào chỗ trống: 30 Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Mặt phẳng ( ) tạo với ( )ABC một góc 030 và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Gọi S là diện tích tam giác MNP,khi đó 2 S a bằng: Điền vào chỗ trống: 1
Tài liệu đính kèm: