TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit BẮC GIANG 1 Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Phần định lượng – Đề số 10 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. Cho hình thang ABCD với hai đáy = 3 , = 6 . Khi đó ⃗ + ⃗ bằng bao nhiêu? A, 9a B. 3a C. −3 D. 0 Câu 2. Tìm phần ảo của biết =̅ 4 − 3 + ? A, 9 B. 49 C. −9 D. 40 Câu 3. Cho (0,1,2), (0,2,1), (−2,2,3). Độ dài đường cao AH là? A, B. √ C. D. √ Câu 4. Cho hàm số = − 3 + 4 − 2. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị a, B sao cho (1;0) là trung điểm của AB. A, = 0 B. = −1 C. = 1 D. Đáp án khác Câu 5. Tính giá trị biểu thức: = (1− 3cos2 )(2+ 3cos2 ) ế sin = A, B. C. D. Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a, =120o, BB’=a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)? A, √ B. √ C. D. √ Câu 7. Biết = ∫ = + ln2. Giá trị của a là: A, B. ln2 C. 2 D. 3 Câu 8. Cho điểm (1;0;0) à (∆): = = . Gọi ( , , ) là điểm đối xứng của M qua (∆). Giá trị − + là: TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit BẮC GIANG 2 Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! A, 1 B. −1 C. 3 D. −2 Câu 9. Nghiệm của phương trình cos2 − cos = √3(sin2 + sin ) là: A, [ B. [ C. [ D. Đáp án khác Câu 10. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập = {1, 2, 3, ,11}. Tính xác suất để tổng 3 số chọn được bằng 12? A, B. C. D. Câu 11. Cho hàm số = − 2 + 4. Tìm m để phương trình ( − 2)+ 3 = có 2 nghiệm phân biệt? A, [ B. < 3 C. [ D. < 2 Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc = 60o, hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với trọng tâm Δ . Mặt phẳng (SAC) hợp với (ABCD) góc 60o. Thể tích của S.ABCD là? A, √ B. √ C. D. √ Câu 13. Cho tam giác ABC với (3; ), ( + 1; −4) Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất? A, B. C. 0 D. 1 Câu 14. Cho góc a thỏa mãn < < à sin = − . Tính = ? Đáp số: _____ Câu 15. Số nghiệm của phương trình 2 − 2 = 15 là: A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, = 3 , = 5 , mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy. Biết = 2 √3 à = 30 o. Thể tích khối chóp là: A, √3 B. √ C. 2 √3 D. Đáp án khác TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit BẮC GIANG 3 Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! Câu 17. Cho (−1;1;2), (0;1;1), (1;0;4) và đường thẳng ( ): = − = 2+ = 3 − Cao độ giao điểm của (d) và mặt phẳng (ABC) là: A, 3 B. −1 C. 0 D. 6 Câu 18. Cho số n thỏa mãn điều kiện + + = 821. Tìm hệ số của trong khai triển: + 1 Đáp số: _____ Câu 19. Cho (P): 2 − + + 2 = 0 và (Q): + + 2 − 1 = 0. Góc giữa (P) và (Q) là: A, cos √ B. 60o C. cos D. 30o Câu 20. Cho tam giác ABC có (4;8), (−8;2), (−2;−10). Viết phương trình đường cao còn lại của tam giác ABC. A, + 3 + 2 = 0 B. − 3 + 6 = 0 C. − − 2 = 0 D. Đáp án khác Câu 21. Cho hàm số = − 3 + 1 (C). Ba tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và đường thẳng ( ): = − 2 có tổng hệ số góc là: A, 12 B. 14 C. 15 D. 18 Câu 22. Tích phân ∫ ( − 1) √ = . Giá trị của a là: A, 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Số phức z thỏa mãn (1+ 2 ) là số thuần ảo và |2 − |̅ = √13 có phần ảo là: A, 1 B. 1 hoặc −1 C. 2 hoặc −2 D. 2 Câu 24. Phương trình log (5 − 3)+ log ( + 1)= 0 có hai nghiệm , . Giá trị của = 2 + 3 là? Đáp số: _____ TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit BẮC GIANG 4 Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! Câu 25. Cho ( ): − 3 + 4 − 1 = 0, ( ): = = và điểm (3;1;1). Đường thẳng (∆) đi qua A cắt (d) và song song với (P) có véc tơ chỉ phương là ( ; ; ). Giá trị của − + 2 là: Đáp số: _____ Câu 26. Cho hàm số: = − 3 + . Giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại = 2 là? A, = 1 B. = −1 C. = 0 D. = −2 Câu 27. Cho ∆ ó (1,0,0), (0,0,1), (2,1,1). Diện tích ∆ à? A, 2 B. √ C. √ D. 12 Câu 28. Một lô hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần 10 sản phẩm. Tìm xác suất mỗi phần đều có 1 phế phẩm? A, B. C. D. Câu 29. Số nghiệm của phương trình 3 − 3 = 2 là: A, Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức − (1+ ) =̅ (1 − 2 ) . Phần ảo của z là: Đáp số: _____ Câu 31. Cho điểm (3;6;7) à ( ): + 2 + 2 − 11 = 0. Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) tâm I, tiếp xúc với (P) có hoành độ là: Đáp số: _____ Câu 32. Cho sin − cos = à ∈ ; . Tính sin2 ? A, − √ B. √ C. √ D. √ Câu 33. Tổng hai nghiệm của phương trình √ + 1 + √ + 2 = 1+ √ + 3 + 2 là: A, −1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 34. Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, = 2 . Thể tích khối chóp là: TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit BẮC GIANG 5 Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! A, √ B. √ C. √ D. √ Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = , = và trục hoành là: A, B. C. D. Đáp án khác Câu 36. Tính giá trị của I biết = ∫ sin2 (sin ) A, B. C. D. Câu 37. Cho (1;−1;0) à ( ): = = . Phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d) có véc tơ pháp tuyến có tung độ là: Đáp số: _____ Câu 38. Số nghiệm của phương trình log (3 − )+ log (1 − )= 3 là: Đáp số: _____ Câu 39. Tìm số phức z có mô đun bằng 1 sao cho | − 3 + 2 | nhỏ nhất. Số phức đó có phần ảo là: A, √ B. √ C. √ D. √ Câu 40. Cho họ đường cong ( ): + + 2 + 4( + 2) + + 6 = 0. Tập hợp tâm của họ đường tròn ( ) khi m thay đổi là: A, Đường tròn B. Điểm C. Đường thẳng D. Parabol Câu 41. Nếu sin + cos = thì sin2 ằ ? A, B. C. √ D. Câu 42. Bất phương trình + (2 − 1) + + 1 < 0 có nghiệm khi? A, = 1 B. = 3 C. = 0 D. = 0,25 Câu 43. Hình thoi ABCD cạnh a, góc = 60o có diện tích bằng? A, √ B. √ C. √ D. √ TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit BẮC GIANG 6 Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi! Câu 44. sin + bằng? A, sin B. –sin C. –cos D. cos Câu 45. Bất phương trình ( + 1)√ ≤ 0 tương đương với bất phương trình: A, ( + 1) ≤ 0 B. ( + 1)√ < 0 C. ( + 1) √ ≤ 0 D. ( + 1) √ < 0 Câu 46. Tìm hàm số có tiệm cận xiên? A, = B. = C. = − 3 + 4 D. = − + 2 Câu 47. Có 5 bông hoa hồng bạch, 7 bông hồng nhung và 4 bông cúc vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bông hoa. Tính xác suất để 3 bông hoa được chọn không cùng 1 loại? A, B. C. D. Đáp án khác Câu 48. Cho hàm số = + (2 − 1) − + 1 ( ). Tìm m để đường thẳng = 2 − + 1 và (C) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt? A, ≠ 1, ≠ B. [ C. 0 < < − D. ≠ 0, ≠ Câu 49. Tính = ∫ (2 + ) ? A, 1 B. C. 2 D. − Câu 50. Cho ( ):2 + − 2 + 1 = 0, (1;2;−3), ( ): = = . Đường thẳng (∆) qua A vuông góc với (d) và song song với (P) có véc tơ chỉ phương có cao độ là: A, 1 B. 2 C. 3 D. 4
Tài liệu đính kèm: